Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quảng Nam “Đặt Ưu Đãi”

5/5 - (5434 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quảng Nam | Giảm Ồn Liền | CK 5% – 10%

Tại Quảng Nam, việc bảo đảm hiệu quả cách nhiệt cho công trình xây dựng đang trở thành một yếu tố quan trọng, đặc biệt đối với sàn mái bê tông. Dù cho sàn mái bê tông có những ưu điểm vượt trội về khả năng cách nhiệt nhờ vào khối lượng và độ dày, tuy nhiên, để đạt được hiệu quả chống nóng tối ưu, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng là điều không thể thiếu. Những tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình mà còn tiết kiệm điện năng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí. Với khí hậu nắng nóng của Quảng Nam, việc đầu tư vào các giải pháp cách nhiệt sẽ giúp nâng cao tuổi thọ cho công trình và mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Do đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là một lựa chọn thông minh và cần thiết cho các dự án xây dựng hiện nay.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu chuyên dụng trong xây dựng, có nhiệm vụ hạn chế sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Để đạt được hiệu quả cao nhất, tấm cách nhiệt thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, điển hình như bọt khí, sợi hoặc các lớp màng phản xạ kết hợp. Cấu trúc này tạo ra các túi khí tĩnh, giúp ngăn chặn nhiệt di chuyển. Khi được lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản, bảo vệ không gian sống và làm việc khỏi nhiệt độ cao bên ngoài đồng thời ngăn chặn sự thất thoát nhiệt từ bên trong. Sự sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một yếu tố quan trọng trong kiến trúc hiện đại, không chỉ tạo ra bề mặt vững chắc cho công trình mà còn có vai trò bảo vệ khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt như nắng nóng, mưa hoặc gió bão. Tuy nhiên, việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông là vô cùng cần thiết. Do sàn mái tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, nếu không được cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ từ ánh nắng sẽ truyền xuống bên dưới, dẫn đến ngôi nhà bị nóng bức và ngột ngạt. Điều này không chỉ tạo cảm giác khó chịu cho cư dân mà còn làm tăng chi phí điện năng do hệ thống làm mát phải hoạt động liên tục. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây ra co giãn vật liệu, giảm tuổi thọ của kết cấu mái. Tóm lại, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là quyết định thông minh cho sự bền vững của ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Bề mặt sàn mái bê tông thường hấp thụ nhiệt từ ánh nắng mặt trời, gây nóng cho không gian bên dưới. Nhờ có lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này được chặn lại, làm giảm đáng kể tổn thất nhiệt và duy trì nhiệt độ mát mẻ. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa không khí và bảo vệ môi trường.

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Quảng Nam là giải pháp quan trọng, giúp giảm nhiệt độ đáng kể trong những ngày hè oi ả. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng nhiệt độ vẫn có thể tăng cao, gây ra hiện tượng co giãn, nứt nẻ và thấm dột. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ ngăn ngừa nhiệt hiệu quả mà còn tiết kiệm năng lượng, ổn định nhiệt độ mái, đồng thời bảo vệ lớp chống thấm. Qua đó, tấm cách nhiệt góp phần kéo dài tuổi thọ công trình và nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia đình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Quảng Nam, nhiều ngôi nhà có sàn mái bê tông được lợp mái tôn để cải thiện khả năng chống thấm và che nắng. Tuy nhiên, mái tôn dễ hấp thụ nhiệt, tạo ra hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết vấn đề này. Khi được đặt giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn, tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ đó, không gian bên dưới luôn mát mẻ, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ mang lại hiệu quả trong việc giữ nhiệt, mà còn có khả năng cách âm đáng kể. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn đô thị, giữ cho không gian sống trong nhà luôn yên tĩnh và thoải mái. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường sống hiện đại, nơi tiếng ồn có thể gây khó chịu và ảnh hưởng đến sức khỏe. Sử dụng tấm cách nhiệt, bạn sẽ tận hưởng một không gian sống lý tưởng hơn, đảm bảo sự yên tĩnh và thư giãn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, đặc biệt là trong việc duy trì tuổi thọ công trình. Sự biến đổi nhiệt độ đột ngột có thể gây ra co giãn không mong muốn của vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót, từ đó bảo vệ kết cấu bê tông và các lớp vật liệu khác. Nhờ vậy, việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao độ bền mà còn kéo dài tuổi thọ tổng thể công trình.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, giúp cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Việc cách nhiệt hiệu quả sẽ giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp ở những căn nhà không được cách nhiệt tốt, nhất là tại tầng trên cùng. Nhờ đó, không gian trở nên thoáng đãng, dễ chịu hơn, từ đó không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tăng cường hiệu suất làm việc của người sử dụng.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giảm tải đáng kể cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Nhờ đó, người dùng có thể duy trì môi trường trong nhà dễ chịu mà không cần bật điều hòa liên tục với công suất cao. Kết quả là, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể, giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng và giảm lượng khí thải carbon, góp phần bảo vệ môi trường.

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Quảng Nam

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Quảng Nam

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng hiện đại. Với nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 độ C, tạo ra sợi bông siêu mịn. Vật liệu này được ưa chuộng trong các nhà máy công nghiệp và nhà ở tại Quảng Nam, nhờ vào khả năng kiểm soát nhiệt độ và tiêu âm vượt trội. Sự bền vững và tính năng ưu việt giúp Rockwool trở thành lựa chọn hàng đầu cho mọi công trình.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Quảng Nam (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Quảng Nam (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Quảng Nam (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông trong điều kiện khí hậu Quảng Nam. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C cùng hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, giảm lượng nhiệt từ bên ngoài vào mùa nóng và ngăn thất thoát hơi ấm vào mùa lạnh, góp phần tiết kiệm năng lượng. Hơn nữa, khả năng cách âm lên tới 50dB và tính năng chống thấm nước giúp tăng cường độ bền và vẻ đẹp cho công trình.

 

Thi công xốp EPS kín khom

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Quảng Nam (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Quảng Nam, với khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt cực thấp, chỉ 0.035 W/m.k, giúp tối ưu hóa kiểm soát nhiệt độ, giảm tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, xốp XPS còn sở hữu khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Với những ưu điểm về cách nhiệt và cách âm, xốp XPS là khoản đầu tư bền vững cho ngôi nhà của bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Quảng Nam (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Quảng Nam, nắng nóng gay gắt là một thách thức lớn cho các công trình. Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU (Polyurethane) hay PIR (Polyisocyanurate) đang trở thành lựa chọn tối ưu. Với lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt cực cao, tấm này tạo ra rào cản nhiệt hiệu quả, ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này giúp duy trì không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Quảng Nam (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong bối cảnh nắng nóng của Quảng Nam, tấm cách nhiệt chống nóng bằng xốp PE OPP trở thành giải pháp lý tưởng cho sàn mái bê tông. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, sản phẩm này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Điều này góp phần giữ cho không gian sống luôn thoáng mát, dễ chịu. Hơn nữa, việc ứng dụng PE OPP còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Quảng Nam (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí cách âm là giải pháp tối ưu cho các công trình tại Quảng Nam, nơi có nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh giúp ngăn chặn quá trình trao đổi nhiệt. Ngoài ra, cấu trúc đặc biệt của tấm túi khí cũng giúp hấp thụ tiếng ồn, mang đến không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, đảm bảo tính kinh tế cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Quảng Nam (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Quảng Nam

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành một giải pháp phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Quảng Nam, nhờ vào những lợi ích đáng kể mà nó mang lại. Với khả năng tạo ra không gian sử dụng linh hoạt như sân thượng, khu vườn trên mái, hay khu vực thư giãn ngoài trời, sàn mái bê tông tận dụng tối đa diện tích công trình. Ngoài ra, nó còn cải thiện khả năng cách âm và cách nhiệt, tạo nên môi trường sống yên tĩnh, thoáng mát. Độ bền và sự chắc chắn của bê tông giúp công trình chịu đựng tốt mưa bão, nâng cao tuổi thọ cho nhà ở.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông có vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt cho nhà xưởng, kho bãi, và cao ốc văn phòng. Với bề mặt vững chắc, nó phù hợp cho việc lắp đặt hệ thống thông gió và máy móc nặng. Khả năng chịu tải cao cũng cho phép bố trí các thiết bị như bồn chứa nước và hệ thống PCCC. Bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm chi phí tiêu thụ điện năng, đồng thời có khả năng chống cháy và cách âm tốt, tạo môi trường làm việc an toàn, hiệu quả cho người lao động.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quảng Nam

Khi lựa chọn giải pháp chống nóng cho ngôi nhà ở Quảng Nam, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là yếu tố quan trọng. Tại những công trình đã lắp đặt, bạn sẽ nhận thấy sự khác biệt rõ rệt về nhiệt độ bên trong, tạo ra không gian sống thoải mái. Những bức ảnh minh họa cho quá trình thi công và kết quả đạt được không chỉ giúp bạn yên tâm mà còn chứng minh hiệu quả của sản phẩm này. Chọn tấm cách nhiệt sẽ đảm bảo tổ ấm của bạn luôn mát mẻ và dễ chịu trong mùa hè oi ả.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Quảng Nam và tôi nên chọn loại nào?

Tại Quảng Nam, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại vật liệu này có những ưu nhược điểm riêng, từ khả năng cách nhiệt, cách âm cho đến khả năng chống ẩm và chi phí. Khi lựa chọn, bạn cần xem xét ngân sách, yêu cầu hiệu suất cụ thể, điều kiện khí hậu địa phương (như độ ẩm cao) và mục đích sử dụng của không gian mái để chọn loại tấm phù hợp nhất.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông là vị trí dễ bị hấp thụ nhiệt, dẫn đến sự nóng bức trong nhà. Tại Quảng Nam, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp như: tấm cách nhiệt XPS (Polystyrene extruded), tấm PU (Polyurethane) hoặc tấm EPS (Polystyrene expanded). Tấm XPS có khả năng cách nhiệt tốt và độ bền cao, trong khi tấm PU cung cấp hiệu suất cách nhiệt vượt trội với độ dày mỏng. Tấm EPS tuy rẻ hơn nhưng hiệu quả cách nhiệt kém hơn. Tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu sử dụng, bạn nên chọn tấm XPS hoặc PU để bảo đảm hiệu quả chống nóng tốt nhất cho sàn mái.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông đã dày và có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn so với mái tôn, nhưng khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống. Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu, tạo ra một lá chắn bổ sung, ngăn chặn hiệu quả hơn sự hấp thụ và truyền nhiệt. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát. Đồng thời, nó còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn nhiệt.

Mút xốp thiết kế với nhiều mức tỷ trọng khác nhau để đáp ứng từng nhu cầu

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng hiệu quả chống nóng phụ thuộc vào các giải pháp cách nhiệt phù hợp. Nếu không lắp đặt lớp cách nhiệt thích hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng, đặc biệt với bề mặt tối màu, sẽ truyền xuống dưới, làm tăng nhiệt độ môi trường xung quanh. Vườn cây có thể hỗ trợ việc cách nhiệt thông qua lớp đất và cây xanh, nhưng vẫn cần một lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS có khả năng chống ẩm cao để đảm bảo hiệu quả tối ưu và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Thấm dột liên quan nhiều đến tình trạng của lớp chống thấm hoặc các vết nứt trong kết cấu. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể giúp gián tiếp giảm thiểu vấn đề này bằng cách ổn định nhiệt độ mái, từ đó giảm thiểu hiện tượng co giãn gây nứt bê tông. Ngoài ra, nó còn bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm. Để khắc phục triệt để, cần xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Quảng Nam không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Quảng Nam. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu cách nhiệt như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Quảng Nam là giải pháp hiệu quả cho các công trình chịu ảnh hưởng của nắng nóng. Sản phẩm chính hãng từ Triệu Hổ mang đến khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống và làm việc. Những thông tin quý giá này hy vọng sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng phù hợp và nhanh chóng. Để nhận thêm thông tin chi tiết và tư vấn tận tâm, quý khách đừng ngần ngại liên hệ ngay với Triệu Hổ để đạt hiệu quả tốt nhất cho công trình của mình.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.