Mục lục bài viết
- 1 Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Nam (11/2025) | Hấp dẫn | CK 5% – 10%
- 2 Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Nam
- 3 Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Quảng Nam
- 4 Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt
- 5 Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Quảng Nam (11/2025)
- 6 Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác
- 7 Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Nam
- 10 Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt
Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Nam (11/2025) | Hấp dẫn | CK 5% – 10%
Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số, mà phản ánh một bức tranh đa dạng về chất lượng, quy cách, thương hiệu và các yếu tố kinh tế vĩ mô. Tấm PU, với khả năng cách nhiệt vượt trội, đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Việc đầu tư vào tấm PU không chỉ mang lại hiệu quả tức thời, mà còn tạo ra lợi ích lâu dài thông qua việc giảm chi phí tiêu thụ điện năng và nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Chính vì vậy, khi cân nhắc giá cả, hãy nhìn nhận giá trị mà xốp PU cung cấp cho công trình của bạn. Đừng vội vàng đánh giá một mức giá chỉ dựa trên con số, mà hãy xem đây là một khoản đầu tư chiến lược cho tương lai.
Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Nam
Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm tiên tiến trong ngành xây dựng, được tạo ra từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), bao bọc bằng lớp bề mặt chắc chắn từ xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Với đặc tính cách âm và cách nhiệt vượt trội, tấm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong các không gian sống và làm việc, mà còn có khả năng chống cháy lan, mang lại sự an toàn cho các công trình. Tấm cách nhiệt PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà, tường và nền, đặc biệt là cho những khu vực như tường hướng Tây. Sản phẩm này không chỉ tối ưu hóa hiệu quả năng lượng mà còn góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái, dễ chịu cho người sử dụng.
Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Quảng Nam
Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một giải pháp hiệu quả trong ngành vật liệu xây dựng nhằm cách nhiệt cho không gian sống. Sản phẩm này được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như Trấn cách nhiệt, Tấm gạch mát và Tấm PU. Nó không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà mà còn có khả năng cách âm vượt trội. Một số tên gọi khác bao gồm Tấm cách nhiệt trần nhà, Xốp chống nóng trần nhà, và Tấm ốp trần chống nóng. Việc sử dụng tấm này mang lại sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà của bạn.
Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt
Phân loại theo Tỷ trọng
Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.
Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³
Tấm xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, độ nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín, tấm xốp này đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành. Nó phù hợp cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, và kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, tấm xốp còn được sử dụng làm lõi cho các panel cách nhiệt, nâng cao hiệu quả sử dụng.
Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³
Xốp PU với tỷ trọng 50 kg/m³ là một vật liệu cách nhiệt đáng chú ý nhờ vào độ cứng và khả năng chịu lực tốt hơn so với loại 40 kg/m³. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, loại xốp này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi cao về kiểm soát nhiệt độ như kho lạnh, phòng sạch và nhà máy công nghiệp. Đặc biệt, xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ còn rất thích hợp cho các vị trí cần độ bền cơ học cao, chẳng hạn như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, tăng cường độ bền và tuổi thọ cho công trình.
Phân loại theo Độ dày
Độ dày của tấm PU cách nhiệt là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho các không gian hạn chế. Tấm 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, phù hợp cho cách nhiệt tường và trần nhà dân dụng. Tấm dày 40 mm giảm đáng kể thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng yêu cầu quản lý nhiệt độ chặt chẽ. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và các cơ sở chế biến thực phẩm.
Phân loại theo bề mặt
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt với lớp bề mặt cứng cáp, đóng vai trò bảo vệ cho lõi xốp bên trong. Khả năng kết hợp linh hoạt với các vật liệu xây dựng như vữa hay thạch cao giúp tấm xốp này trở thành giải pháp lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Bề mặt của tấm xốp cũng phù hợp cho việc sơn phủ hoặc hoàn thiện, tạo ra thẩm mỹ cao đồng thời đảm bảo tính năng cách nhiệt vượt trội, nâng cao hiệu quả sử dụng.
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc
Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, từ đó duy trì khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm này thường được sử dụng cho các công trình cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng, kho lạnh, mang lại hiệu quả kinh tế và cải thiện điều kiện làm việc. Sử dụng tấm xốp này, bạn sẽ tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc
Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tối ưu trong ngành xây dựng. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng cần thiết và khả năng bám dính tốt cho các công đoạn hoàn thiện. Ngược lại, mặt giấy bạc giúp tăng cường khả năng phản xạ nhiệt, giữ cho không gian bên trong mát mẻ hơn và đồng thời chống ẩm hiệu quả. Sự kết hợp này không chỉ mang lại tính linh hoạt cao trong thiết kế mà còn đáp ứng nhu cầu sử dụng đa dạng, từ cách nhiệt đến cách ẩm, cho các ứng dụng khác nhau.
Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Quảng Nam (11/2025)
Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm hiện nay, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ đang được ưa chuộng bởi chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ và tiếng ồn mà còn dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và cải tạo. Triệu Hổ thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn và gói ưu đãi cho dự án lớn, mang đến cho khách hàng giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư vào vật liệu cách nhiệt, cách âm chất lượng.
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
|---|---|---|
| 1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
| 2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
| 3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
| 4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
| 5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
| 6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
| 7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
| 8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
| 9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
| 10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
| 11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
| 12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
| 13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
| 14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
| 15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
| 16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
| 17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
| 18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
| 19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
| 20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
| 21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
| 22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
| 23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
| 24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Amiang
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác
| TIÊU CHÍ | TẤM XỐP PU | TẤM XỐP XPS | TẤM XỐP PE OPP | TẤM XỐP EPS |
| Khả năng Cách nhiệt | Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện | Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS | Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc | Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại |
| Khả năng Chống thấm | Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt | Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm | Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng | Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt |
| Độ bền & Chịu lực | Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao | Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS | Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh | Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU |
| Giá thành (tương đối) | Đắt nhất trong các loại | Cao hơn EPS và PE OPP | Thấp hơn PU và XPS | Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế |
| Giá trị tương quan chất lượng | Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. | Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. | Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. | Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt. |
Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi vào hotline để được tư vấn nhanh chóng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo quy trình mua sắm diễn ra thuận lợi và nhanh chóng.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận được thông báo về các phương thức thanh toán khả dụng. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và thực hiện giao dịch thuận tiện nhất.
Bước 4: Nhận hàng
Cuối cùng, sau khi hoàn tất đặt hàng, bạn chỉ cần chờ nhận Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email để được hỗ trợ thêm.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Nam
Tại Quảng Nam, hình ảnh Tấm Trần Gạch Mát được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở dân dụng và khu công nghiệp. Ở không gian nhà ở, tấm gạch được lắp đặt gọn gàng, tạo nên sự thân thuộc và hiệu quả trong cách nhiệt, cách âm, phục vụ cho nhà ở, nhà tạm và quán cafe. Ngược lại, trong các khu xưởng, kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị và tạo môi trường làm việc thoải mái cho công nhân.
Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt
Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có vai trò quyết định; tấm càng dày và mật độ cao thì hiệu quả cách nhiệt và độ bền càng lớn, kéo theo giá thành cao hơn. Lớp bề mặt sản phẩm cũng ảnh hưởng không nhỏ đến giá cả. Thêm vào đó, số lượng đặt hàng và các biến động trên thị trường, chẳng hạn như chi phí vận chuyển, cũng là những yếu tố cấu thành giá. Để biết thêm chi tiết về bảng giá, vui lòng liên hệ với Triệu Hổ.
Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Quảng Nam
Trên thị trường Quảng Nam, các độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho cách nhiệt phụ trợ và lót ở những không gian hạn chế. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà. Đối với nhu cầu cao hơn, tấm 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng, thường được sử dụng trong kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, chuyên dụng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.
So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác
Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế lâu dài của nó là vượt trội. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng qua việc giảm thiểu sử dụng điện làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giảm thiểu chi phí cho sửa chữa và bảo trì. Như vậy, khoản đầu tư ban đầu vào tấm PU được bù đắp bởi tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp, tạo nên sự lựa chọn hiệu quả cho các dự án bền vững.
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Quảng Nam không?
Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến mọi miền đất nước, bao gồm cả Quảng Nam. Với kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài trên 63 tỉnh thành, chúng tôi đảm bảo sản phẩm luôn sẵn có và nhanh chóng đến tay khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương nghị trực tiếp, tùy thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để được tư vấn và nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt chất lượng.
Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Quảng Nam. Với đặc tính ưu việt, sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn hỗ trợ tiết kiệm năng lượng cho công trình. Hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho dự án của mình. Để được tư vấn tận tâm và nhanh chóng, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết đồng hành cùng bạn trên con đường hướng tới thành công.



















