Mục lục bài viết
- 1 Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Đừng bỏ lỡ| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 3 Cấu tạo của Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 4 Tên gọi phổ biến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5 Phân loại Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 6 Thông số kỹ thuật
- 7 Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt PU
- 8 Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU
- 9 So sánh Tôn PU và các loại tôn lõi cách nhiệt khác
- 10 Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 11 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 12 Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 13 Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
- 13.1 Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?
- 13.2 Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?
- 13.3 Lõi PU có khả năng chống cháy không?
- 13.4 Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?
- 13.5 Trọng lượng của tôn PU có nặng không? Có gây khó khăn khi thi công?
- 13.6 Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng về TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn |Đừng bỏ lỡ| CK 5% – 10%
Tôn PU cách nhiệt chống nóng đang ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào tính năng cách nhiệt vượt trội từ lõi PU (Polyurethane). Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống mà còn tiết kiệm năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường. Những ưu điểm nổi bật như độ bền cao, khả năng chống thấm nước và tính thẩm mỹ đã khiến tôn PU trở thành giải pháp lý tưởng cho mái nhà. Hãy cùng Triệu Hổ tìm hiểu sâu hơn về cấu tạo và ứng dụng thực tế của sản phẩm này.
Tìm hiểu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tôn cách nhiệt PU là sản phẩm được thiết kế nhằm mang lại hiệu quả cao trong việc chống nóng và cách âm cho các công trình xây dựng. Với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp tôn mạ màu bền chắc, lớp lõi PU (Polyurethane) với khả năng cách nhiệt vượt trội và lớp đáy gia tăng độ bền, tôn PU giúp giảm nhiệt độ mái nhà lên đến 30 độ C. Điểm nổi bật của sản phẩm này là trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt, qua đó tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Không chỉ dừng lại ở hiệu quả cách nhiệt và cách âm, tôn PU còn mang lại giá trị thẩm mỹ cao, góp phần tạo dựng không gian sống tiện nghi, mát mẻ và yên tĩnh. Do đó, tôn PU đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các hộ gia đình và công trình công nghiệp trong xây dựng hiện đại.
Cấu tạo của Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)
Tôn PU giấy bạc bao gồm ba lớp: lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu chắc chắn, đảm bảo bền bỉ và chống gỉ. Lõi PU cung cấp khả năng cách nhiệt và âm thanh vượt trội. Cuối cùng, lớp giấy bạc không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà còn giúp chống ẩm và phản xạ nhiệt.
Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)
Cấu tạo tôn PU gồm ba lớp: Lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu, bền bỉ và chống gỉ sét. Lớp giữa là lõi PU, có chức năng cách nhiệt và cách âm, giảm nhiệt hiệu quả. Lớp dưới cùng bằng tôn mạ màu hoặc kẽm, tăng độ chắc chắn và khả năng chịu lực.
Tên gọi phổ biến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng được biết đến qua nhiều tên gọi khác nhau tại TP. Hồ Chí Minh, bao gồm: tôn pu, tôn cách nhiệt pu, tole pu, tôn pu chống nóng và tole pu cách nhiệt. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, giảm nhiệt cho không gian.
Phân loại Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp
- Tôn PU giấy bạc
Tôn PU được phân loại theo cấu tạo với 3 lớp: lớp tôn mạ màu bên ngoài, lõi PU hoặc PIR ở giữa và lớp giấy bạc phía dưới. Sản phẩm cách nhiệt, giảm nhiệt độ mái, tiết kiệm điện và chống ẩm, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng.
- Tôn PU 2 mặt tôn
Tôn PU 2 mặt tôn có cấu tạo gồm 3 lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm thay vì giấy bạc. Sản phẩm đảm bảo độ bền cao, khả năng chịu lực, thích hợp cho nhà xưởng, kho lạnh và công trình cần kết cấu vững chắc, tăng tuổi thọ.
Phân loại tôn PU theo sóng
-
Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)
Tôn PU được phân loại theo sóng thường, bao gồm sóng tròn và sóng vuông với các loại 5, 6, 9, hay 11 sóng. Số lượng và độ cao của sóng ảnh hưởng đến khả năng thoát nước, chịu lực và độ cứng, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.
-
Tôn PU giấy bạc sóng ngói
Tôn PU được phân loại theo sóng ngói, thiết kế giả ngói mang lại thẩm mỹ giống như mái ngói thật nhưng nhẹ hơn. Với khả năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, loại tôn này thích hợp cho biệt thự, nhà phố và các công trình đòi hỏi cao về hình thức.
-
Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock
Tôn PU phân loại theo sóng cliplock là loại tôn có thiết kế khóa liên kết, không sử dụng vít, giúp chống dột hiệu quả và tăng cường khả năng chịu gió bão. Chúng được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp, nhà máy, kho vận, và trung tâm logistics.
Phân loại theo hãng tôn
Tôn PU cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng có đặc điểm riêng về độ dày, độ bền màu, khả năng chống ăn mòn và bảo hành, giúp nâng cao chất lượng công trình.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật tôn PU sóng tôn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN) |
|
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Cấu tạo | 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn |
Số sóng | 5, 6, 9, 11 sóng |
Thương hiệu tôn nền | Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope… |
Độ dày tôn trên | 0.3mm đến 0.6mm |
Độ dày lớp bên dưới | Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm |
Khổ rộng hiệu dụng | 980mm, 1000mm |
Chiều dài tấm | Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m) |
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) | 0.018 kcal/m·h·°C |
Giảm âm thanh | 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz) |
Chênh lệch nhiệt độ | Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C) |
Tỷ trọng lớp PU | 32,13 kg/m³ |
Tỷ suất hút nước | 0.11% theo khối lượng |
Độ bền nén | 33.9 N/cm³ |
Khả năng chịu tải trọng | 300 – 345 kg/m² |
Khả năng chịu gió bão | Tối đa 160 kg/m² |
Màu sắc phổ biến | Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,… |
Thông số kỹ thuật tôn PU sóng ngói
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI) |
|
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Cấu tạo | 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn |
Biên dạng sóng | Sóng ngói Ruby, vảy cá |
Thương hiệu tôn nền | Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope… |
Độ dày tôn trên | 0.3mm đến 0.6mm |
Độ dày lớp bên dưới | Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm |
Khổ rộng hiệu dụng | 900mm, 1000mm |
Chiều dài tấm | Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m) |
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) | 0.018 kcal/m·h·°C |
Giảm âm thanh | 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz) |
Chênh lệch nhiệt độ | Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C) |
Tỷ trọng lớp PU | 32,13 kg/m³ |
Tỷ suất hút nước | 0.11% theo khối lượng |
Độ bền nén | 33.9 N/cm³ |
Khả năng chịu tải trọng | 300 – 345 kg/m² |
Khả năng chịu gió bão | Tối đa 160 kg/m² |
Màu sắc phổ biến | Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,… |
Bảng giá tôn cách nhiệt PU (06/2025) TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm | 145.600 |
2 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm | 156.800 |
3 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm | 165.200 |
4 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm | 180.600 |
5 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm | 197.400 |
6 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm | 212.800 |
7 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm | 155.400 |
8 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm | 166.600 |
9 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm | 177.800 |
10 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm | 190.400 |
11 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm | 207.200 |
12 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm | 228.200 |
13 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm | 200.200 |
14 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm | 215.600 |
15 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm | 200.200 |
16 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm | 215.600 |
17 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm | 179.200 |
18 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm | 197.400 |
19 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm | 211.400 |
20 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm | 228.200 |
21 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm | 250.600 |
22 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm | 260.400 |
23 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm | 179.200 |
24 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm | 197.400 |
25 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm | 211.400 |
26 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm | 228.200 |
27 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm | 250.600 |
28 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm | 260.400 |
29 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm | 156.800 |
30 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm | 173.600 |
31 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm | 184.800 |
32 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm | 197.400 |
33 | Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm | 215.600 |
34 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm | 198.800 |
35 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm | 208.600 |
36 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm | 225.400 |
37 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm | 198.800 |
38 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm | 208.600 |
39 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm | 225.400 |
40 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm | 148.400 |
41 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm | 158.200 |
42 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm | 169.400 |
43 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm | 183.400 |
44 | Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm | 198.800 |
45 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm | 148.400 |
46 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm | 158.200 |
47 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm | 169.400 |
48 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm | 183.400 |
49 | Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm | 198.800 |
50 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm | 223.800 |
51 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm | 247.800 |
52 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm | 266.000 |
53 | Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm | 282.800 |
Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt PU
Khả năng cách nhiệt vượt trội
Tôn PU nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ lớp lõi Polyurethane, có hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.018–0.022 W/m.K. So với tôn lạnh thông thường (~0.040 W/m.K), tôn PU giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè, nâng cao hiệu quả sử dụng.
Giảm tiếng ồn khi trời mưa
Tôn PU là giải pháp hiệu quả cho mái nhà trong khí hậu nhiệt đới Việt Nam. Với khả năng giảm 30–40% tiếng ồn so với tôn truyền thống nhờ lớp lõi PU hấp thụ sóng âm, tôn PU không chỉ hạn chế tiếng ồn từ mưa, gió mà còn giữ cho không gian luôn mát mẻ.
Trọng lượng nhẹ, dễ thi công
Tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp thông thường, mang lại độ bền cao. Điều này giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, từ đó tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công cho các dự án xây dựng.
Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài
Tôn PU mang lại tính thẩm mỹ cao với đa dạng màu sắc, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc. Bên cạnh đó, lớp mạ kẽm và dưới cùng giúp gia tăng độ bền, bảo vệ chống rỉ sét và ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm.
Phù hợp với nhiều loại công trình
Tôn PU thích hợp cho nhiều loại công trình như nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng, biệt thự và khu du lịch sinh thái. Sự linh hoạt trong ứng dụng và khả năng đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng giúp tôn PU ngày càng được ưa chuộng trong ngành xây dựng.
Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU
Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc
Tôn PU với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội là lựa chọn tối ưu cho nhà xưởng, kho lạnh và xưởng may. Với cấu trúc hai lớp tôn, sản phẩm này mang lại độ bền cao, chịu lực tốt, đảm bảo an toàn và vững chắc cho công trình quy mô lớn.
Nhà ở dân dụng
Tôn PU là lựa chọn phổ biến cho mái nhà phố, biệt thự và nhà vườn nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả và giảm tiếng ồn. Đặc biệt, tôn PU giấy bạc không chỉ có giá thành hợp lý mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều thiết kế kiến trúc.
Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm
Tôn PU là giải pháp hiệu quả cho nhà trọ và phòng trọ, giúp giảm nhiệt và cách âm. Với trọng lượng nhẹ, dễ thi công, các chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xây dựng và rút ngắn thời gian hoàn thiện, mang lại sự thoải mái cho cư dân trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay
Tôn PU, với bề mặt thẩm mỹ và màu sắc đa dạng, mang đến sự hiện đại gần gũi thiên nhiên cho các khu du lịch sinh thái và homestay. Dòng tôn PU sóng ngói giữ nét truyền thống, đồng thời tối ưu hiệu suất cách nhiệt, lý tưởng cho vùng núi và ven biển.
Trường học, bệnh viện, công trình công cộng
Tôn PU là giải pháp tối ưu cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng nhờ vào khả năng tạo không gian yên tĩnh và duy trì nhiệt độ ổn định. Độ bền cao của tôn PU giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, đáp ứng yêu cầu chất lượng không khí tốt.
So sánh Tôn PU và các loại tôn lõi cách nhiệt khác
Tiêu chí | Tôn PU | Tôn EPS | Tôn Glasswool | Tôn Rockwool |
Vật liệu lõi | Polyurethane (PU) – bọt kín | Expanded Polystyrene (EPS) | Sợi thủy tinh | Sợi đá bazan |
Khả năng cách nhiệt | Rất cao | Trung bình | Khá cao | Khá cao |
Khả năng cách âm | Tốt | Thấp | Tốt | Rất tốt |
Trọng lượng | Nhẹ | Rất nhẹ | Trung bình | Nặng |
Khả năng chống cháy | Chống cháy lan (tùy loại PU sử dụng) | Không chống cháy | Chống cháy tốt | Chống cháy rất tốt |
Khả năng chịu nước, chống ẩm | Không thấm nước, chống ẩm rất tốt | Hút ẩm cao, dễ ẩm mốc | Hút ẩm nhẹ | Hút ẩm nhẹ |
Giá thành | Trung bình – cao, tương xứng chất lượng | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Ứng dụng phổ biến | Nhà dân, biệt thự, nhà xưởng, kho lạnh, công trình cao cấp | Kho nhỏ, nhà trọ, công trình tạm | Nhà máy, trần cách nhiệt | Lò hơi, khu công nghiệp, công trình chống cháy |
Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công
Trước khi thi công mái, cần kiểm tra hệ khung mái gồm xà gồ, kèo thép hoặc khung gỗ để đảm bảo chắc chắn và thẳng hàng. Chuẩn bị đầy đủ vật tư như tôn cách nhiệt PU, vít, keo PU, silicon, tôn úp nóc, và làm sạch bề mặt để đảm bảo độ bám dính.
Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế
Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế yêu cầu đo đạc chính xác để tránh thừa hoặc thiếu vật liệu. Sử dụng máy cắt chuyên dụng đảm bảo đường cắt sắc nét, không làm hỏng lớp cách nhiệt. Đối với tôn panel PU, cần cẩn thận để không rách lớp PVC.
Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái
Khi lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái, bắt đầu từ mép mái dưới và tiến lên đỉnh. Chồng mí tôn từ một đến hai sóng tùy thiết kế. Sử dụng vít có ron cao su chống thấm, bắn tại đỉnh sóng để hạn chế thấm nước và siết vừa đủ để tránh hư hại.
Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng
Để xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng, cần sử dụng keo silicon hoặc keo PU tại các điểm tiếp giáp để ngăn nước thấm vào. Lắp đặt úp nóc, diềm mái, máng xối và nẹp góc giúp bảo vệ mái, trong khi lớp trần cách nhiệt sẽ nâng cao khả năng chống nóng.
Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu
Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu cần tiến hành kiểm tra độ thẳng, độ khít của tôn, độ siết vít và keo trám. Dội nước lên mái để kiểm tra khả năng chống dột. Cuối cùng, vệ sinh khu vực thi công và thu dọn vật liệu thừa để đảm bảo an toàn.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi mang đến sản phẩm chất lượng cao và giá cả cạnh tranh. Đội ngũ chuyên gia luôn sẵn sàng tư vấn để đáp ứng nhu cầu của bạn.
Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng
Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?
Lõi PU (Polyurethane) trong tôn PU cách nhiệt nổi bật nhờ cấu trúc bọt kín siêu mịn, ngăn chặn tối đa sự truyền nhiệt và âm thanh. Khả năng cách nhiệt của PU vượt trội, cao gấp nhiều lần so với các vật liệu khác như EPS hay Glasswool, mang lại hiệu quả chống nóng tốt hơn.
Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?
Tôn PU cách nhiệt với lõi PU có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà xưởng hoặc nhà ở. Nhờ đó, giảm nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát như máy lạnh, từ đó tiết kiệm đáng kể chi phí điện hàng tháng.
Lõi PU có khả năng chống cháy không?
Lõi PU mang lại khả năng chống cháy lan hiệu quả, đặc biệt khi kết hợp với bề mặt tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Sản phẩm này là lựa chọn an toàn cho các công trình đòi hỏi tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?
Lõi PU không bị hấp thụ nước hay ẩm mốc do có hệ số hút ẩm cực thấp và cấu trúc bọt kín. Điều này không chỉ giúp lõi PU không thấm nước mà còn duy trì khả năng cách nhiệt lâu dài theo thời gian, đảm bảo hiệu suất tối ưu.
Trọng lượng của tôn PU có nặng không? Có gây khó khăn khi thi công?
Tôn PU có trọng lượng rất nhẹ dù sở hữu nhiều lớp và tính năng ưu việt, không gây khó khăn trong thi công. Việc này không chỉ giúp dễ dàng lắp đặt mà còn giảm tải trọng lên kết cấu mái, đồng thời rút ngắn thời gian thi công hiệu quả.
Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng về TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng đến TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ và báo giá, hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn bạn.
Trên đây là những thông tin khái quát về sản phẩm Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Sản phẩm không chỉ đáp ứng nhu cầu chống nóng hiệu quả mà còn góp phần nâng cao chất lượng công trình. Với đa dạng lựa chọn và tính năng vượt trội, Tôn PU là giải pháp lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm vật liệu xây dựng phù hợp. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và tận tâm, giúp bạn đạt được thành công trong dự án của mình.