Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang (04/07/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang
- 6 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (04/07/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang (04/07/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Về cơ bản, cao su lưu hóa được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, được xử lý qua quy trình lưu hóa, giúp cứng lại và chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều. Quá trình này tạo ra những đặc tính vượt trội cho cao su lưu hóa, bao gồm độ bền cao, tính đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và khả năng chống chịu hóa chất. Với cấu trúc closed cell – tức là cấu trúc ô kín với các lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, cao su lưu hóa thường có màu đen và rất phù hợp để sử dụng làm vật liệu cách nhiệt cho các đường ống dẫn nhiệt, cả nóng lẫn lạnh. Hiện nay, cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày đa dạng để đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau. Ngoài ra, vật liệu này còn được ưa chuộng trong cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang
Cao su lưu hóa, một vật liệu phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và tiêu dùng, được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Nó còn được gọi là mút cao su, lưu hóa cao su, hoặc đơn giản là cao su lưu hóa. Trong ngành xây dựng và trang trí nội thất, tấm mút cao su, mút cao su đen thường được sử dụng làm vật liệu cách âm hiệu quả. Cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cũng đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và bảo vệ bề mặt. Ngoài ra, ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa mang đến tính linh hoạt trong ứng dụng kỹ thuật, từ việc chống thấm nước cho đến việc tạo ra các sản phẩm cao su chất lượng cao. Những tên gọi này phản ánh sự đa dạng và tính ứng dụng của cao su lưu hóa trong đời sống hàng ngày.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang
Cao su lưu hóa hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su đều có các tùy chọn, bao gồm dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su phù hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng và khu vực thi công. Sự đa dạng này giúp nâng cao hiệu quả cách nhiệt trong các công trình xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Kiên Giang
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp, nhờ vào quá trình lưu hóa giúp cải thiện đáng kể các tính chất của nó. Một trong những ưu điểm nổi bật của cao su lưu hóa là khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt vượt trội, cho phép duy trì cấu trúc bền vững trong điều kiện nhiệt độ cao. Thêm vào đó, vật liệu này cũng có khả năng cách điện tốt, nhờ sự hình thành các liên kết hóa học mạnh mẽ giữa các phân tử. Cao su lưu hóa còn nổi bật với khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, mang lại môi trường yên tĩnh cho người sử dụng. Nó không hấp thụ hơi nước, giúp ngăn ngừa sự hình thành nấm mốc và giữ môi trường khô ráo. Hơn nữa, không giống như nhiều vật liệu khác, cao su lưu hóa không gây kích ứng cho sức khỏe, làm cho nó trở thành lựa chọn an toàn và bền bỉ cho người tiêu dùng.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống, đặc biệt trong lĩnh vực cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Trong ứng dụng cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng kết hợp với các vật liệu khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo thành hệ thống vách cách âm cho những công trình có yêu cầu khắt khe về âm thanh như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim. Hệ thống này giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo không gian thoải mái cho người sử dụng. Ngoài ra, cao su lưu hóa cũng rất phổ biến trong ngành bảo ôn và cách nhiệt. Với tính chất chịu nhiệt và cách nhiệt tuyệt vời, cao su lưu hóa được sử dụng để bảo ôn cho các đường ống nóng và lạnh, như ống nước nóng, ống nối lò hơi và ống đồng điều hòa. Vật liệu này không chỉ ngăn ngừa sự thất thoát nhiệt năng mà còn giữ nước trong các đường ống không bị đông cứng khi không sử dụng hệ thống sưởi. Đặc biệt, cao su lưu hóa còn có khả năng kháng UV và ozone, giúp kéo dài tuổi thọ của các hệ thống ngoài trời mà không cần lớp bảo vệ thêm. Nhờ tính năng không hấp thụ hơi nước và chống ẩm, cao su lưu hóa giúp cân bằng nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài ống, ngăn ngừa tình trạng đọng sương và giảm thiểu tổn thất điện năng hiệu quả.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (04/07/2025)
Báo giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt do Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Kiên Giang hiện đang dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Một trong các yếu tố quyết định mức giá này là độ dày của sản phẩm, với những loại có độ dày cao thường có giá thành cao hơn. Ngoài ra, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý cũng ảnh hưởng không nhỏ đến giá cả. Việc hiểu rõ những yếu tố này sẽ giúp khách hàng có thể chọn lựa được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình mà vẫn tối ưu chi phí. Phân khúc thị trường Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Kiên Giang đang rất đa dạng, và Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Kiên Giang 04/07/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Kiên Giang đã cung cấp một bài viết tổng quan về Cao Su Lưu Hóa, một sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Thông tin được trình bày rõ ràng, nhằm giúp khách hàng, bao gồm các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư, xác định giải pháp thích hợp cho dự án của mình. Bài viết nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng sản phẩm chính hãng để đảm bảo chất lượng và hiệu suất trong công trình xây dựng. Công ty nỗ lực mang đến dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và nhanh chóng, khuyến khích khách hàng liên hệ trực tiếp để có thêm thông tin chi tiết và được hỗ trợ tốt nhất. Triệu Hổ cam kết đồng hành cùng khách hàng trong mọi khía cạnh của dự án xây dựng.