Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Trà Vinh “Nhận Có Sẵn”

5/5 - (3097 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Trà Vinh | Tiết Kiệm Ngay | CK 5% – 10%

Tại Trà Vinh, việc thi công cách nhiệt cho sàn mái bê tông là rất quan trọng nhằm giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của nó, nhưng vẫn cần phải cải thiện hiệu quả chống nóng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cung cấp một giải pháp lý tưởng, góp phần tăng cường khả năng cách nhiệt và bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết. Tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện lạnh cho các thiết bị máy móc. Do đó, đầu tư vào tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn nâng cao giá trị bền vững cho các công trình xây dựng tại Trà Vinh.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng, có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ không gian sống. Chúng được thiết kế để hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác biệt bằng cách cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Các tấm này thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, với cấu trúc bọt khí, sợi hoặc các lớp màng phản xạ, tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn chặn nhiệt. Khi lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo một lớp rào cản hiệu quả, ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập và hạn chế sự thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong. Nhờ đó, không gian sống được duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một yếu tố quan trọng trong kiến trúc hiện đại, đóng vai trò bảo vệ ngôi nhà khỏi những tác động khắc nghiệt của thời tiết. Với kết cấu bê tông cốt thép vững chãi, sàn mái không chỉ đảm bảo sự an toàn cho toàn bộ nhà mà còn chịu ảnh hưởng trực tiếp từ môi trường bên ngoài. Việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông đặc biệt quan trọng, vì nếu không được thực hiện đúng cách, nhiệt lượng từ ánh nắng sẽ truyền xuống dưới, tạo ra không gian ngột ngạt và tiêu tốn năng lượng làm mát. Bên cạnh đó, sự chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài có thể dẫn đến nứt nẻ, thấm dột, làm giảm tuổi thọ của mái. Đầu tư vào hệ thống cách nhiệt hiệu quả không chỉ giúp duy trì sự thoải mái mà còn tăng tính bền vững cho ngôi nhà trong tương lai.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhờ khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt. Sàn mái bê tông là nơi hấp thụ nhiệt lớn từ ánh nắng mặt trời, nhưng với lớp cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng sẽ được chặn lại, không cho phép truyền xuống các không gian bên dưới. Điều này giúp giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Trà Vinh, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông đóng vai trò rất quan trọng. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng vào những ngày nắng nóng, nhiệt độ trên mái vẫn có thể tăng cao, ảnh hưởng đến không gian sống. Tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn sự tăng nhiệt, tiết kiệm năng lượng và ổn định nhiệt độ mái, từ đó giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, thấm dột. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ lớp chống thấm mà còn kéo dài tuổi thọ công trình và mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Trà Vinh, việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng giữa sàn mái bê tông và mái tôn mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Mái tôn, mặc dù giúp che nắng và chống thấm, nhưng lại dễ hấp thụ nhiệt, tạo hiệu ứng lò nung. Tấm cách nhiệt đóng vai trò như lớp đệm, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn vào không gian bên dưới. Nhờ đó, không khí tĩnh được tạo ra, tối ưu hóa khả năng chống nóng cho công trình. Điều này không chỉ giữ cho không gian mát mẻ mà còn tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ cho ngôi nhà.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm hiệu quả. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa rơi lớn hay tiếng ồn đô thị, tạo ra không gian sống yên tĩnh hơn. Sự kết hợp này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp sẽ mang lại nhiều lợi ích cho ngôi nhà của bạn.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc tăng cường tuổi thọ công trình. Khi nhiệt độ thay đổi đột ngột, hiện tượng co giãn vật liệu diễn ra, có thể dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót của bê tông, từ đó bảo vệ cấu trúc và lớp chống thấm khỏi những tác động tiêu cực. Sự cải thiện này không chỉ kéo dài tuổi thọ của công trình mà còn giảm chi phí bảo trì trong tương lai.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, giúp cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Việc sử dụng tấm cách nhiệt làm giảm sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, từ đó loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt, đặc biệt là ở các tầng trên cùng. Điều này không chỉ tạo ra môi trường thoáng đãng, dễ chịu mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc. Tấm cách nhiệt trở thành giải pháp hiệu quả cho những ai cần cải thiện điều kiện không gian sống của mình.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức thoải mái mà không cần sử dụng điều hòa liên tục với công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Trà Vinh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Trà Vinh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là một giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, bao gồm cả nhà máy công nghiệp và công trình dân dụng như nhà ở tại Trà Vinh. Sản phẩm có nguồn gốc từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600 độ C. Sau khi hóa lỏng, vật liệu được kéo thành sợi bông siêu mịn, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời thân thiện với môi trường.

Bông khoáng dạng cuộn thường sử dụng làm lớp bảo vệ bề mặt không đều.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Trà Vinh (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Trà Vinh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Trà Vinh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu Trà Vinh. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài. Điều này không chỉ hỗ trợ tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, mà còn cung cấp khả năng cách âm lên tới 50dB, tạo ra không gian yên tĩnh. Ngoài ra, xốp EPS còn chống thấm nước và ngăn ngừa nấm mốc, nâng cao tuổi thọ công trình.

 

Thi công xốp EPS kín khom

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho sàn mái bê tông tại Trà Vinh. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, xốp XPS đảm bảo duy trì hiệu suất ổn định trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ, giữ không gian sống luôn mát mẻ, đồng thời giảm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, khả năng cách âm tối ưu từ 30dB đến 35dB giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho gia đình. Xốp XPS là lựa chọn đầu tư thông minh, bền vững cho ngôi nhà bạn.

 

Chống nóng bằng XPS ngăn ngừa sự hấp thụ nhiệt.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Trà Vinh, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, tạo rào cản hiệu quả giữa môi trường bên ngoài và bên trong. Hai lớp bề mặt vững chắc, làm từ giấy xi măng hoặc nhôm, không chỉ tăng cường độ bền mà còn phản xạ nhiệt và chống ẩm. Giải pháp này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí năng lượng và nâng cao chất lượng sống cho cư dân tại đây.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện nắng nóng của Trà Vinh, tấm cách nhiệt chống nóng bằng xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng cho sàn mái bê tông. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, khả năng cách nhiệt của vật liệu này đạt từ 95% đến 97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Sản phẩm không chỉ giúp duy trì không gian mát mẻ, mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát. Việc sử dụng tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn mang lại sự tiện nghi cho ngôi nhà.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho điều kiện khí hậu và tiếng ồn tại Trà Vinh. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene, sản phẩm này giúp phản xạ nhiệt và tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Bên cạnh đó, tính năng cách âm của tấm túi khí cũng đáng chú ý, giúp hấp thụ tiếng ồn hiệu quả, mang lại không gian sống thoải mái và yên tĩnh. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại địa phương.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Trà Vinh (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Trà Vinh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đã trở thành một lựa chọn phổ biến trong xây dựng dân dụng tại Trà Vinh, nhờ vào nhiều ứng dụng đa dạng và lợi ích mà nó mang lại. Với kết cấu vững chắc, sàn mái bê tông có thể được sử dụng để tạo ra các sân thượng hoặc tầng mái, tối ưu hóa không gian sống. Gia chủ có thể thiết kế khu vườn xanh, khu vực thư giãn, hoặc lắp đặt bể bơi mini, mang lại tiện ích hoàn hảo. Ngoài ra, sàn mái bê tông còn có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đảm bảo môi trường sống thoải mái và an toàn trước các yếu tố thời tiết khắc nghiệt.

 

Chống nóng bằng XPS ngăn ngừa sự hấp thụ nhiệt.

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp đóng vai trò quan trọng, đặc biệt cho nhà xưởng, nhà kho và tòa nhà cao tầng. Với khả năng chịu tải tốt, sàn mái này thích hợp để ứng dụng cho các hệ thống lớn như điều hòa không khí và máy móc sản xuất. Ngoài ra, sàn bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu tác động của môi trường, trong khi khả năng chống cháy và cách âm đảm bảo an toàn và tạo không gian làm việc yên tĩnh. Việc thi công cũng đơn giản, tiết kiệm chi phí, nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Trà Vinh

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho công trình, Triệu Hổ cam kết đem đến trải nghiệm thực tiễn qua hình ảnh về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Trà Vinh. Với cái nắng gắt của miền Nam, những hình ảnh từ các công trình thực tế cho thấy sự lắp đặt hoàn hảo, mang lại sự mát mẻ và dễ chịu cho không gian sống. Khách hàng sẽ cảm nhận được sự an tâm khi biết rằng mình đã lựa chọn đúng giải pháp, giúp biến ngôi nhà trở thành tổ ấm ấm cúng và thoải mái trong những ngày hè oi ả.

 

 

 

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Trà Vinh và tôi nên chọn loại nào?

Tại Trà Vinh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông, bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm có những ưu điểm riêng như khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm. Bông Khoáng thường được đánh giá cao về chống ẩm, trong khi Xốp EPS và XPS nhẹ và dễ lắp đặt. Xốp PU/PIR cung cấp hiệu suất cao nhất nhưng có chi phí cao hơn. Lựa chọn loại tấm nên dựa trên ngân sách và mục đích sử dụng không gian.

 

 

Chống nóng bằng XPS ngăn ngừa sự hấp thụ nhiệt.

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Trà Vinh thường phải đối mặt với nhiệt độ cao do ánh nắng chiếu trực tiếp. Để giảm nhiệt, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp như: tấm cách nhiệt XPS, EPS và PU. Tấm XPS có khả năng cách nhiệt tốt và kháng nước, trong khi EPS có trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Tấm PU cho hiệu quả cách nhiệt cao nhất nhưng giá thành cũng cao hơn. Tuy nhiên, loại lựa chọn tùy thuộc vào ngân sách và yêu cầu cụ thể của công trình, nhưng tấm XPS thường là sự lựa chọn tối ưu cho sàn mái bê tông.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng trong điều kiện nhiệt độ ngoài trời cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng giữ vai trò quan trọng như một lá chắn bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt. Điều này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, từ đó tiết kiệm năng lượng. Hơn nữa, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn kéo dài tuổi thọ của kết cấu mái bằng cách giảm thiểu co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông để làm sân thượng hoặc vườn cây có thể ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả chống nóng của công trình. Mặc dù cây xanh và lớp đất trên mái có khả năng cách nhiệt tự nhiên, nhưng nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt từ bề mặt sân thượng, nhất là khi sử dụng vật liệu tối màu, vẫn có thể truyền xuống. Do đó, việc sử dụng giải pháp cách nhiệt chuyên dụng như XPS với khả năng chống ẩm cao là cần thiết để đảm bảo hiệu quả tối ưu, bảo vệ kết cấu công trình khỏi độ ẩm và nhiệt độ cao.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Sàn mái bê tông bị thấm dột cần được xử lý một cách triệt để để đảm bảo không gian sử dụng lâu dài. Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột, mà thực tế, nguyên nhân chính thường nằm ở lớp chống thấm hoặc các vết nứt trên kết cấu bê tông. Tuy nhiên, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ một cách gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ, giảm co giãn bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Do đó, cần thực hiện xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Trà Vinh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Trà Vinh. Công ty này chuyên cung cấp nhiều loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để tìm hiểu chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website của họ. Điều này giúp đảm bảo thông tin chi tiết và phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Trà Vinh chính hãng là giải pháp hiệu quả cho việc giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về sản phẩm này, giúp khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất. Tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ công trình khỏi sức nóng mà còn nâng cao tuổi thọ và hiệu suất năng lượng. Để được tư vấn tận tình và nhanh chóng về sản phẩm, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.