Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Tại Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025) “Công nghệ cao”

5/5 - (3459 bình chọn)

Mục lục bài viết

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025) |Giảm sốc nhất| CK 5% – 10%

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp hợp lý là công cụ quan trọng giúp tối ưu chi phí cho các công trình xây dựng. Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, vách tôn xốp Panel đã trở thành giải pháp lý tưởng nhờ vào những ưu điểm nổi bật như nhanh, nhẹ, đẹp và tiết kiệm. Với khả năng cách nhiệt tốt, sản phẩm này không chỉ nâng cao tính năng sử dụng của công trình mà còn giảm thiểu chi phí vận hành trong dài hạn. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về vách ngăn cách nhiệt cũng như báo giá cụ thể trên toàn quốc. Điều này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá trị và chất lượng của sản phẩm, từ đó đưa ra quyết định hợp lý khi lựa chọn tấm vách ngăn tôn xốp cho công trình của mình.

Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Bà Rịa-Vũng Tàu

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt, hay còn gọi là Sandwich Panel, là một loại vật liệu xây dựng hiện đại với cấu trúc ba lớp. Hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài bảo vệ và chống ăn mòn, trong khi lõi xốp cách nhiệt, thường sử dụng EPS, PU hoặc PIR, nằm ở giữa. Vách ngăn này được sản xuất theo dạng tấm ghép, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm, chống nóng và thi công nhanh chóng. Nhờ vào đặc tính nhẹ và bền, vách tôn xốp panel được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, và nhà ở tạm.

Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Tại Bà Rịa-Vũng Tàu, Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến. Khách hàng có thể tham khảo những tên gọi như: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, và vách ngăn tôn xốp cách nhiệt. Ngoài ra, còn có tấm trần tôn xốp, vách ngăn phòng bằng tôn xốp, cũng như các sản phẩm như tấm tôn xốp ốp tường và tường tôn xốp. Các tên gọi khác như vách ngăn xốp, tôn xốp ngăn phòng và tấm xốp ngăn phòng cũng rất thông dụng. Sự đa dạng này giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.

Ưu điểm của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt

Chống nóng – Cách nhiệt tối ưu

Vách ngăn tôn xốp với lõi EPS, PU hoặc PIR sở hữu hệ số dẫn nhiệt thấp (EPS: ~0.020, PU/PIR: ~0.022 W/m.K) mang lại khả năng chống nóng và cách nhiệt tối ưu. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, nâng cao hiệu quả sử dụng không gian.

Cách âm hiệu quả

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với cấu trúc xốp kín khít có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm từ 60%–80% tiếng ồn truyền qua. Đây là giải pháp lý tưởng cho không gian cần yên tĩnh, đồng thời mang lại lợi ích về cách nhiệt cho công trình.

Chống cháy an toàn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với vật liệu PU/PIR đạt tiêu chuẩn chống cháy B1, B2 là giải pháp an toàn, hiệu quả. Nó có khả năng tự dập lửa, giảm khói độc và hạn chế cháy lan, mang lại an toàn tối đa cho các công trình xây dựng và người sử dụng.

Chống ẩm, chống thấm vượt trội

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với cấu trúc foam khép kín và lớp tôn phủ sơn tĩnh điện mang lại khả năng chống ẩm, chống thấm vượt trội. Sản phẩm này không chỉ chống nước và rỉ sét mà còn đảm bảo độ bền theo thời gian, ngăn ngừa mốc và mục.

Trọng lượng nhẹ – Kết cấu chắc chắn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt trọng lượng nhẹ là giải pháp tối ưu cho công trình xây dựng. Nhẹ hơn gạch và bê tông, sản phẩm giúp giảm tải cho nền móng. Kết cấu ba lớp (tôn – xốp – tôn) mang lại độ cứng vững, không cong vênh hay xẹp lún.

Thi công nhanh chóng – Linh hoạt

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được thiết kế với khóa liên kết thông minh, dễ dàng lắp ghép và tháo rời. Việc này không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn giảm chi phí nhân công, thiết bị, đồng thời linh hoạt điều chỉnh theo từng yêu cầu cụ thể của công trình.

Thẩm mỹ cao – Đa dạng mẫu mã

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt không chỉ có bề mặt phẳng, sắc nét mà còn đa dạng về màu sắc, họa tiết như vân gỗ, giả đá, trắng sữa. Điều này tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình mà không cần sơn lại, giúp tiết kiệm chi phí hoàn thiện hiệu quả.

Độ bền cao – Tuổi thọ lâu dài

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt sở hữu độ bền 20–30 năm, chịu đựng nhiệt độ và thời tiết khắc nghiệt. Sản phẩm không bị xẹp lún hay vỡ vụn trong quá trình sử dụng lâu dài, đồng thời có khả năng chịu lực cao, mang lại hiệu quả và an toàn cho công trình.

Tiết kiệm chi phí vận hành & bảo trì

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt không chỉ có tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, giúp giảm đáng kể điện năng tiêu thụ, mà còn có tuổi thọ cao và ít hỏng hóc. Điều này giúp tiết kiệm chi phí vận hành và bảo trì cho người sử dụng.

Thân thiện với môi trường – Có thể tái sử dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp thân thiện với môi trường, không chứa chất độc hại và không tạo khí độc khi cháy. Sản phẩm có thể tái sử dụng nhiều lần, giúp giảm thiểu rác thải xây dựng, đáp ứng yêu cầu của các công trình xanh hiện nay.

Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt

Ứng dụng trong dân dụng

Nhà ở dân dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt đang được ưa chuộng trong xây dựng nhà ở, nhất là ở những vùng có khí hậu khắc nghiệt. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng sống, đồng thời có khả năng cách âm tốt, đảm bảo sự yên tĩnh.

Tấm Panel EPS cách nhiệt

Nhà trọ, homestay, nhà lắp ghép

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho nhà trọ, homestay và nhà lắp ghép nhờ ưu điểm nhẹ, thi công nhanh và giá thành hợp lý. Sản phẩm dễ tháo lắp, tái sử dụng, tiết kiệm chi phí xây dựng và vận hành, đáp ứng nhu cầu lưu trú ngắn hạn hiệu quả.

Trang trí nội – ngoại thất

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả về mặt cách âm, cách nhiệt mà còn góp phần trang trí nội ngoại thất với thiết kế đa dạng, màu sắc phong phú. Chúng có thể dùng làm tường ốp, mặt dựng hay trần nhà mà không cần sơn sửa.

Ứng dụng trong công nghiệp

Nhà xưởng, kho bãi

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả trong công nghiệp nhà xưởng, giúp phân chia khu vực sản xuất. Chúng tạo môi trường làm việc ổn định về nhiệt độ, giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng khi kết hợp với hệ thống điều hòa hoặc máy làm mát công nghiệp.

Kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, đặc biệt là panel PU hoặc PIR, có hệ số dẫn nhiệt thấp, lý tưởng cho kho lạnh, kho đông sâu và phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm. Sản phẩm đảm bảo giữ nhiệt độ ổn định, chống thấm nước, chống ẩm và tiết kiệm điện năng hiệu quả.

Phòng sạch, phòng thí nghiệm, nhà máy thực phẩm/dược phẩm

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt phù hợp cho phòng sạch, phòng thí nghiệm và nhà máy thực phẩm/dược phẩm, nhờ cấu trúc kín khít, không có khe hở. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn GMP và đảm bảo an toàn vệ sinh công nghiệp, kiểm soát điều kiện vệ sinh nghiêm ngặt.

Văn phòng trong khu công nghiệp, container văn phòng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho văn phòng tạm trong khu công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt và tính cơ động cao, sản phẩm này giúp tạo ra môi trường làm việc ổn định, linh hoạt và dễ dàng di chuyển khi cần thiết.

Nhà kho và trung tâm logistics

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà kho và trung tâm logistics. Chúng giúp phân chia khu vực lưu trữ, ngăn mùi, giảm tiếng ồn và điều chỉnh nhiệt độ. Trọng lượng nhẹ cho phép thay đổi linh hoạt cấu trúc khi cần mở rộng hoạt động.

Tổng hợp Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp chi tiết (06/2025) Bà Rịa-Vũng Tàu

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp EPS (06/2025) Bà Rịa-Vũng Tàu

Vách ngăn tôn xốp EPS (Expanded Polystyrene) là giải pháp xây dựng hiện đại, bao gồm lõi xốp EPS được bọc ngoài bởi hai lớp tôn hoặc inox dày từ 0.2mm đến 0.7mm. Với tỷ trọng từ 8kg/m³ đến 40kg/m³, tấm panel này cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm, đồng thời rất dễ thi công. Nhờ trọng lượng nhẹ và chi phí hợp lý, vách ngăn EPS được ứng dụng rộng rãi trong các công trình như tường cách nhiệt, trần nhà, kho lạnh và nhà xưởng. Tấm EPS có thể phân loại theo lõi xốp và vị trí sử dụng, đáp ứng đa dạng nhu cầu.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Bảng giá tấm Panel EPS Vách trong Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá tấm Panel EPS Vách ngoài Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp PU/ PIR (06/2025) Bà Rịa-Vũng Tàu

Tấm vách ngăn tôn xốp PU/PIR là giải pháp xây dựng hiện đại, được cấu tạo từ hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox dày từ 0.35mm đến 0.7mm, kết hợp lõi cách nhiệt polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) có tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Vật liệu này mang lại hiệu quả tối ưu trong việc cách nhiệt, cách âm và chịu lực. Ngoài ra, lớp bề mặt được xử lý chống oxy hóa, đảm bảo bền bỉ trước thời tiết khắc nghiệt. Tấm còn có gân ngang giúp thoát nước hiệu quả, phù hợp cho nhiều ứng dụng như vách trong, vách ngoài và kho lạnh.

Thông số kỹ thuật của Panel PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Bảng giá Panel PU Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Panel kho lạnh (06/2025) Bà Rịa-Vũng Tàu

Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng, bao gồm ba lớp: hai bề mặt tôn mạ hoặc inox và lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS có tỷ trọng cao. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, panel duy trì nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, thích hợp cho các kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm và công trình y tế. Hệ thống kết nối bằng khóa camlock hoặc ngàm âm dương giúp giữ liên kết chắc chắn, ngăn ngừa thất thoát nhiệt và chống ẩm mốc, từ đó tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Panel kho lạnh EPS

Panel kho lạnh EPS được cấu tạo từ ba lớp bề mặt inox hoặc tôn mạ kẽm, với lõi EPS có tỷ trọng từ 16kg/m³ đến 40kg/m³. Sản phẩm này đảm bảo nhiệt độ ổn định, chống ẩm, dễ thi công và tiết kiệm năng lượng, tối ưu cho kho lạnh và bảo quản thực phẩm.

  • Panel kho lạnh PU/PIR

Panel kho lạnh PU/PIR được thiết kế với lớp ngoài bằng inox hoặc tôn dày, lõi PU/PIR có tỷ trọng cao giúp cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm này lý tưởng cho kho lạnh, kho đông và phòng sạch, duy trì nhiệt độ ổn định, giảm điện năng tiêu thụ.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Bảng giá Panel Kho Lạnh Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp ốp tường kim loại (06/2025) Bà Rịa-Vũng Tàu

Tấm ốp tường panel kim loại là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình hiện đại nhờ vào sự kết hợp giữa thẩm mỹ và chức năng bảo vệ. Được chế tạo từ hợp kim nhôm cùng với lõi xốp cách nhiệt, loại vật liệu này không chỉ chịu được những điều kiện thời tiết khắc nghiệt mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt. Sản phẩm thường được sử dụng không chỉ làm tấm ốp tường ngoài trời mà còn là vách ngăn cho các không gian nội thất, đáp ứng nhu cầu về độ bền, tính năng cách nhiệt và thiết kế tinh tế.

Thông số kỹ thuật của tấm ốp tường Panel kim loại

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Kích thước Rộng 390mm x Dài 2900mm
Độ dày 16mm
Trọng lượng 3.2 kg/m2
Bề mặt Nhôm hợp kim
Lớp ngoài cùng Sơn tỉnh điện
Lõi Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn
Công dụng Chống nóng – chống ồn – chống thấm
Ứng dụng Ốp tường nội ngoại thất

Bảng giá tấm ốp tường Panel kim loại ngoài trời Bà Rịa-Vũng Tàu (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
(Vnđ)
1Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt
390x16x2900mm
274.100
2Thanh góc ngoài panel
50x50x2900mm
thanh88.000
3Thanh kết thúc panel
50x25x2900mm
thanh78.400
4Thanh h nối panel
30x40x2900mm
thanh147.200
5Thanh góc trong panel
50x50x2900mm
thanh88.000
6Thanh góc cửa panel
100x7x2900mm
thanh124.800

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả

Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Chất liệu lõi cách nhiệt

Yếu tố chất liệu lõi, như PU, PIR và EPS, đóng vai trò quyết định trong báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm PU/PIR thường có giá cao hơn nhờ khả năng cách nhiệt và chống cháy vượt trội, cũng như độ bền tốt, giúp tối ưu hiệu suất sử dụng.

Độ dày và tỷ trọng lõi

Độ dày và tỷ trọng lõi cách nhiệt (EPS, PU, PIR) là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm panel với lõi dày và tỷ trọng cao thường có giá cao hơn nhờ khả năng cách nhiệt tốt và độ bền vượt trội.

Loại bề mặt (tôn, inox)

Các yếu tố như loại bề mặt tôn hoặc inox ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Inox thường có giá cao hơn tôn mạ kẽm nhờ vào độ bền, khả năng chống ăn mòn tốt và tính thẩm mỹ cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng lâu dài.

Kích thước và yêu cầu thi công

Kích thước tấm panel và yêu cầu thi công đặc biệt, như tấm panel chống cháy, chịu lực cao hoặc phù hợp với môi trường kho lạnh, sẽ ảnh hưởng đáng kể đến báo giá. Chi phí tăng lên do sự phức tạp trong sản xuất và lắp đặt các tấm vách ngăn tôn xốp.

Số lượng đặt hàng

Số lượng đặt hàng tấm vách ngăn tôn xốp ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá. Khi mua số lượng lớn, khách hàng thường nhận được giảm giá hoặc ưu đãi hấp dẫn. Điều này là do chi phí sản xuất và vận chuyển tiết kiệm hơn khi đơn hàng lớn.

Vị trí và điều kiện vận chuyển

Yếu tố vị trí và điều kiện vận chuyển ảnh hưởng đáng kể đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Địa điểm thi công xa và yêu cầu bảo quản đặc biệt trong quá trình vận chuyển có thể làm tăng chi phí cuối cùng, cần xem xét kỹ lưỡng để đề xuất giá hợp lý.

Thương hiệu và nhà cung cấp

Yếu tố thương hiệu và nhà cung cấp vận chuyển ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Triệu Hổ cam kết cung cấp tấm panel chất lượng cao với giá cả hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí mà vẫn sở hữu sản phẩm đáng tin cậy.

Tiêu chuẩn và chứng nhận

Giá tấm vách ngăn tôn xốp chịu ảnh hưởng lớn từ các yếu tố tiêu chuẩn và chứng nhận. Tấm panel đạt chứng nhận quốc tế về an toàn, chất lượng hoặc khả năng chống cháy thường có giá cao hơn, nhất là trong các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cao về an toàn và hiệu quả năng lượng.

Tính năng bổ sung

Yếu tố tính năng bổ sung như chống ẩm, chống ăn mòn, chống cháy và cách âm sẽ ảnh hưởng đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Những sản phẩm tích hợp các đặc điểm này thường có giá cao hơn so với các loại tiêu chuẩn, phản ánh chất lượng và độ bền cao hơn.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Đến ngay Triệu Hổ tại Bà Rịa-Vũng Tàu để tận hưởng ưu đãi khủng về sản phẩm Panel cách nhiệt chất lượng cao. Chúng tôi cam kết cung cấp mức giá siêu tiết kiệm cùng nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho công trình của mình. Sản phẩm Panel cách nhiệt của chúng tôi không chỉ nổi bật với khả năng chịu lực và chống tia UV tốt, mà còn đảm bảo đáp ứng nhu cầu của những khách hàng khó tính nhất. Hãy đến với Triệu Hổ để sở hữu giải pháp cách nhiệt hoàn hảo!

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm trên Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ xác nhận đơn hàng. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi thông tin chính xác. Sự tận tâm của chúng tôi sẽ giúp bạn yên tâm về đơn hàng của mình.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương án phù hợp nhất với nhu cầu của mình, đảm bảo sự tiện lợi và an toàn trong giao dịch.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, chờ đợi hàng đến tay bạn! Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn. Với các bước đơn giản, bạn đã dễ dàng đặt hàng. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được giúp đỡ kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế tại Bà Rịa-Vũng Tàu của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Triệu Hổ cam kết mang đến cho bạn sản phẩm vách tôn xốp cách nhiệt đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng với giá cả cạnh tranh. Hình ảnh thực tế của sản phẩm được trưng bày dưới đây cho thấy tính năng vượt trội và độ bền bỉ của vật liệu. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của công trình. Hãy tham khảo hình ảnh để đưa ra quyết định hợp lý nhằm đảm bảo hiệu quả sử dụng tốt nhất.

Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel

Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel

Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, chất liệu cách nhiệt như EPS, PU hoặc PIR sẽ xác định mức giá khác nhau; trong đó, PU và PIR thường có giá cao do hiệu suất cách nhiệt tốt hơn. Thứ hai, kích thước và độ dày của tấm panel cũng tác động đến giá cả, tấm dày hơn và lớn hơn sẽ đòi hỏi nhiều nguyên liệu hơn. Cuối cùng, loại hình sử dụng (dân dụng hay công nghiệp) và tính năng đặc biệt như chống cháy, chống ẩm cũng làm giá thành tăng cao.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp thường cao hơn so với các vật liệu xây dựng truyền thống như tấm xi măng hay gạch. Tuy nhiên, xét về hiệu quả dài hạn, chi phí này sẽ được bù đắp thông qua việc tiết kiệm năng lượng, đặc biệt trong việc điều hòa nhiệt độ và sưởi ấm. Ngoài ra, tấm vách ngăn tôn xốp còn giúp giảm chi phí bảo trì và rút ngắn thời gian thi công. Khi tính toán tổng chi phí sở hữu (TCO), việc sử dụng tấm vách ngăn tôn xốp sẽ kinh tế hơn trong dài hạn.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có thay đổi theo khu vực không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp chắc chắn sẽ thay đổi theo khu vực. Đối với những nơi có cơ sở hạ tầng khó khăn như vùng sâu, vùng xa hay đường sá hẹp, việc vận chuyển hàng hóa sẽ gặp nhiều thách thức. Điều này dẫn đến việc cần sử dụng nhiều phương tiện vận chuyển khác nhau, làm tăng chi phí logistics. Cụ thể, nếu hàng hóa phải vận chuyển qua nhiều chặng hoặc phải sử dụng xe chuyên dụng, giá thành sản phẩm cuối cùng cũng sẽ bị ảnh hưởng. Do đó, khi báo giá sản phẩm, cần xem xét kỹ lưỡng vị trí lắp đặt.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?

Đối với các dự án lớn như xây dựng nhà máy, kho bãi hay các công trình dân dụng quy mô lớn, việc sử dụng tấm vách ngăn tôn xốp mang lại hiệu quả cao về cách nhiệt và tiết kiệm chi phí. Giá panel cách nhiệt thường có thể giảm xuống khi mua với số lượng lớn, giúp chủ đầu tư tiết kiệm được ngân sách. Công ty Triệu Hổ cam kết hỗ trợ khách hàng bằng chính sách giảm giá hợp lý cho các đơn hàng lớn hoặc các dự án dài hạn, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bền vững và hợp tác lâu dài.

Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể thay đổi theo mùa, đặc biệt trong những tháng có nhu cầu cao về xây dựng hoặc vào dịp lễ tết. Vào mùa hè, khi nhu cầu sử dụng điều hòa và bảo quản hàng hóa trong kho lạnh gia tăng, giá cả có thể tăng nhẹ. Mặc dù sự thay đổi này có thể ảnh hưởng đến chi phí tổng thể, nhưng mức độ tăng thường không quá lớn và chỉ diễn ra trong khoảng thời gian ngắn. Người tiêu dùng nên cân nhắc thời điểm mua để tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về Bà Rịa-Vũng Tàu không?

Triệu Hổ áp dụng chính sách vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp đến khu vực Bà Rịa-Vũng Tàu, cam kết phục vụ trên toàn quốc, bao gồm cả những vùng khó tiếp cận. Chi phí vận chuyển sẽ được điều chỉnh theo từng khu vực cụ thể, đảm bảo tính hợp lý với điều kiện thực tế. Chúng tôi ưu tiên giao hàng an toàn và đúng hạn, với nhiều phương thức vận chuyển linh hoạt và tiết kiệm. Đặc biệt, đối với các đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn, Triệu Hổ hỗ trợ giảm chi phí vận chuyển, giúp khách hàng tối ưu hóa ngân sách và tiến độ công trình.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

 

 

 

Trên đây là một số thông tin từ Triệu Hổ về báo giá tấm vách ngăn tôn xốp tại Bà Rịa-Vũng Tàu. Giá cả có thể thay đổi theo mùa do nhu cầu và nguồn cung vật liệu. Chúng tôi mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách hàng nhanh chóng xác định vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Với những sản phẩm chính hãng và dịch vụ tư vấn tận tâm, Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp tối ưu, giúp công trình của bạn tiến gần hơn đến thành công. Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chính xác.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.

Scroll to Top