Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Huế “Tài Liệu Liền”

5/5 - (5524 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Huế | Tiết Kiệm Ngay | CK 5% – 10%

Tại Huế, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đã trở thành một giải pháp quan trọng trong xây dựng. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn hệ mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng độ hiệu quả trong việc chống nóng vẫn cần được cải thiện. Tấm cách nhiệt chống nóng không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình, mà còn tiết kiệm năng lượng sử dụng cho hệ thống điều hòa không khí, mang lại không gian sống thoải mái hơn cho cư dân. Bằng cách kết hợp tấm cách nhiệt vào thiết kế, người dân Huế có thể tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và giảm thiểu tác động của cái nóng mùa hè, đồng thời nâng cao tuổi thọ của công trình xây dựng. Đây là sự đầu tư khôn ngoan cho tương lai bền vững.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu thiết yếu trong ngành xây dựng, được thiết kế nhằm hạn chế tình trạng truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ chênh lệch. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt chính: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Thông thường, tấm cách nhiệt được làm từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp và có cấu trúc bọt khí, sợi, hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh nhằm ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt vào công trình, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản hiệu quả, giúp giữ cho không gian trong nhà không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ bên ngoài và hạn chế sự mất mát nhiệt từ trong ra ngoài. Điều này không chỉ giúp cải thiện môi trường sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống làm mát và sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những lựa chọn phổ biến trong kỹ thuật xây dựng hiện đại nhờ vào độ bền vững và khả năng chịu lực cao. Nó được thiết kế để mềm mại bảo vệ ngôi nhà khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, việc cách nhiệt rất quan trọng. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt độ bên ngoài sẽ truyền vào không gian sống, gây cảm giác nóng bức và khiến các thiết bị làm mát hoạt động liên tục, làm tăng chi phí điện năng. Đồng thời, sự biến động nhiệt độ lớn có thể dẫn đến co giãn vật liệu, làm giảm tuổi thọ của kết cấu mái. Vì vậy, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn bảo vệ cấu trúc nhà bền vững theo thời gian.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, với khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Bề mặt bê tông thường hấp thụ nhiều nhiệt từ ánh nắng mặt trời, nhưng nhờ vào lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này sẽ bị chặn lại, không truyền xuống không gian bên dưới. Kết quả là nhiệt độ trong nhà được giảm đáng kể, tạo ra môi trường sống và làm việc thoáng mát hơn. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Huế, tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông là giải pháp cần thiết để bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết nóng bức. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt nhất định, nhưng trong điều kiện nắng nóng gay gắt, nhiệt độ trên mái vẫn có thể tăng cao, khiến không gian sống oi bức và tiêu tốn nhiều năng lượng làm mát. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ ngăn ngừa nhiệt hiệu quả mà còn giữ ổn định nhiệt độ, hạn chế co giãn, nứt nẻ, và thấm dột, từ đó kéo dài tuổi thọ công trình và tạo môi trường sống thoải mái hơn.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Huế, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng giữa sàn mái bê tông và mái tôn mang lại nhiều ưu điểm. Mái tôn có khả năng hấp thụ và truyền nhiệt cao, dễ gây ra hiệu ứng lò nung. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc chặn lại phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn. Bằng cách tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly, sản phẩm này không chỉ tối ưu hóa khả năng chống nóng mà còn giúp không gian bên dưới luôn mát mẻ. Điều này góp phần tiết kiệm điện năng và gia tăng tuổi thọ cho công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ mang lại hiệu quả trong việc giữ nhiệt mà còn có khả năng cách âm đáng kể. Những tấm này giúp giảm thiểu âm thanh từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi vang vọng hay tiếng ồn từ đô thị sôi động. Nhờ đó, không gian sống trong nhà trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn, tạo điều kiện lý tưởng cho nghỉ ngơi và thư giãn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn cải thiện hiệu quả năng lượng cho ngôi nhà.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tăng cường tuổi thọ công trình. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể gây hiện tượng co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp giữ ổn định nhiệt độ bề mặt mái, làm giảm thiểu sự giãn nở và co ngót của bê tông, từ đó bảo vệ kết cấu và các lớp vật liệu khác. Đây là giải pháp hiệu quả để kéo dài tuổi thọ của công trình, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Bằng cách giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, sản phẩm này giúp loại bỏ cảm giác oi bức và ngột ngạt, đặc biệt ở những tầng cao. Không chỉ mang lại môi trường dễ chịu hơn, việc áp dụng tấm cách nhiệt còn gia tăng chất lượng cuộc sống, đồng thời nâng cao hiệu suất làm việc của cư dân. Đầu tư vào tấm cách nhiệt thực sự là giải pháp thông minh cho không gian hiện đại.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, giữ cho không gian sống luôn dễ chịu mà không cần tiêu thụ điện năng lớn. Khi hạn chế được việc sử dụng điều hòa ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể, giúp tiết kiệm chi phí hàng tháng và bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Huế

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Huế

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng. Với nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600 độ C, tạo ra sợi bông siêu mịn. Rockwool không chỉ giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả mà còn đảm bảo an toàn và thoải mái cho người sử dụng. Đây là lựa chọn phổ biến cho nhiều công trình, từ nhà ở đến các nhà máy công nghiệp tại Huế và các khu vực khác.

Bông khoáng dạng cuộn thường sử dụng làm lớp bảo vệ bề mặt không đều.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Huế (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Huế (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Huế (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt với khí hậu Huế. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giữ nhiệt độ bên trong ổn định, giảm nhiệt truyền vào trong mùa hè và hạn chế thất thoát hơi ấm mùa đông, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Đồng thời, khả năng cách âm lên tới 50dB và tính năng chống thấm hiệu quả, xốp EPS tạo ra không gian sống yên tĩnh, bền vững và kinh tế.

 

Thi công xốp EPS kín khom

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Huế (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Huế nhờ vào khả năng chịu nhiệt vượt trội từ -60°C đến 75°C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS giúp kiểm soát nhiệt độ bên trong hiệu quả, giảm thiểu truyền nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng có khả năng cách âm tốt, từ 30dB đến 35dB, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn bền vững cho ngôi nhà của bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Huế (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Huế, việc chống nóng cho sàn mái bê tông là điều quan trọng trong điều kiện nắng gắt. Tấm cách nhiệt xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tối ưu, nhờ hiệu suất vượt trội và thân thiện với môi trường. Cấu trúc ba lớp của tấm PU/PIR gồm lõi xốp PU/PIR với khả năng cách nhiệt cao, kèm hai lớp bề mặt làm từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm, tăng cường độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Sản phẩm giúp giảm đáng kể nhiệt độ, duy trì không gian mát mẻ và yên tĩnh, góp phần nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Huế (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong bối cảnh nắng nóng khắc nghiệt của Huế, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP nổi bật như một giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23∘C, vật liệu này mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu suất từ 95% đến 97%. Tấm PE OPP giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Việc sử dụng tấm cách nhiệt này không chỉ cải thiện sự thoải mái mà còn tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Huế (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp hoàn hảo cho những thách thức về nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Huế. Với cấu trúc đa lớp, bao gồm màng nhôm phản xạ nhiệt và túi khí polyethylene, sản phẩm này không chỉ ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt mà còn giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Lớp túi khí tạo ra không gian đệm không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt, mang lại môi trường sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn thông minh cho các công trình tại Huế.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Huế (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Huế

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành lựa chọn ưu việt trong xây dựng dân dụng tại Huế, đặc biệt cho nhà ở, biệt thự và căn hộ. Ứng dụng chính của nó là tạo sân thượng hoặc tầng mái, tối ưu hóa không gian sống. Gia chủ có thể tận dụng thành khu vườn trên mái, khu vực phơi đồ, hoặc nơi thư giãn ngoài trời, thậm chí lắp đặt bể bơi mini và hệ thống năng lượng mặt trời. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả, bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết và đảm bảo an toàn cho cư dân.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Trong xây dựng công nghiệp, sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng, cung cấp bề mặt vững chắc cho các nhà xưởng, nhà kho và tòa nhà cao tầng. Khả năng chịu tải trọng lớn cho phép lắp đặt hệ thống lớn như điều hòa không khí và thiết bị nặng. Sàn bê tông còn giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm tác động của khí hậu lên hàng hóa và máy móc, đồng thời tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa. Với khả năng chống cháy và cách âm tốt, sàn mái bê tông tạo ra môi trường làm việc an toàn và hiệu quả, nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Huế

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại Huế, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là lựa chọn tối ưu. Những hình ảnh thực tế từ các công trình lắp đặt tại đây cho thấy sự hiệu quả rõ rệt. Tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ bên trong, mang lại không gian sống dễ chịu và thoải mái hơn. Qua các dự án đã hoàn thiện, khách hàng dễ dàng nhận ra sự khác biệt mà sản phẩm này mang lại. Đây thực sự là giải pháp hoàn hảo cho những ngày hè oi ả, biến ngôi nhà thành tổ ấm lý tưởng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Huế và tôi nên chọn loại nào?

Tại Huế, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng, Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí cách âm cách nhiệt PE OPP. Mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và mức chi phí. Bông Khoáng có khả năng chống ẩm tốt, trong khi Xốp EPS và XPS nhẹ và dễ thi công. Nếu ngân sách không phải là vấn đề lớn, Xốp PU/PIR là lựa chọn lý tưởng với hiệu suất cách nhiệt cao. Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện khí hậu, bạn hãy chọn loại tấm phù hợp nhất.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Huế thường hấp thụ nhiều nhiệt, gây ra cảm giác nóng bức cho ngôi nhà. Có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp như tấm cách nhiệt EPS, XPS và tấm PU. Tấm EPS có khả năng cách nhiệt tốt và chi phí thấp; tấm XPS chịu ẩm và bền hơn; tấm PU cung cấp hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Tùy vào yêu cầu tài chính và hiệu quả mong muốn, bạn nên cân nhắc sử dụng tấm XPS cho độ bền và khả năng chống ẩm, hay tấm PU cho hiệu suất tối ưu.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có tính chất cách nhiệt tự thân tốt, nhưng trong những ngày nắng nóng, khả năng này vẫn có giới hạn. Nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng có thể tích tụ và truyền xuống bên dưới, ảnh hưởng đến môi trường bên trong. Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp bổ sung hiệu quả, giúp ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài. Nhờ đó, nó duy trì nhiệt độ ổn định hơn trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách hạn chế co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng để đạt hiệu quả chống nóng tốt, việc sử dụng giải pháp cách nhiệt phù hợp là rất cần thiết. Nhiệt độ từ mặt sân thượng, đặc biệt khi lát gạch hoặc sử dụng bề mặt tối màu, có thể truyền xuống không gian bên trong. Trong khi cây xanh và lớp đất trên mái có thể giúp cách nhiệt phần nào, vẫn cần một lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS có khả năng chống ẩm cao để bảo vệ kết cấu và duy trì nhiệt độ mát mẻ.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Nguyên nhân chính gây thấm thường đến từ lớp chống thấm không đạt yêu cầu hoặc nứt cấu trúc. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể giúp ổn định nhiệt độ mái, từ đó giảm hiện tượng co giãn và nứt bê tông. Điều này cũng giúp bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, kéo dài tuổi thọ của hệ thống. Để giải quyết triệt để thấm dột, cần thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Huế không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Huế. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt, túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Huế chính hãng là giải pháp hiệu quả cho việc kiểm soát nhiệt độ trong công trình xây dựng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu sức nóng từ môi trường bên ngoài mà còn đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết và dịch vụ tư vấn tận tâm để khách hàng có thể lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp nhất!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.