Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hải Phòng (11/2025) “Giao hàng toàn quốc”

5/5 - (4780 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hải Phòng (11/2025) | Giá cạnh tranh | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà là một tổng hòa của nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách, thương hiệu và tình hình kinh tế. Các tấm PU được đánh giá cao khi đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn, đồng thời có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí. Một mức giá cao có thể đi kèm với chất lượng vượt trội và tuổi thọ lâu dài, mang lại giá trị tốt hơn trong thời gian sử dụng. Ngược lại, những sản phẩm giá rẻ có thể tiết kiệm ban đầu nhưng tiềm ẩn rủi ro về hiệu suất. Do đó, đầu tư vào tấm PU cách nhiệt là một quyết định chiến lược, giúp gia tăng hiệu quả và bền vững trong các công trình xây dựng.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hải Phòng

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một loại sản phẩm cách nhiệt hiện đại, chủ yếu được làm từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), kết hợp với lớp bề mặt xi măng hoặc giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tấm Trần Gạch Mát không chỉ giúp duy trì nhiệt độ trong không gian hiệu quả mà còn hạn chế tiếng ồn bên ngoài. Đặc biệt, tính năng chống cháy lan của sản phẩm mang lại sự an toàn cao cho công trình. Tấm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà ở, công trình công nghiệp và các hạng mục như mái, tường và nền, đặc biệt là những vị trí tiếp xúc nhiều với ánh nắng mặt trời, giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hải Phòng

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một trong những vật liệu xây dựng thiết yếu trong việc cách nhiệt cho trần nhà. Nó được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như: Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, Xốp chống nóng trần nhà, và nhiều tên khác. Những sản phẩm này mang lại hiệu quả cao trong việc giảm nhiệt độ bên trong nhà, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng cường sự thoải mái cho người sử dụng. Với khả năng cách âm và chống nóng tốt, tấm trần gạch mát này đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành vật liệu xây dựng hiện nay.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến trong xây dựng và công nghiệp, mang lại sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt hiệu quả, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín tốt, xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Nó thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe, hoặc làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, góp phần cải thiện hiệu suất năng lượng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là một trong những loại vật liệu cách nhiệt có mật độ cao, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Với khả năng cứng chắc và chịu nén tốt hơn so với loại 40 kg/m³, xốp PU 50 kg/m³ không chỉ cải thiện khả năng cách nhiệt mà còn gia tăng độ bền và tuổi thọ cho các công trình. Loại xốp này thường được sử dụng trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt. Ngoài ra, nó cũng lý tưởng cho các vị trí yêu cầu cao về độ bền cơ học như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (đo bằng mm) trực tiếp ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt của vật liệu. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn tối ưu cho không gian hạn chế, thường sử dụng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, phù hợp cho cách nhiệt tường, trần ở nhà dân dụng và nhà xưởng. Tấm 40 mm là giải pháp cho những nơi cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, như kho lạnh. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại dựa trên bề mặt với nhiều ưu điểm nổi bật. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn gia tăng độ bền và khả năng chống ẩm. Sản phẩm này dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa hay thạch cao, mang lại hiệu quả cao trong việc cách nhiệt cho tường, trần. Ngoài ra, bề mặt tấm xốp cho phép dễ dàng sơn phủ hoặc hoàn thiện, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả ứng dụng dân dụng và công nghiệp.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc được phân loại theo bề mặt với khả năng phản xạ nhiệt vượt trội. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn có khả năng chống ẩm hiệu quả. Điều này giúp duy trì khả năng cách nhiệt ổn định, từ đó tối ưu hóa hiệu năng trong các ứng dụng thực tiễn. Loại tấm xốp này thường được sử dụng cho cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, mang lại giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm toàn diện, kết hợp ưu điểm của hai lớp bề mặt khác nhau. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng cần thiết và khả năng bám dính tốt cho các công đoạn hoàn thiện, trong khi mặt giấy bạc giúp tăng cường khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm này lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu tính linh hoạt cao, từ xây dựng đến cách nhiệt, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong nhiều điều kiện môi trường.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hải Phòng (11/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm tại Hải Phòng, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm không chỉ đáp ứng được yêu cầu về khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng, cải tạo và trang trí nội thất. Triệu Hổ cũng cung cấp các chương trình khuyến mãi đặc biệt cho dự án lớn, mang đến những giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả, giúp khách hàng dễ dàng sở hữu sản phẩm chất lượng cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi lựa chọn Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt qua Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng ngay lập tức. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, và chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2 trong quy trình mua hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là xác nhận đơn hàng. Nhân viên của chúng tôi sẽ gọi điện hỗ trợ bạn xác nhận thông tin số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi yêu cầu được thực hiện chính xác và nhanh chóng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn cho phù hợp với nhu cầu và thuận tiện nhất.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Sau khi đặt hàng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng được giao nhanh chóng và an toàn. Triệu Hổ cam kết phục vụ tốt nhất. Nếu cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email để được tư vấn kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hải Phòng

Tấm Trần Gạch Mát đang trở thành lựa chọn phổ biến tại Hải Phòng nhờ vào hiệu quả cách nhiệt và cách âm mà nó mang lại. Trong các công trình nhà ở dân dụng, những bức ảnh cho thấy tấm gạch được lắp đặt tinh tế, góp phần tạo không gian sống thoải mái cho gia đình và quán cafe. Ở khu vực nhà xưởng và kho bãi, hình ảnh Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự mạnh mẽ, chắc chắn, lắp đặt trên diện tích lớn giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc thiết bị. Sự đồng nhất trong bố trí còn tạo nên tổng thể chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Trước hết, độ dày và tỷ trọng của tấm PU tác động trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền, khiến giá thành tăng lên nếu tấm dày và có mật độ cao. Lớp bề mặt của sản phẩm cũng đóng vai trò không nhỏ trong việc xác định giá. Hơn nữa, số lượng đặt hàng và biến động của thị trường, như chi phí vận chuyển, đều là các yếu tố cấu thành giá cuối cùng của tấm PU cách nhiệt. Để nhận bảng giá chi tiết, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn tại Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hải Phòng

Trên thị trường Hải Phòng, các độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế và thường được sử dụng làm lớp lót. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần trong nhà ở và nhà xưởng. Đối với yêu cầu cao hơn, tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt hiệu quả, phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu nhất, thích hợp cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó lại vượt trội hơn trong dài hạn. Khả năng cách nhiệt tốt của PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho việc làm mát và sưởi ấm. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế. Do đó, khoản đầu tư ban đầu vào tấm PU được bù đắp bằng lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp hơn trong tương lai.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hải Phòng không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến Hải Phòng và toàn quốc tại 63 tỉnh thành Việt Nam. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải khắp 3 miền, chúng tôi cam kết đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp dựa trên khoảng cách vận chuyển. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hải Phòng mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đáp ứng nhu cầu cách nhiệt hiệu quả cho công trình của bạn. Hy vọng rằng với những kiến thức này, quý Khách hàng sẽ có thể chọn lựa được giải pháp vật liệu phù hợp và nhanh chóng. Để được tư vấn chi tiết hơn và nhận hỗ trợ tận tâm, xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ. Chúc quý Khách hàng luôn thành công trong các dự án của mình.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.