Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bạc Liêu “Kỹ Thuật”

5/5 - (5182 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bạc Liêu | Cực Mới | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là một giải pháp hiệu quả, đặc biệt hữu ích trong những ngày nắng nóng tại Bạc Liêu. Chúng có khả năng ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp giảm đáng kể nhiệt độ cho không gian sống. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không những mang lại sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho việc làm mát không khí. Những sản phẩm này thường được làm từ các vật liệu cách nhiệt cao cấp, đảm bảo tính bền vững và khả năng chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Để có sự lựa chọn tối ưu, người tiêu dùng nên tìm hiểu kỹ về các đặc tính, ứng dụng của từng loại tấm cách nhiệt. Điều này sẽ giúp họ chọn được giải pháp phù hợp nhất cho nhu cầu và điều kiện của ngôi nhà mình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Bạc Liêu là một vật liệu xây dựng đặc biệt, được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa môi trường bên ngoài và bên trong công trình. Nguyên lý hoạt động của tấm này dựa vào khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Chúng thường được cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo thành các túi khí tĩnh giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt không chỉ hạn chế sự xâm nhập của nhiệt độ cao từ bên ngoài mà còn duy trì nhiệt độ ổn định và dễ chịu ở bên trong, qua đó tiết kiệm năng lượng hiệu quả cho không gian sống và làm việc.

Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Mái tôn là vị trí cực kỳ quan trọng cần được chống nóng, đặc biệt ở Bạc Liêu và những vùng có khí hậu nắng nóng. Vật liệu tôn, với khả năng hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, nhanh chóng làm tăng nhiệt độ bên trong công trình. Khi nóng lên, mái tôn biến thành nguồn nhiệt chính, tạo ra tình trạng hầm nóng và ngột ngạt cho không gian bên dưới. Với diện tích tiếp xúc lớn nhất và tiếp nhận trực tiếp bức xạ mặt trời, mái tôn giống như tấm pin năng lượng khổng lồ, giữ lại nhiệt độ cao bên trong. Nếu không có biện pháp chống nóng hiệu quả, hiện tượng hiệu ứng lồng kính sẽ xảy ra, khiến nhiệt độ trong nhà tăng vọt. Do đó, chống nóng cho mái tôn từ đầu là giải pháp tối ưu để ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập, bảo đảm môi trường sống thoải mái.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn

Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà

Mái tôn là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với bức xạ nhiệt mặt trời, có thể đạt nhiệt độ trên 50 độ C vào mùa hè ở Bạc Liêu. Nhiệt độ cao này truyền nhiệt vào bên trong, làm tăng mức độ nóng bức của ngôi nhà. Việc cách nhiệt mái hiệu quả giúp ngăn chặn nguồn nhiệt này, từ đó giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà. Điều này không chỉ có lợi cho tầng trên cùng mà còn ảnh hưởng tích cực đến toàn bộ không gian sống. Tường cũng quan trọng, nhưng mái tôn bị ảnh hưởng nhiệt nhiều hơn và liên tục hơn.

Tác động lớn đến chi phí năng lượng

Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ bên trong tòa nhà, vì đây là cửa ngõ chính cho nhiệt vào. Việc cách nhiệt mái tôn không chỉ giúp giảm đáng kể nhu cầu làm mát bằng điều hòa không khí mà còn mang lại hiệu quả tiết kiệm điện vượt trội so với việc chỉ cách nhiệt tường. Nghiên cứu cho thấy, nhiệt truyền qua mái thường lớn hơn nhiều, vì vậy đầu tư vào cách nhiệt mái sẽ là một giải pháp hiệu quả để giảm chi phí năng lượng, đồng thời nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống điều hòa không khí.

Cải thiện sự thoải mái toàn diện

Nhiệt độ tích tụ dưới mái tôn tạo ra hiệu ứng lồng hấp, làm không khí nóng bị giữ lại và gây cảm giác ngột ngạt tại các tầng trên. Tấm cách nhiệt mái giúp khắc phục vấn đề này, mang lại không khí mát mẻ cho các phòng trên cùng và gián tiếp hỗ trợ làm mát cho các tầng dưới. Mái tôn hấp thụ nhiệt và tỏa nhiệt ngược vào nhà ngay cả khi trời đã tối. Việc lắp đặt cách nhiệt mái không chỉ giảm thiểu nhiệt tích trữ mà còn cải thiện chất lượng giấc ngủ, nâng cao sự thoải mái tổng thể cho không gian sống.

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn

Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn là một yếu tố quan trọng trong xây dựng hiện đại. Nhiệt độ cực cao và sự co giãn liên tục do nhiệt trên mái có thể gây ra áp lực lớn cho toàn bộ kết cấu ngôi nhà. Việc lắp đặt cách nhiệt cho mái không chỉ giúp ổn định nhiệt độ, mà còn giảm nguy cơ nứt nẻ, cong vênh của các cấu kiện trên cao. Điều này kéo dài tuổi thọ cho mái và các bộ phận liên quan, đồng thời bảo vệ tường nhà khỏi những tác động co giãn nhiệt mạnh mẽ, góp phần nâng cao độ bền cho công trình.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Bạc Liêu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bạc Liêu

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bạc Liêu là giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm bông khoáng trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600°C. Sau đó, các nguyên liệu được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool tạo thành những sợi bông siêu mịn, được nén chặt thành tấm, mang lại độ bền và khả năng cách nhiệt tối ưu.

 

Bông khoáng Rockwool, bông cách âm, chống cháy vượt trội.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bạc Liêu (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bạc Liêu (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bạc Liêu (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Bạc Liêu

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp tối ưu cho không gian sống tại Bạc Liêu. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này có khả năng ngăn chặn truyền nhiệt vượt trội, giữ cho ngôi nhà luôn mát mẻ. Bông thủy tinh chịu nhiệt lên đến 350∘C (phủ nhôm) và 120∘C (không phủ nhôm), đảm bảo độ bền trong điều kiện nhiệt độ cao. Đặc biệt, khả năng cách âm hiệu quả, chỉ số từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm tiếng ồn, tạo nên không gian sống thoải mái và yên tĩnh.

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bạc Liêu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS

Xốp EPS Bạc Liêu nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và chỉ số dẫn nhiệt cực thấp 0.034 W/m.k, mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm thiểu truyền nhiệt, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Với cấu trúc kín, xốp chống thấm tốt, ngăn ngừa nấm mốc, làm cho đây là lựa chọn kinh tế, bền vững cho ngôi nhà tại Bạc Liêu.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bạc Liêu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS

Xốp XPS là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt mái tôn tại Bạc Liêu, nhờ vào khả năng chịu nhiệt từ -60ºC đến 75ºC. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, kiểm soát không khí hiệu quả, giảm thiểu hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh hơn. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn giảm chi phí điện, nâng cao giá trị cho ngôi nhà bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bạc Liêu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) mang đến giải pháp tối ưu cho vấn đề cách nhiệt và cách âm. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa có khả năng cách nhiệt cao, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn như giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Điều này giúp tăng cường độ bền, khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm không chỉ giữ cho không gian bên trong mát mẻ, ổn định nhiệt độ mà còn giảm tiếng ồn, nâng cao chất lượng sống cho cư dân Bạc Liêu.

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bạc Liêu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Bạc Liêu. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk, vật liệu này có khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ khả năng cách nhiệt xuất sắc, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong thời tiết nóng bức. Việc này không chỉ tạo ra môi trường sống lý tưởng mà còn giảm thiểu chi phí điện cho các thiết bị làm mát, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bạc Liêu (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng túi khí Bạc Liêu là giải pháp hiệu quả cho việc ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Với cấu tạo gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE) nằm ở giữa, sản phẩm này có khả năng phản xạ nhiệt tối ưu. Lớp túi khí tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, giúp làm chậm quá trình trao đổi nhiệt ngoài và trong nhà. Đồng thời, cấu trúc này cũng giúp hấp thụ âm thanh, tạo không gian sống thoải mái, mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình mong muốn hiệu quả cách nhiệt, cách âm tối ưu và kinh tế.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bạc Liêu (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bạc Liêu

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn 

Ứng dụng dân dụng

Trong các ngôi nhà dân dụng, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không chỉ giúp giảm nhiệt độ, mà còn tạo ra không gian sống mát mẻ, dễ chịu cho các thành viên. Một ngôi nhà được cách nhiệt tốt bảo vệ sức khỏe gia đình khỏi những nguy cơ do nhiệt độ cao như say nắng hay mất nước. Hơn nữa, đầu tư vào giải pháp này còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng, giảm đáng kể hóa đơn cho hệ thống điều hòa. Đây là giải pháp thông minh mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống đô thị tại Bạc Liêu.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường làm việc lý tưởng. Tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ trong không gian làm việc, giúp công nhân cảm thấy thoải mái và tăng hiệu suất lao động. Đồng thời, sản phẩm này còn bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao, tránh hiện tượng quá tải và kéo dài tuổi thọ của thiết bị. Nhờ đó, chất lượng sản phẩm cũng được nâng cao, góp phần vào sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ bên trong ổn định. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp ngăn chặn thất thoát nhiệt, từ đó giảm thiểu nhu cầu sử dụng năng lượng của hệ thống làm lạnh. Nếu không có biện pháp cách nhiệt, lượng năng lượng tiêu tốn sẽ tăng cao, dẫn đến chi phí hoạt động lớn và gia tăng nguy cơ hỏng hóc hàng hóa. Do đó, đầu tư vào tấm cách nhiệt chất lượng là giải pháp thiết yếu cho các kho bảo quản.

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là giải pháp tối ưu cho các nhà xưởng sản xuất đặc thù, đặc biệt là những khu vực gần dân cư hoặc có tiếng ồn lớn. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong môi trường làm việc, mà còn tích hợp tính năng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ hoạt động sản xuất. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn có khả năng chống cháy, bảo vệ an toàn cho nhà xưởng, nhất là khi chứa vật liệu dễ cháy, do đó đáp ứng yêu cầu khắt khe về an toàn công nghiệp.

Nhà tiền chế

Nhà tiền chế, hay còn gọi là nhà lắp ghép, là một giải pháp xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, thách thức lớn nhất là duy trì môi trường sống thoải mái trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt, khi mái tôn hấp thụ nhiệt mạnh mẽ. Để giải quyết vấn đề này, ứng dụng công nghiệp của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong, tạo không gian dễ chịu mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bạc Liêu

Triệu Hổ giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Bạc Liêu, cho thấy hiệu quả và ứng dụng của tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn. Các hình ảnh này minh họa chi tiết cách thi công các loại vật liệu cách nhiệt trên đa dạng các kiểu mái, từ nhà dân dụng đến công trình công nghiệp. Nhờ vào việc áp dụng các tấm cách nhiệt, không gian sống và làm việc trở nên mát mẻ hơn, đồng thời nâng cao độ bền cho mái tôn trước điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?

Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý chính. Đầu tiên, các tấm có bề mặt kim loại sáng bóng phản xạ bức xạ nhiệt, giúp đẩy phần lớn ánh nắng và nhiệt ra ngoài, ngăn không cho chúng xâm nhập vào mái. Thứ hai, cấu trúc của tấm cách nhiệt thường là dạng xốp, sợi, hoặc túi khí, với nhiều không gian rỗng chứa không khí – một chất dẫn nhiệt kém. Điều này tạo ra lớp rào cản, làm chậm quá trình dẫn nhiệt và đối lưu, giữ cho không gian bên dưới luôn mát mẻ.

 

Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Bạc Liêu?

Đối với mái tôn ở Bạc Liêu, tấm cách nhiệt phù hợp nhất nên là tấm tráng nhôm hoặc túi khí cách nhiệt. Các loại vật liệu này có khả năng phản xạ nhiệt tốt, trọng lượng nhẹ, dễ thi công và chi phí hợp lý. Ngoài ra, xốp EPS và PU Foam cũng là lựa chọn khả thi, có thể lót trực tiếp dưới tôn hoặc phun lên bề mặt để tạo lớp cách nhiệt liền mạch, giảm nhiệt hiệu quả. Tôn chống nóng (tôn PU 3 lớp) là giải pháp tối ưu khi xây mới nhờ tích hợp vật liệu cách nhiệt sẵn, giúp tiết kiệm thời gian thi công.

 

Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?

Tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn có khả năng cách âm hiệu quả, đặc biệt trong những ngày mưa lớn. Các vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng hay xốp dày (EPS, PU Foam) có tính năng hấp thụ và tán xạ sóng âm, giúp giảm cường độ tiếng ồn từ những hạt mưa rơi trên mái tôn. Nhờ đó, không gian bên trong trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn, tránh được sự phiền toái do âm thanh ồn ào từ thời tiết. Đây thực sự là một lợi ích phụ đáng giá của tấm cách nhiệt.

 

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?

Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có thể biến động đáng kể, tùy thuộc vào loại vật liệu cách nhiệt lựa chọn, diện tích mái thi công, và độ phức tạp của cấu trúc mái. Ví dụ, tấm túi khí có giá thành thấp hơn so với Panel PU cao cấp. Mặc dù chi phí ban đầu có thể cao, nhưng đây là một khoản đầu tư có hiệu quả kinh tế lâu dài, giúp tiết kiệm đáng kể hóa đơn điện. Nhờ giảm thiểu việc sử dụng điều hòa và quạt, đặc biệt trong mùa nắng nóng ở Bạc Liêu, bạn sẽ nhanh chóng thấy lợi ích.

 

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bạc Liêu không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bạc Liêu. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận tư vấn phù hợp nhất.

 

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin thiết yếu về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bạc Liêu chính hãng mà Triệu Hổ mong muốn truyền tải. Chúng tôi tin rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu công trình một cách hiệu quả và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình và nhanh chóng, giúp bạn tối ưu hóa chất lượng công trình và tiến gần hơn đến sự thành công. Cảm ơn quý Khách hàng đã tin tưởng và ủng hộ sản phẩm của chúng tôi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.