Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Lai Châu |Có CQ| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Lai Châu
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lai Châu
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Lai Châu
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Lai Châu
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Lai Châu
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Lai Châu
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Lai Châu
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu
- 8 Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
- 9 Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu
- 10 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 11 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
- 11.1 Tại Lai Châu có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
- 11.2 Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
- 11.3 Công trình cao tầng tại Lai Châu đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
- 11.4 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lai Châu không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Lai Châu |Có CQ| CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng Lai Châu là giải pháp hiệu quả giúp điều hòa nhiệt độ trong không gian sống của bạn. Khi mái nhà chỉ tập trung vào việc ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này đảm nhiệm vai trò như một lá chắn thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền xuống không gian sinh hoạt. Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, ngay cả khi mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt sẽ cô lập và giữ nhiệt bên trên, không cho chúng lan tỏa vào các phòng phía dưới. Điều này không chỉ mang lại cảm giác mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng đáng kể cho ngôi nhà, giảm chi phí điện năng. Sự kết hợp giữa công nghệ hiện đại và vật liệu chất lượng trong tấm cách nhiệt chống nóng Lai Châu hứa hẹn mang đến sự thoải mái tối đa cho mọi gia đình trong những ngày hè oi ả.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng Lai Châu là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng, đặc biệt trong những khu vực có khí hậu khắc nghiệt. Những tấm vật liệu này được thiết kế để tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong. Nguyên lý hoạt động của chúng chủ yếu dựa vào việc cản trở dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Với cấu trúc từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp và dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, các tấm này tạo ra những túi khí tĩnh, giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi ứng dụng vào công trình, tấm cách nhiệt không chỉ giữ cho không gian sống và làm việc luôn mát mẻ, thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho việc làm mát hoặc sưởi ấm.
Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?
Cần cách nhiệt chống nóng trần nhà không? Câu trả lời phụ thuộc vào các yếu tố như kết cấu công trình và yêu cầu thẩm mỹ. Mái nhà thường hứng chịu trực tiếp nhiệt độ từ mặt trời, dẫn đến việc nhiệt truyền vào không gian giữa mái và trần. Việc cách nhiệt chống nóng trần nhà là cần thiết, đặc biệt khi mái đã hoàn thiện hoặc có kết cấu phức tạp, khó tiếp cận. Một số công trình được thiết kế đặc biệt có thể yêu cầu giữ nguyên hiện trạng bên ngoài, tránh tác động đến tính thẩm mỹ. Ngoài ra, cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tiêu tốn chi phí cao và kéo dài thời gian thi công do công đoạn tháo dỡ và tái lắp đặt. Hơn nữa, việc can thiệp vào mái có thể làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm, gây ra rủi ro cho công trình.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà
Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang đến nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nóng bức như ở Lai Châu. Bằng cách gia cố thêm vật liệu cách nhiệt cho trần nhà, nhiệt độ bên trong căn nhà sẽ được duy trì ở mức dễ chịu hơn, ngăn chặn hiệu quả việc truyền nhiệt từ mái xuống không gian sống. Điều này không chỉ giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí mà còn bảo vệ sức khỏe gia đình, tạo ra một môi trường làm việc và sinh hoạt dễ chịu xuyên suốt căn hộ, kể cả vào những giờ nắng gắt nhất.
Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực. Mặc dù mỗi văn phòng được trang bị hệ thống điều hòa riêng, những khu vực chung như hành lang và sảnh thường không có. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định hơn. Điều này không chỉ tạo sự thoải mái cho người di chuyển qua lại giữa các không gian, mà còn giảm cảm giác sốc nhiệt, cải thiện chất lượng môi trường sống và làm việc.
Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ
Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa thường chiếm một phần lớn ngân sách sinh hoạt của gia đình. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, nhất là khả năng tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ. Tấm cách nhiệt giúp ngăn nhiệt từ bên ngoài xâm nhập, giảm tải cho thiết bị làm mát, không cần hoạt động liên tục với công suất cao. Hệ thống điều hòa trở nên bền hơn, giảm nguy cơ hư hỏng, từ đó tiết kiệm chi phí sửa chữa và bảo trì.
Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, nhất là trong thi công. Phương pháp này cho phép thi công dễ dàng mà không cần can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Việc chỉ cần trải tấm cách nhiệt lên trần thạch cao hoặc trần bê tông hiện có giúp tránh được rủi ro do việc tiếp cận mái nhà khó khăn. Bên cạnh đó, phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm, giảm thiểu nguy cơ thấm dột, đem lại hiệu quả kinh tế đáng kể so với việc sửa chữa mái toàn bộ.
Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)
Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ có khả năng chống thấm, chống ẩm hiệu quả mà còn ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe người sử dụng và giữ cho không gian sống luôn sạch sẽ, thẩm mỹ. Ngoài ra, trong những ngày mưa lớn hay khi có tiếng ồn từ khu vực thi công, tấm bông khoáng giúp giảm thiểu âm thanh, tạo nên không gian yên tĩnh, dễ chịu cho cả gia đình.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Lai Châu
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lai Châu
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Lai Châu là giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm cho nhiều công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Sản phẩm được chế tạo từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool bao gồm sợi bông siêu mịn, được nén lại thành tấm, mang lại độ bền vững và khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Lai Châu (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Lai Châu (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Lai Châu (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Lai Châu
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Lai Châu là giải pháp tối ưu cho việc giữ nhiệt hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt từ -20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS đảm bảo duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của xốp EPS còn hỗ trợ chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình và duy trì vẻ đẹp lâu bền.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Lai Châu (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Lai Châu
Xốp XPS Lai Châu là giải pháp cách nhiệt chống nóng hiệu quả cho trần nhà. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, vật liệu này hoạt động ổn định trong mọi điều kiện khí hậu. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát không khí và duy trì nhiệt độ ổn định. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đây là lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Lai Châu (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Lai Châu
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp hiệu quả cho nhu cầu cách nhiệt và cách âm hiện đại. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR giữa có khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn, có thể là giấy xi măng hoặc giấy bạc, không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này giúp duy trì không gian sống mát mẻ, ổn định nhiệt độ và yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Lai Châu (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Lai Châu
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PE OPP tại Lai Châu là giải pháp lý tưởng để đối phó với cái nắng gay gắt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này mang đến hiệu quả cách nhiệt vượt trội, đạt từ 95-97%. Nhờ khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, không gian sống luôn duy trì sự mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi ả. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ tạo điều kiện sống thoải mái mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho thiết bị làm mát.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Lai Châu (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Lai Châu
Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng túi khí Lai Châu là giải pháp hiện đại và hiệu quả trong việc bảo vệ không gian sống. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm và túi khí polyethylene, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra đệm không khí tĩnh, giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ. Đồng thời, cấu trúc này còn hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh, dễ chịu cho cư dân.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Lai Châu (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Lai Châu
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà
Ứng dụng dân dụng
Tại Lai Châu, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp quan trọng đối với những ngôi nhà dân dụng. Sử dụng vật liệu cách nhiệt giúp giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà, mang lại không gian thoáng mát, dễ chịu, đặc biệt vào những ngày hè oi ả. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí cho hệ thống điều hòa và quạt mà còn đơn giản trong thi công, không ảnh hưởng đến kết cấu mái nhà. Cách nhiệt trần nhà phù hợp cho các công trình mới và cũ, nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp cư dân có giấc ngủ ngon và sinh hoạt thoải mái hơn.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Trong các nhà xưởng, kho bãi hay nhà máy, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại lợi ích kinh tế và vận hành đáng kể. Trần nhà thường tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dẫn đến sự tích tụ nhiệt độ cao. Cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc, đảm bảo chất lượng sản phẩm. Đồng thời, giảm chi phí làm mát cho toàn bộ khu vực, nâng cao hiệu suất lao động, giảm mệt mỏi cho công nhân. Đối với kho hàng nhạy cảm như thực phẩm hay dược phẩm, cách nhiệt còn giúp bảo quản chất lượng sản phẩm hiệu quả.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu
Tại Lai Châu, với khí hậu nắng nóng đặc trưng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà trở nên rất cần thiết. Những hình ảnh thực tế từ các công trình đã áp dụng giải pháp này cho thấy rõ rệt sự khác biệt về nhiệt độ trong nhà. Các tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu sức nóng mà còn tạo không gian sống thoải mái hơn cho gia đình. Bằng chứng từ công trình thực tế minh chứng hiệu quả của sản phẩm, khiến cho Triệu Hổ tự tin đồng hành cùng bạn trong hành trình xây dựng tổ ấm lý tưởng.
Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ
Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:
Bước 1: Liên hệ đặt hàng
Bước đầu tiên để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là truy cập vào website của chúng tôi và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi lựa chọn, bạn có thể gọi ngay đến hotline để nhận tư vấn chi tiết và đặt hàng. Nếu bạn muốn, có thể để lại thông tin cá nhân trên website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn để xác nhận đơn hàng và cung cấp thêm thông tin cần thiết. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm nhất cho khách hàng.
Bước 2: Xác nhận đơn hàng
Khi bạn gọi điện đến dịch vụ khách hàng của chúng tôi, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết để xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà. Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác định số lượng sản phẩm cần thiết, cung cấp thông tin về giá cả và thông tin giao hàng đến địa chỉ của bạn. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi luôn sẵn sàng lắng nghe và giải đáp mọi thắc mắc, đảm bảo bạn nhận được sản phẩm chính xác và đúng hạn, phục vụ cho nhu cầu cải thiện không gian sống của bạn.
Bước 3: Thanh toán
Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, khách hàng sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ứng dụng di động và thanh toán trực tiếp tại văn phòng. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Cam kết của chúng tôi là đảm bảo quy trình thanh toán nhanh chóng và an toàn, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.
Bước 4: Nhận hàng
Bước cuối cùng trong quy trình đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là nhận hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Sau khi hoàn tất các bước đặt hàng tại Triệu Hổ, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao. Để đảm bảo sự hài lòng, nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn một cách tốt nhất, đảm bảo quy trình mua sắm diễn ra suôn sẻ.
Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu
Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm ưu đãi khủng cho Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Lai Châu! Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng cao với mức giá cực kỳ cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí cho công trình xây dựng. Bên cạnh đó, Triệu Hổ còn mang đến nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn. Với công nghệ cách nhiệt vượt trội, khả năng cách âm và chống cháy tối ưu, sản phẩm của chúng tôi sẽ đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng, ngay cả những người khó tính nhất. Hãy đến và trải nghiệm ngay hôm nay!
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà
Tại Lai Châu có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?
Tại Lai Châu, thị trường tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà rất phong phú với nhiều lựa chọn phù hợp. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) là lựa chọn phổ biến nhờ nhẹ, dễ thi công và khả năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, đồng thời chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP nhẹ, mỏng, dễ lắp đặt, thường được ưa chuộng cho mái tôn. Gạch mát (Panel PU) kết hợp giữa Polyurethane và lớp xi măng, mang lại độ bền cao và khả năng cách nhiệt hiệu quả.
Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?
Khi lựa chọn tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, cần xem xét nhiều yếu tố để đạt hiệu quả tối ưu. Đầu tiên, ngân sách ảnh hưởng lớn đến quyết định; tấm cách nhiệt nên phù hợp với tình hình tài chính của bạn. Tiếp theo, điều kiện khí hậu nơi bạn sinh sống cũng quyết định loại vật liệu phù hợp, ví dụ như miền Bắc và miền Nam có yêu cầu khác nhau. Cấu trúc mái và trần của ngôi nhà, khả năng thi công cùng các yếu tố như độ bền, khả năng chống ẩm cũng cần được xem xét kỹ lưỡng để đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài.
Công trình cao tầng tại Lai Châu đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?
Công trình cao tầng tại Lai Châu, bao gồm nhà ở, khách sạn và văn phòng, thường đã được trang bị lớp cách nhiệt chống nóng cho mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung cách nhiệt cho trần nhà là rất cần thiết. Lớp cách nhiệt trần nhà không chỉ tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới mà còn ngăn chặn lượng nhiệt truyền từ mái xuống không gian sống. Bên cạnh đó, một số vật liệu cách nhiệt trần còn có khả năng cách âm, giúp giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lai Châu không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lai Châu. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí cụ thể và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline và các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp với yêu cầu.
Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Lai Châu mà Triệu Hổ cung cấp. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Khách hàng lựa chọn được giải pháp phù hợp cho công trình của mình. Với chất lượng sản phẩm chính hãng và dịch vụ tư vấn tận tâm, chúng tôi cam kết hỗ trợ bạn trong việc xác định loại vật liệu tốt nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến thành công.