Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang | Rất Hữu Ích | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bắc Giang
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
- 9.1 Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bắc Giang và tôi nên chọn loại nào?
- 9.2 Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
- 9.3 Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
- 9.4 Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
- 9.5 Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
- 9.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Giang không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang | Rất Hữu Ích | CK 5% – 10%
Tại Bắc Giang, hiện tượng nắng nóng kéo dài khiến việc cách nhiệt cho các công trình xây dựng trở thành một nhiệm vụ quan trọng, đặc biệt là đối với sàn mái bê tông. Sàn mái bê tông vốn đã có khả năng cách nhiệt tự nhiên tốt hơn so với mái tôn do khối lượng và độ dày của vật liệu. Tuy nhiên, để nâng cao hiệu quả chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt là hết sức cần thiết. Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp giảm nhiệt độ bề mặt mái, mà còn tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho hệ thống điều hòa không khí, đồng thời kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là giải pháp tối ưu dành cho các công trình tại Bắc Giang trong bối cảnh khí hậu ngày càng nóng bức.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu quan trọng trong xây dựng, dùng để hạn chế sự truyền nhiệt giữa các khu vực có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đảm bảo hiệu quả, các tấm này thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, với cấu trúc bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này giúp ngăn cản việc di chuyển của nhiệt rất hiệu quả. Khi được lắp đặt trong các công trình, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản, giữ cho nhiệt độ trong nhà luôn ổn định và dễ chịu. Điều này không chỉ bảo vệ không gian sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm.
Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một phần quan trọng trong kiến trúc xây dựng hiện đại, được tạo thành từ bê tông cốt thép, cung cấp sự bền vững và bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố khắc nghiệt như thời tiết. Sàn mái bê tông không chỉ bảo vệ công trình khỏi nắng gắt, mưa lớn và gió bão mà còn tạo ra một bề mặt vững chắc cho toàn bộ cấu trúc. Tuy nhiên, việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông là vô cùng cần thiết. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ từ ánh nắng mặt trời sẽ truyền xuống không gian bên dưới, gây ra cảm giác nóng bức và làm tăng chi phí điện năng do hệ thống làm mát phải hoạt động liên tục. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể dẫn đến nứt nẻ và thấm dột, giảm tuổi thọ của công trình. Đầu tư vào cách nhiệt là giải pháp thông minh cho sự thoải mái và bền vững lâu dài.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Bê tông, với bề mặt hấp thụ nhiệt lớn từ ánh nắng mặt trời, có thể tạo ra sự nóng bức bên trong nhà. Tuy nhiên, khi được lắp đặt tấm cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng sẽ bị chặn lại, không truyền xuống không gian bên dưới. Nhờ đó, nhiệt độ trong nhà được giảm thiểu đáng kể, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí.
Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Bắc Giang mang lại nhiều ưu điểm thiết thực. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt nhất định, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ trên mái vẫn tăng cao, gây khó chịu trong không gian sống. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt, tiết kiệm điện năng làm mát và làm giảm co giãn vật liệu, từ đó hạn chế tình trạng nứt nẻ, thấm dột. Bên cạnh đó, tấm cách nhiệt còn bảo vệ lớp chống thấm, kéo dài tuổi thọ công trình, tạo không gian sống thoải mái hơn.
Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tại Bắc Giang, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm. Khi mái tôn hấp thụ nhiệt, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc chặn đứng nhiệt lượng tác động vào sàn bê tông. Nhờ vào lớp không khí tĩnh được tạo ra, nhiệt độ bên dưới được duy trì ổn định và mát mẻ, giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, tiết kiệm điện năng hiệu quả. Bên cạnh đó, giải pháp này còn kéo dài tuổi thọ cho công trình, nâng cao chất lượng sống cho cư dân.
Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, mà còn có ưu điểm cách âm đáng kể. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, chẳng hạn như tiếng mưa rơi lớn trên mái hay tiếng ồn đô thị. Nhờ đó, không gian bên trong ngôi nhà trở nên yên tĩnh và dễ chịu hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ mang lại sự thoải mái cho cư dân mà còn cải thiện chất lượng sống, góp phần tạo nên môi trường sống lý tưởng.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, từ đó bảo vệ kết cấu bê tông cùng các lớp vật liệu khác. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao hiệu suất chống nóng mà còn kéo dài tuổi thọ của công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, giúp cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, làm cho không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn. Điều này đặc biệt quan trọng ở những căn nhà có tầng trên cùng, nơi thường xuất hiện cảm giác oi bức, ngột ngạt. Từ đó, chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc của người sử dụng được nâng cao đáng kể.
Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức thoải mái mà không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể, từ đó giảm chi phí điện hàng tháng. Hơn nữa, việc tiết kiệm năng lượng còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bắc Giang
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm, được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình, từ nhà máy đến nhà ở tại Bắc Giang. Sản phẩm này được làm từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cực cao khoảng 1600 độ C. Nhờ vào cấu trúc sợi bông siêu mịn, Rockwool không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ mà còn cải thiện khả năng cách âm. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai chú trọng đến hiệu suất cách nhiệt và an toàn trong xây dựng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bắc Giang (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bắc Giang (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bắc Giang (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nóng ẩm như Bắc Giang. Với khả năng chịu nhiệt từ -20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm lượng nhiệt từ bên ngoài và hạn chế thất thoát hơi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50dB và đặc tính chống thấm hiệu quả giúp nâng cao chất lượng sống, bảo vệ sức khỏe và kéo dài tuổi thọ công trình.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bắc Giang (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Bắc Giang. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện nắng nóng khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong hiệu quả, hạn chế truyền nhiệt qua các bề mặt, từ đó giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB góp phần nâng cao chất lượng không gian sống, mang lại sự yên tĩnh cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bắc Giang (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR đang trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình tại Bắc Giang, nơi có nắng nóng gay gắt. Với cấu tạo ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU hoặc PIR mang đến hiệu suất cách nhiệt vượt trội, ngăn chặn tối đa sự truyền nhiệt. Hai lớp bề mặt bằng giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ cải thiện độ bền mà còn tăng khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này không chỉ duy trì không gian sống mát mẻ mà còn tạo ra sự yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bắc Giang (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Trong bối cảnh nóng bức của Bắc Giang, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23°C, vật liệu này mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%, giảm nhiệt độ truyền vào tới 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong mùa hè oi ả. Ngoài ra, ứng dụng tấm PE OPP còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bắc Giang (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Bắc Giang. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn hình thành lớp đệm không khí tĩnh, giúp ngăn cách nhiệt tuyệt đối. Đặc biệt, cấu trúc túi khí có khả năng hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh, mát mẻ. Tấm cách nhiệt này là lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các công trình hiện đại tại Bắc Giang.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bắc Giang (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bắc Giang
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Sàn mái bê tông là một giải pháp hiệu quả trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại Bắc Giang. Nó tạo ra không gian phong phú như sân thượng, khu vườn trên mái hoặc không gian thư giãn ngoài trời. Gia chủ có thể tận dụng diện tích này để lắp đặt bể bơi mini hoặc hệ thống năng lượng mặt trời. Hơn nữa, sàn mái bê tông giúp cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt cho ngôi nhà, mang lại môi trường sống thoải mái. Vật liệu này cũng đảm bảo độ bền và an toàn trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt, kéo dài tuổi thọ công trình.
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Sàn mái bê tông là một yếu tố quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt cho nhà xưởng, kho bãi và tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải trọng lớn, sàn này phù hợp cho việc lắp đặt thiết bị nặng và hệ thống PCCC. Bê tông không chỉ kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu ảnh hưởng của khí hậu bên ngoài, mà còn có ưu điểm chống cháy và cách âm, tạo ra môi trường làm việc an toàn và hiệu quả. Việc thi công cách nhiệt cho sàn mái bê tông cũng đơn giản, giúp tiết kiệm điện năng và nâng cao chất lượng sống cho cư dân.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang
Khi nói đến việc chống nóng cho sàn mái bê tông ở Bắc Giang, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt là minh chứng rõ rệt nhất cho hiệu quả của sản phẩm. Những hình ảnh lắp đặt và hoàn thiện cho thấy rõ ràng sự khác biệt về nhiệt độ, giúp không gian sống trở nên mát mẻ hơn ngay cả trong những ngày nắng gắt. Đặc biệt, nhờ vào tính năng cách nhiệt vượt trội, tấm cách nhiệt không chỉ gia tăng sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Lựa chọn đúng giải pháp đảm bảo tổ ấm của bạn luôn dễ chịu.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bắc Giang và tôi nên chọn loại nào?
Thị trường Bắc Giang cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông. Các loại phổ biến bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại có ưu điểm riêng như khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí khác nhau. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt nào phù hợp phụ thuộc vào ngân sách, yêu cầu về hiệu suất, điều kiện khí hậu địa phương và mục đích sử dụng không gian mái. Nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, hấp thụ lượng nhiệt lớn, chiếm tới 60-70% tổng nhiệt vào nhà. Để chống nóng hiệu quả, các loại tấm cách nhiệt phổ biến phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bắc Giang bao gồm tấm xốp PU, tấm xốp EPS và tấm cách nhiệt từ vật liệu phản xạ. Trong số đó, tấm xốp PU thường được ưa chuộng vì hiệu suất cách nhiệt cao và khả năng chống ẩm tốt. Việc lựa chọn loại tấm nào phụ thuộc vào ngân sách và yêu cầu về hiệu quả cách nhiệt, nên cần cân nhắc kỹ trước khi quyết định.
Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng vẫn cần sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, bê tông có thể giữ nhiệt lượng và truyền nhiệt xuống dưới. Tấm cách nhiệt hoạt động như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt hiệu quả hơn. Nhờ đó, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ của kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn do nhiệt.
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng sàn mái bê tông để tạo sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cần chú ý đến vấn đề chống nóng. Mặt sân thượng, đặc biệt khi sử dụng gạch tối màu, có thể gia tăng nhiệt độ và truyền xuống dưới nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp. Các vườn cây giúp cách nhiệt phần nào nhờ lớp đất và cây xanh, nhưng vẫn cần một giải pháp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, có khả năng chống ẩm cao, để đảm bảo hiệu quả tối ưu, bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm và nâng cao chất lượng không gian sống.
Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Nguyên nhân chính thường nằm ở lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể đóng vai trò gián tiếp trong việc hỗ trợ, bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm co giãn và ngăn ngừa nứt bê tông, từ đó bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Để giải quyết triệt để tình trạng thấm dột, việc xử lý chống thấm chuyên dụng là cần thiết trước khi tiến hành lắp đặt tấm cách nhiệt.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Giang không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bắc Giang. Với đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ phục vụ tốt nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận tư vấn phù hợp với yêu cầu của mình.
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bắc Giang là sản phẩm chính hãng, mang lại giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng. Với tính năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm giúp giảm nhiệt độ, nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng. Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm và nhanh chóng, giúp quý khách hàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất. Chúng tôi hy vọng những thông tin trên sẽ hỗ trợ bạn trong việc xác định giải pháp tối ưu cho công trình của mình, đưa đến thành công.