Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng “Phổ Biến”

5/5 - (3694 bình chọn)

Mục lục bài viết

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng |Số 1| CK 5% – 10%

Với sự phát triển nhanh chóng của Sóc Trăng, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên quan trọng. Trong bối cảnh đó, vật liệu cách âm sàn bê tông đã khẳng định vai trò đáng kể trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn. Các loại vật liệu này giúp tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái hơn, đặc biệt trong các khu vực đô thị đông đúc. Việc lựa chọn và áp dụng các giải pháp cách âm chuyên biệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn góp phần cải thiện hiệu suất làm việc. Có nhiều loại vật liệu cách âm như tấm xốp, tấm cao su, hoặc các sản phẩm từ sợi tự nhiên, mỗi loại đều có những ưu điểm riêng. Do đó, việc hiểu rõ và lựa chọn đúng vật liệu là vô cùng cần thiết để đạt được hiệu quả tối đa.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các loại vật liệu chuyên dụng được sử dụng để giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền dẫn âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này bao gồm lớp cách âm, vật liệu hấp thụ âm và các kết cấu phân tách, được thiết kế để ngăn chặn âm thanh từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong hoặc ngăn chặn âm thanh từ các phòng khác trong cùng một tòa nhà. Mục tiêu chính của vật liệu này là tạo ra một môi trường sống hoặc làm việc yên tĩnh hơn, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và hiệu quả làm việc. Việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông cũng góp phần nâng cao giá trị của công trình và đáp ứng yêu cầu về tiêu chuẩn xây dựng hiện đại.

Thi công xốp XPS trên sàn bê tông giảm nhiệt hiệu quả.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Sàn bê tông tầng trệt và tầng treo có những khác biệt quan trọng về cách âm. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, dễ bị ảnh hưởng bởi độ ẩm. Vật liệu cách âm cần tích hợp khả năng chống thấm, đồng thời giảm chấn tốt để hạn chế tiếng ồn từ mặt đất, bao gồm cả rung động từ đường xá hoặc máy móc. Ngoài ra, do phải chịu tải trọng lớn, vật liệu phải có độ cứng để không dẫn đến hiện tượng lún, biến dạng. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu phải đối mặt với tiếng ồn từ tầng trên, bao gồm tiếng va đập và tiếng không khí. Hệ thống cách âm ở đây cần đa lớp, giúp triệt tiêu tiếng bước chân và âm thanh từ hoạt động sinh hoạt, mà vẫn bảo đảm không làm giảm không gian thông thủy của tòa nhà.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Sóc Trăng, sự phát triển chóng mặt của các tòa nhà cao tầng và chung cư tạo ra nhiều tiếng ồn khó chịu từ hoạt động hàng ngày. Để nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái cho cư dân, vật liệu cách âm sàn bê tông đã trở thành giải pháp thiết yếu. Những lớp cách âm này giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, tạo nên không gian sống yên tĩnh, riêng tư hơn. Đặc biệt, trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc đảm bảo sự yên bình là rất quan trọng, góp phần nâng cao trải nghiệm của du khách.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Một công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tăng giá trị và tính bền vững. Đối với khách hàng cao cấp và các nhà đầu tư cho thuê, chất lượng cách âm đóng vai trò quan trọng, khiến họ sẵn sàng chi trả thêm. Trong khí hậu ẩm ướt của Việt Nam, việc lựa chọn vật liệu cách âm chống ẩm, như XPS, giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi nấm mốc và hư hại do ẩm, kéo dài tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.

Triệu Hổ vận chuyển xốp EPS toàn quốc.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Với mùa hè oi ả ở Sóc Trăng, việc sử dụng vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng. Khi áp dụng cho sàn bê tông, xốp XPS ngăn cản nhiệt độ từ bên ngoài xâm nhập, duy trì không gian mát mẻ bên trong. Sự giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí dẫn đến việc tiêu thụ điện năng giảm, giúp giảm thiểu chi phí điện hàng tháng trong những tháng nắng nóng. Đây là một giải pháp tối ưu cho cả hiệu quả năng lượng và tiết kiệm chi phí.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại được thiết kế dưới dạng tấm hoặc cuộn, mang lại sự thuận tiện trong quá trình vận chuyển và thi công. Với khả năng lắp đặt nhanh chóng, những vật liệu này góp phần đẩy nhanh tiến độ hoàn thành dự án xây dựng. Đặc biệt, chúng tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến như gạch, sàn gỗ và thảm, tạo điều kiện cho các kiến trúc sư và nhà thầu có thể linh hoạt trong việc thiết kế nội thất mà không làm tăng đáng kể chiều cao sàn hoặc phức tạp hóa quy trình thi công.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Sóc Trăng

Tấm bông khoáng (Rockwool) là một trong những giải pháp cách âm sàn bê tông hiệu quả nhất hiện nay, đặc biệt là trong việc xử lý tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy và kéo sợi, bông khoáng sở hữu cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ, cho phép nó cách âm và cách nhiệt vượt trội. Bằng cách lắp đặt tấm bông khoáng dưới sàn bê tông, không chỉ giúp giảm thiểu âm thanh truyền qua mà còn tạo ra một môi trường sống thoải mái hơn. Sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu cách âm mà còn thân thiện với môi trường, nhờ vào khả năng tái chế tốt. Sử dụng bông khoáng là lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại tại Sóc Trăng, góp phần nâng cao chất lượng sống cho cư dân.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Sóc Trăng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Sóc Trăng

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS (Expanded Polystyrene) tại Sóc Trăng đã trở thành một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, vật liệu này đảm bảo không gian sống và làm việc yên tĩnh, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ mang lại khả năng cách âm tối ưu mà còn hỗ trợ chống thấm nước tốt, ngăn ngừa sự xâm nhập của độ ẩm. Điều này giúp hạn chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Bên cạnh đó, độ bền và khả năng chịu lực của sàn bê tông EPS còn góp phần kéo dài tuổi thọ cho công trình, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng hiện nay.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Sóc Trăng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Sóc Trăng

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS tại Sóc Trăng là giải pháp hiệu quả cho vấn đề cách âm trong xây dựng và thiết kế nội thất. Với khả năng giảm âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp hạn chế tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và tạo ra không gian sống yên tĩnh, thoải mái cho gia đình. Được sản xuất từ vật liệu xốp chất lượng cao, XPS không chỉ có khả năng cách âm tốt mà còn có đặc tính cách nhiệt vượt trội, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng cho không gian sử dụng. Sử dụng Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn bảo vệ sức khỏe cư dân khỏi các tác động tiêu cực của tiếng ồn, mang đến một môi trường lý tưởng cho sinh hoạt hàng ngày.

 

 

 

Sử dụng vật liệu XPS trên sàn bê tông

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Sóc Trăng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu Tấm Cách Âm PU/PIR là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Sản phẩm này được chế tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), kết hợp với hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, tạo ra kết cấu ba lớp độc đáo. Đặc biệt, cấu trúc ô kín (closed-cell) của xốp PU giúp giữ lại hàng tỷ bọt khí nhỏ, ngăn chặn không khí và sóng âm truyền qua, nhờ đó mang lại khả năng cách âm vượt trội. Tấm Cách Âm PU/PIR không chỉ thân thiện với môi trường mà còn mang lại hiệu suất cao trong việc giảm tiếng ồn, đồng thời cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng trong các công trình xây dựng, góp phần nâng cao chất lượng sống cho người sử dụng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Sóc Trăng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Sóc Trăng là lựa chọn lý tưởng cho việc giảm tiếng ồn và chống rung trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, sản phẩm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tối đa sự truyền âm từ những nguồn gây ồn ào bên ngoài. Bên cạnh đó, tấm xốp chèn khe co giãn còn hỗ trợ lấp đầy các khoảng trống giữa các không gian, ngăn chặn âm thanh xâm nhập, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái hơn. Những đặc điểm nổi bật của vật liệu này không chỉ mang lại sự tiện ích cho người sử dụng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp bảo vệ sức khỏe tinh thần và thể chất của cộng đồng. Sản phẩm chính là giải pháp hoàn hảo cho các dự án xây dựng hiện đại.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Sóc Trăng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa, hay còn gọi là cao su non cách nhiệt, cách âm, là sản phẩm kỹ thuật cao được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM. Qua quá trình lưu hóa đặc biệt, vật liệu này có cấu trúc dạng ô kín (closed-cell), tạo ra hàng triệu bọt khí nhỏ li ti bên trong. Điều này giúp nâng cao khả năng cách âm và cách nhiệt, làm cho nó trở thành giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp. Với đặc tính nhẹ, độ bền cao và khả năng chống ẩm tốt, tấm cách âm cao su lưu hóa không chỉ đảm bảo hiệu suất mà còn dễ dàng thi công. Sản phẩm này đang được ưa chuộng trong việc cách âm cho các phòng thu âm, nhà ở, và các phòng chức năng cần yên tĩnh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Sóc Trăng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Sóc Trăng

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Sóc Trăng

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là cho sàn bê tông. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hoạt động sinh hoạt ở tầng trên xuống tầng dưới, mang lại không gian yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài việc giảm tiếng ồn do con người tạo ra, vật liệu này còn hạn chế tiếng mưa và các âm thanh từ môi trường bên ngoài, tạo nên môi trường sống thoải mái, tăng cường chất lượng cuộc sống cho cư dân trong ngôi nhà.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu cho việc thi công cách âm sàn bê tông trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại chung cư và căn hộ. Sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn xuyên tầng, đảm bảo sự riêng tư cho cư dân và hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm không chỉ nâng cao chất lượng sống, mà còn tạo ra một môi trường sống thoải mái và yên tĩnh hơn. Chính vì vậy, đầu tư vào giải pháp này là cần thiết cho các dự án xây dựng hiện nay.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong ngành xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, việc quản lý tiếng ồn luôn là một thách thức lớn. Tiếng ồn từ các phòng, hành lang và các khu vực chung như nhà hàng, quán bar có thể làm giảm trải nghiệm của khách hàng. Việc áp dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bằng cách lót dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm là giải pháp hiệu quả nhằm giảm thiểu tiếng ồn va đập từ các hoạt động thường ngày. Điều này không chỉ nâng cao sự riêng tư và thoải mái cho khách hàng mà còn ảnh hưởng tích cực đến đánh giá sao và danh tiếng của khách sạn.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu cách âm sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc ứng dụng các vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra không gian yên tĩnh, thuận lợi cho việc học tập, điều trị và làm việc. Bằng cách hạn chế tiếng ồn từ hành lang, thiết bị và sự trao đổi giữa các khu vực, môi trường thông qua vật liệu cách âm giúp nâng cao hiệu quả và sự tập trung của người dùng, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả cho việc cách âm sàn bê tông trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại các trung tâm thương mại và giải trí. Việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới cực kỳ quan trọng, nhất là giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Sử dụng vật liệu cách âm giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng, tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Điều này cũng giúp tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau, bảo đảm sự hài lòng cho mọi người.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc cách âm sàn bê tông cho các nhà máy sản xuất. Bằng cách sử dụng các tấm cách âm chống rung dưới sàn, tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân công nhân được giảm thiểu đáng kể. Điều này không chỉ cách ly rung động mà còn ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài. Không gian yên tĩnh giúp nhân viên vận hành tập trung hơn, từ đó nâng cao hiệu suất làm việc và giảm thiểu sai sót trong quá trình sản xuất.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm cực kỳ hữu ích trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt trong kho bãi và trung tâm logistics. Sử dụng các tấm cách âm cho sàn bê tông giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập từ xe cộ và hàng hóa, tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh hơn cho nhân viên văn phòng. Điều này không chỉ cải thiện sự tập trung và năng suất của nhân viên mà còn góp phần nâng cao trải nghiệm làm việc. Đầu tư vào vật liệu cách âm là một giải pháp hiệu quả cho những doanh nghiệp mong muốn tối ưu hóa không gian làm việc.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, việc giảm thiểu tiếng ồn và rung động là rất quan trọng. Vật liệu tấm cách âm được sử dụng để thi công sàn cách âm, giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà. Hệ thống này không chỉ đảm bảo môi trường làm việc an toàn và thoải mái mà còn nâng cao hiệu suất hoạt động của các thiết bị. Sử dụng vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả để tối ưu hóa không gian trong các công trình công nghiệp.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, hình ảnh thực tế về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng là nguồn thông tin quý giá. Những hình ảnh này không chỉ phản ánh hiệu quả trong việc giảm nhiệt và tiếng ồn, mà còn cho thấy tính năng ưu việt của vật liệu. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, giúp cải thiện môi trường sống tốt hơn. Bằng cách tham khảo những hình ảnh cụ thể, bạn sẽ có cái nhìn chân thực và hiểu rõ hơn về lợi ích mà Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông mang lại cho không gian sống của mình.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Sóc Trăng phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Sóc Trăng, nhu cầu vật liệu cách âm cho sàn bê tông đang gia tăng mạnh mẽ do sự phát triển của các dự án xây dựng. Những loại vật liệu phổ biến được ưa chuộng nhờ hiệu quả cách âm tốt và tính linh hoạt trong ứng dụng bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS với khả năng chống thấm nước và cách nhiệt ưu việt, trong khi xốp EPS lại nổi bật với độ bền và khả năng cách âm cao. Xốp PU cũng là lựa chọn thông minh nhờ khả năng đàn hồi tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả.

Bông khoáng được cấu tạo từ vật liệu thiên nhiên vô cơ.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình cần cân nhắc kỹ lưỡng. Đối với công trình dân dụng, ưu tiên giảm tiếng ồn va đập và không khí, yêu cầu vật liệu cách âm vừa phải đến cao để đảm bảo sự thoải mái và riêng tư. Trong khi đó, công trình công nghiệp cần vật liệu có khả năng chịu tải trọng lớn, bền bỉ, và hiệu quả trong việc cách ly rung động và tiếng ồn cường độ cao. Đối với công trình thương mại, vật liệu phải giảm tiếng ồn giữa các phòng, đảm bảo không gian thoải mái cho khách hàng và nhân viên, với mức độ cách âm thường cao.

Xốp EPS cách

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm sàn là cần thiết, ngay cả khi tường đã được cách âm. Điều này rất quan trọng trong nguyên lý cách âm toàn diện. Căn phòng giống như một cái hộp; nếu chỉ cách âm hai bức tường, tiếng ồn vẫn có thể xâm nhập qua bốn mặt còn lại: hai tường, trần và sàn. Để tối ưu hóa hiệu quả cách âm và tạo không gian yên tĩnh, cách âm sàn cần được tiến hành đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua một trong những bề mặt này có thể làm giảm hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có sự khác biệt rõ rệt trong mục tiêu và ứng dụng. Cách âm tường tập trung vào việc ngăn chặn tiếng ồn không khí, như tiếng nói chuyện hoặc nhạc, bằng cách sử dụng các vật liệu có mật độ khối lượng cao để cản trở sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn chủ yếu xử lý tiếng ồn va đập, bao gồm tiếng bước chân và tiếng đồ vật rơi. Để đạt hiệu quả, vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt, nhằm giảm thiểu tiếng ồn từ các hoạt động trực tiếp trên bề mặt.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Sóc Trăng không?

Triệu Hổ, nhà cung cấp vật liệu cách âm uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Sóc Trăng. Với sản phẩm đa dạng như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo thông tin tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là một cái nhìn tổng quan về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Sóc Trăng chính hãng mà Triệu Hổ cung cấp. Chúng tôi hy vọng những thông tin này sẽ giúp quý Khách hàng có được lựa chọn đúng đắn cho dự án của mình. Việc chọn vật liệu cách âm phù hợp không chỉ mang lại hiệu quả về âm thanh mà còn nâng cao giá trị công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp, giúp bạn nhanh chóng tìm ra giải pháp tối ưu nhất cho công trình của mình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.