Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái “Đạt Yêu Cầu”

5/5 - (3959 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái | Xem Kỹ Thuật | CK 5% – 10%

Tại Yên Bái, việc nâng cao hiệu quả cách nhiệt cho các công trình xây dựng, đặc biệt là sàn mái bê tông, đang trở thành một trong những quan tâm hàng đầu. Dù sàn mái bê tông đã có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để đạt được hiệu quả chống nóng tối ưu, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là vô cùng cần thiết. Các tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ phía bên trong công trình mà còn tiết kiệm năng lượng tiêu thụ, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Với khí hậu nắng nóng đặc trưng, việc áp dụng tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông sẽ đóng góp lớn vào việc cải thiện hiệu suất năng lượng và kéo dài tuổi thọ cho công trình.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng, có chức năng giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa hai môi trường với nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt được hiệu quả tối ưu, tấm cách nhiệt thường được làm từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo nên các túi khí tĩnh. Những túi khí này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, chúng hình thành lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài mà còn hạn chế sự mất mát nhiệt từ bên trong ra ngoài, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những kiểu kiến trúc mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, được đổ bằng bê tông cốt thép, cung cấp độ bền và an toàn cho công trình. Chức năng chính của nó là bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt như nắng, mưa và gió. Tuy nhiên, do tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, sàn mái bê tông cần được cách nhiệt hiệu quả. Nếu không, nhiệt lượng từ mặt trời sẽ truyền xuống không gian bên dưới, làm tăng nhiệt độ trong nhà và gây khó chịu cho người sử dụng. Việc này còn khiến cho các hệ thống làm mát phải hoạt động liên tục, dẫn đến chi phí điện năng tăng cao. Hơn nữa, chênh lệch nhiệt độ lớn có thể làm giảm tuổi thọ cấu trúc mái. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là cần thiết để đảm bảo sự bền vững và thoải mái cho ngôi nhà.

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại hiệu quả vượt trội trong việc giảm nhiệt độ. Với khả năng ngăn cản sự truyền nhiệt, tấm cách nhiệt giúp chặn lại phần lớn nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời. Nhờ vậy, nhiệt độ bên trong nhà được duy trì ở mức thấp hơn, tạo ra một không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa không khí mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ cho công trình xây dựng.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Yên Bái, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm thiết thực. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt, nhưng trong những ngày nắng gay gắt, nhiệt độ mái vẫn có thể gia tăng đáng kể. Tấm cách nhiệt giúp ngăn ngừa hiện tượng này, không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn ổn định nhiệt độ bên trong. Hơn nữa, việc duy trì nhiệt độ ổn định góp phần giảm thiểu nguy cơ co giãn vật liệu, từ đó hạn chế tình trạng nứt nẻ và thấm dột, kéo dài tuổi thọ công trình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Yên Bái, nhiều ngôi nhà sử dụng sàn mái bê tông lợp thêm mái tôn để chống thấm và che nắng. Tuy nhiên, mái tôn dễ hấp thụ nhiệt, tạo hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái. Tấm cách nhiệt chống nóng được đặt giữa mái tôn và sàn bê tông đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn nhiệt lượng từ mái tôn. Với khả năng tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly, tấm cách nhiệt giúp tối ưu hóa khả năng chống nóng của hệ thống, đảm bảo không gian bên dưới luôn mát mẻ, tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn giúp giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Với thiết kế đặc biệt, các tấm này có thể hạn chế âm thanh từ bên ngoài, như tiếng mưa rơi hoặc tiếng ồn từ đô thị. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong ngôi nhà, tạo ra một không gian yên tĩnh và dễ chịu. Do đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tăng cường hiệu quả năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho cư dân.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng trong việc bảo vệ công trình. Sự biến đổi nhiệt độ đột ngột có thể gây ra hiện tượng co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, từ đó giảm thiểu các tác động của sự giãn nở và co ngót. Nhờ đó, lớp bê tông cùng các vật liệu khác được bảo vệ tốt hơn, kéo dài tuổi thọ của công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì và cải thiện độ bền vững.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, không gian sống và làm việc sẽ trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng được giảm thiểu, giúp loại bỏ cảm giác oi bức, ngột ngạt thường gặp, đặc biệt ở tầng trên cùng. Điều này không chỉ cải thiện sự thoải mái mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc của người sử dụng. Sử dụng tấm cách nhiệt là giải pháp thông minh cho mọi công trình xây dựng hiện đại.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng giữ nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Nhờ vào việc duy trì môi trường trong nhà ở mức dễ chịu mà không cần bật điều hòa liên tục, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn đóng góp tích cực vào việc bảo vệ môi trường bằng cách giảm thiểu lượng khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Yên Bái

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Yên Bái

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp ưu việt cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình. Đặc biệt, chúng được ứng dụng rộng rãi từ nhà máy công nghiệp đến nhà ở tại Yên Bái. Vật liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, tạo thành sợi bông siêu mịn. Cấu tạo độc đáo kết hợp với hóa chất chuyên dụng không chỉ nâng cao tính năng cách nhiệt mà còn đảm bảo hiệu quả đồ bền lâu dài cho công trình.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Yên Bái (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Yên Bái (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Yên Bái (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, nhất là trong điều kiện khí hậu Yên Bái. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS cung cấp hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm đáng kể lượng nhiệt từ bên ngoài trong mùa nóng, đồng thời hạn chế thất thoát nhiệt vào mùa lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50dB, ngăn tiếng ồn hiệu quả, đồng thời chống thấm tốt và ngăn ngừa nấm mốc, kéo dài tuổi thọ công trình.

 

Thi công xốp EPS kín khom

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Yên Bái (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông ở Yên Bái. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, nó đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, duy trì không gian sống mát mẻ và dễ chịu, đồng thời giảm đáng kể năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, xốp XPS còn cung cấp khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB, nâng cao chất lượng cuộc sống cho gia đình bạn.

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

 

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Yên Bái (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Yên Bái, khí hậu nắng nóng gây khó khăn cho các công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PU/PIR được xem là giải pháp hiệu quả và thân thiện với môi trường. Cấu tạo gồm ba lớp: lõi xốp PU/PIR với khả năng cách nhiệt vượt trội, hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm giúp bảo vệ và phản xạ nhiệt tốt. Giải pháp này không chỉ giảm thiểu lượng nhiệt vào nhà, tạo không gian sống thoải mái, mà còn mang lại khả năng cách âm, tiết kiệm năng lượng cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Yên Bái (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong bối cảnh nắng nóng ở Yên Bái, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23°C, sản phẩm này mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Tấm PE OPP giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tạo ra không gian sống dễ chịu trong những ngày hè oi ả. Hơn nữa, việc ứng dụng tấm này còn giảm chi phí điện năng cho thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho ngôi nhà của bạn.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Yên Bái (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí cách âm cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho những thách thức về nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Yên Bái. Với cấu trúc gồm lớp màng nhôm phản xạ nhiệt kết hợp với túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt mà còn giảm thiểu tiếng ồn. Lớp túi khí tạo ra không gian đệm không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt và tạo điều kiện sống thoải mái hơn. Tấm cách nhiệt túi khí thể hiện sự ưu việt trong hiệu suất cách nhiệt và cách âm, đáp ứng nhu cầu của các công trình hiện đại.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Yên Bái (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Yên Bái

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng tại Yên Bái ngày càng được ưa chuộng nhờ những ưu điểm nổi bật. Nó tạo ra không gian tiện ích, như sân thượng, khu vườn trên mái, hay khu vực thư giãn ngoài trời, tận dụng tối đa diện tích. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông còn góp phần cách âm, cách nhiệt hiệu quả, mang lại không gian sống yên tĩnh và mát mẻ. Với độ bền cao, sàn mái bê tông đảm bảo an toàn cho cư dân, chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt, gia tăng tuổi thọ cho công trình.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông là yếu tố quan trọng trong xây dựng công nghiệp, cung cấp bề mặt vững chắc cho nhiều công trình như nhà xưởng và trung tâm thương mại. Với khả năng chịu tải trọng lớn, nó thích hợp để lắp đặt hệ thống thông gió và máy móc nặng. Đặc biệt, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm chi phí điện năng cho điều hòa. Việc thi công cách nhiệt cho sàn bê tông còn đơn giản và tiết kiệm, không ảnh hưởng đến cấu trúc hiện tại, tạo không gian sống thoải mái và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Yên Bái sẽ khiến bạn yên tâm hơn bao giờ hết. Tại đây, cái nắng gắt không còn là nỗi lo lắng khi bạn có thể thấy rõ hiệu quả của tấm cách nhiệt qua các công trình đã được lắp đặt. Những bức ảnh thể hiện không gian sống mát mẻ, dễ chịu giúp bạn cảm nhận được giá trị thực sự mà giải pháp này mang lại. Lựa chọn này không chỉ tối ưu, mà còn đảm bảo sự thoải mái cho tổ ấm của bạn.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Yên Bái và tôi nên chọn loại nào?

Thị trường Yên Bái cung cấp nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông, bao gồm Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm đều có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm. Bông Khoáng có hiệu suất cách nhiệt tốt nhưng giá cao, trong khi Xốp EPS và XPS được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý. Việc lựa chọn loại nào cần cân nhắc đến ngân sách, yêu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng cụ thể của bạn.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tại Yên Bái cần được trang bị các loại tấm cách nhiệt hiệu quả để giảm thiểu sức nóng. Những loại tấm phổ biến bao gồm tấm xốp PVC, tấm polyisocyanurate, và tấm cao su non. Tấm xốp PVC có ưu điểm nhẹ và dễ lắp đặt, trong khi tấm polyisocyanurate mang lại khả năng cách nhiệt cao hơn nhưng có giá thành cao hơn. Tấm cao su non lại thân thiện với môi trường và có tuổi thọ cao. Tùy vào điều kiện tài chính và yêu cầu cụ thể, bạn nên chọn loại tấm phù hợp nhất để đảm bảo hiệu quả chống nóng tốt nhất cho mái.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng vẫn cần sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng có thể tích tụ và truyền xuống bên dưới, ảnh hưởng đến môi trường sống. Tấm cách nhiệt hoạt động như lá chắn bổ sung, ngăn chặn hiệu quả hơn nữa sự hấp thụ và truyền nhiệt. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống làm mát và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm co giãn nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hay vườn cây có thể gia tăng không gian sống, nhưng cần chú trọng đến giải pháp cách nhiệt phù hợp. Nếu không có lớp cách nhiệt hiệu quả, nhiệt từ bề mặt mái, đặc biệt khi sử dụng gạch tối màu, có thể truyền xuống và làm tăng nhiệt độ bên trong. Vườn cây có thể hỗ trợ phần nào trong việc giảm nhiệt, nhưng vẫn cần bổ sung lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS có khả năng chống ẩm để bảo vệ kết cấu và tối ưu hiệu quả chống nóng.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Sàn mái bê tông bị thấm dột là vấn đề cần được giải quyết triệt để. Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho tình trạng thấm dột, mà thực chất, vấn đề nằm ở lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể góp phần hỗ trợ bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm co giãn dẫn đến nứt bê tông và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, từ đó kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm. Để giải quyết vấn đề thấm dột, việc xử lý chống thấm chuyên dụng là cần thiết trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Yên Bái không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Yên Bái. Công ty cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này sẽ giúp đảm bảo tư vấn chi tiết và phù hợp nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Triệu Hổ xin gửi tới quý Khách hàng thông tin về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Yên Bái chính hãng. Sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ hiệu quả, bảo vệ công trình và nâng cao tuổi thọ. Với khả năng cách nhiệt ưu việt, tấm cách nhiệt chính là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Yên Bái. Chúng tôi hy vọng thông tin trên sẽ hỗ trợ quý khách tìm kiếm vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Để được tư vấn chi tiết và tận tâm, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.