Mục lục bài viết
- 1 Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh |Chốt Mẫu| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh
- 3 Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
- 4 Phân tích chỉ số của Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh
- 5 Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
- 6 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 7 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Hà Tĩnh
- 8 Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
- 8.1 Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Hà Tĩnh gồm những gì?
- 8.2 Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
- 8.3 Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
- 8.4 Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
- 8.5 Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
- 8.6 Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Hà Tĩnh?
Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh |Chốt Mẫu| CK 5% – 10%
Vật liệu chống cháy Hà Tĩnh là một trong những giải pháp tiên tiến trong lĩnh vực xây dựng, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các công trình khỏi nguy cơ cháy nổ. Những tấm vật liệu này được chế tạo từ các thành phần có khả năng chịu nhiệt cao, hiệu quả trong việc ngăn cản sự truyền nhiệt, góp phần giảm thiểu thiệt hại và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp xây dựng, việc áp dụng vật liệu chống cháy ngày càng trở nên cần thiết. Không chỉ giúp bảo vệ công trình, vật liệu này còn mang lại sự an tâm cho người dân trong sinh hoạt hàng ngày. Qua bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những ưu điểm, ứng dụng và tiềm năng của vật liệu chống cháy tại Hà Tĩnh, mở ra những cơ hội mới cho lĩnh vực xây dựng an toàn và bền vững.
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh
Vật liệu chống cháy Hà Tĩnh là một giải pháp quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho công trình và không gian sống. Các loại vật liệu này được sản xuất dưới dạng tấm, có khả năng cách ly nhiệt và chịu được nhiệt độ cao mà không gây cháy hoặc lan truyền lửa. Với thiết kế đặc biệt, chúng không chỉ bảo vệ người sử dụng khỏi nguy cơ cháy nổ mà còn duy trì hiệu quả cách nhiệt. Điều này giúp giảm thiểu chi phí năng lượng cho việc làm mát hoặc sưởi ấm, đồng thời nâng cao tuổi thọ cho công trình. Việc ứng dụng vật liệu chống cháy còn cho thấy sự chú trọng đến an toàn công trình và sức khỏe cộng đồng trong bối cảnh thời tiết thay đổi và tình trạng tai nạn cháy nổ ngày càng gia tăng. Do đó, lựa chọn vật liệu chống cháy cho các dự án xây dựng là rất cần thiết.
Ưu điểm của Vật Liệu Chống Cháy
Vật liệu chống cháy giúp giảm nguy cơ lan truyền lửa hiệu quả
Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nguy cơ lan truyền lửa. Với cấu trúc chịu nhiệt đặc biệt, những vật liệu này có khả năng làm chậm tốc độ cháy khi xảy ra hỏa hoạn, giúp ngăn chặn ngọn lửa lan sang các khu vực xung quanh. Nhờ đó, việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ bảo vệ tài sản mà còn là yếu tố then chốt trong việc đảm bảo an toàn tính mạng con người. Việc áp dụng các giải pháp này trong xây dựng và thiết kế công trình là rất cần thiết để giảm thiểu rủi ro do cháy nổ.
Vật liệu chống cháy tăng thời gian sơ tán và ứng cứu
Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc tăng thời gian sơ tán và ứng cứu trong các tình huống khẩn cấp. Với khả năng chịu nhiệt vượt trội, những vật liệu này giúp bảo vệ cấu trúc xây dựng và tạo điều kiện cho cư dân hoặc nhân viên thoát hiểm an toàn hơn. Trong các công trình đông người như chung cư, văn phòng, nhà xưởng, việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ làm chậm quá trình lan truyền của ngọn lửa mà còn giúp lực lượng cứu hộ có thêm thời gian cần thiết để thực hiện nhiệm vụ, đảm bảo an toàn cho mọi người.
Vật liệu chống cháy bảo vệ kết cấu công trình lâu dài
Vật liệu chống cháy chất lượng cao đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ kết cấu công trình khỏi nhiệt độ cao. Các loại vật liệu này, như sơn chống cháy, lớp cách nhiệt và vật liệu cách âm, giúp bảo vệ thép, bê tông và gỗ, tạo ra một lớp chắn hiệu quả. Khi xảy ra hỏa hoạn, việc sử dụng vật liệu chống cháy giúp duy trì sự ổn định của kết cấu, ngăn chặn sụp đổ nhanh chóng, từ đó giảm thiểu thiệt hại và bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Đây là yếu tố thiết yếu đối với các công trình lớn.
Vật liệu chống cháy giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn
Vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiệt hại kinh tế sau hỏa hoạn. Với tính năng ngăn cháy lan, những vật liệu này không chỉ hạn chế hư hại nghiêm trọng mà còn giúp giảm chi phí sửa chữa cho doanh nghiệp, chủ đầu tư và cá nhân. Khi tổn thất về tài sản được kiểm soát ở mức tối thiểu, các bên liên quan có thể nhanh chóng khắc phục và phục hồi hoạt động kinh doanh. Đầu tư vào vật liệu chống cháy không chỉ mang lại lợi ích về an toàn mà còn góp phần vào sự ổn định kinh tế lâu dài.
Vật liệu chống cháy đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cháy nổ
Việc sử dụng vật liệu chống cháy không chỉ giúp các công trình tuân thủ các tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy hiện hành mà còn đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng. Các vật liệu này được thiết kế để ngăn chặn và hạn chế lửa, giảm thiểu thiệt hại cho tài sản và tính mạng trong trường hợp xảy ra cháy nổ. Để được cấp phép hoạt động, các công trình bắt buộc phải đáp ứng các yêu cầu an toàn cháy nổ, do đó việc lựa chọn và ứng dụng vật liệu chống cháy là vô cùng cần thiết trong xây dựng hiện đại.
Phân tích chỉ số của Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh
Vật Liệu Chống Cháy Bông khoáng Hà Tĩnh
Bông khoáng Hà Tĩnh được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên đến 1600°C và được xe thành những sợi nhỏ. Quá trình này tạo ra sản phẩm có khả năng cách nhiệt tuyệt vời, độ bền và tính ổn định cao. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 1200°C, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài. Nhờ đó, nó không chỉ tạo không gian sống thoải mái mà còn tiết kiệm khoảng 40% lượng điện tiêu thụ cho các thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế đáng kể.
Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng
Thông số kỹ thuật Bông Khoáng
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng Hà Tĩnh (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng dạng tấm Hà Tĩnh (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng cuộn Hà Tĩnh (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng dạng ống Hà Tĩnh (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Khám phá vật liệu chống cháy Bông Khoáng Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông thuỷ tinh Hà Tĩnh
Bông thủy tinh Hà Tĩnh là một trong những vật liệu chống cháy nổi bật, được sản xuất từ sợi thủy tinh tổng hợp. Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt từ -4°C đến 350°C cho loại không phủ màng nhôm, và từ -4°C đến 120°C đối với loại có phủ màng nhôm. Với đặc tính không chảy và không biến dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, bông thủy tinh đạt tiêu chuẩn chống cháy loại A, không chỉ ngăn chặn việc lan tỏa lửa mà còn giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp cháy nổ. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng
Thông số kỹ thuật Bông Thuỷ Tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt có bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt không có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông Thuỷ Tinh Hà Tĩnh (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu Vật Liệu Chống Cháy Bông Thuỷ Tinh Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Bông gốm Ceramic Hà Tĩnh
Bông gốm Ceramic Hà Tĩnh là vật liệu chống cháy xuất sắc, được chế tạo từ gốm siêu nhẹ với cấu trúc sợi gốm đặc biệt. Sản phẩm này có khả năng chịu nhiệt lên đến 1800°C, vượt trội hơn bông khoáng và bông thủy tinh gấp đôi. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, bông gốm giúp hạn chế truyền nhiệt hiệu quả, đảm bảo sự ổn định nhiệt độ trong nhiều ứng dụng. Đặc biệt, nó duy trì hiệu suất cách nhiệt trong môi trường có nhiệt độ thay đổi, bảo vệ không gian nội thất khỏi những tác động bên ngoài, tạo điều kiện an toàn cho hoạt động công nghiệp và sinh hoạt.
Thông số kỹ thuật
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu sắc | Trắng |
Tỷ trọng (kg/m³) | 96kg/m³, 128kg/m³, 150kg/m³, 300kg/m³, 370kg/m³ |
Kích thước (mm) | – Dạng cuộn: 610 x 7200 x 25; 610 x 3600 x 50 |
– Dạng tấm: 600 x 900 x 50; 600 x 900 x 20 | |
– Module: 600 x 300 x 300 | |
– Dạng rời 1 thùng = 10kg | |
Nhiệt độ làm việc | 1260°C – 1800°C |
Dẫn nhiệt | 0.046 – 0.195W/m.k ở nhiệt độ 200°C – 600°C |
Cách âm | 30 – 40dB |
Bảng giá Bông gốm Hà Tĩnh (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
2 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 480.000 |
3 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
4 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng bao | Cuộn | 448.000 |
5 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
6 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùng | Hộp | 656.000 |
7 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
8 | Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng bao | Cuộn | 1.872.000 |
9 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 3.520.000 |
10 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 3.520.000 |
11 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Hộp | 2.496.000 |
12 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùng | Hộp | 2.400.000 |
13 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùng | Thùng | 344.000 |
14 | Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùng | Thùng | 688.000 |
Vật liệu chống cháy Bông gốm Triệu Hổ hiệu quả vượt trội
Vật Liệu Chống Cháy Xốp PU
Xốp PU (Polyurethane) là một vật liệu chống cháy ưu việt, được cấu tạo bằng lớp PU/PIR có tỷ trọng cao ở giữa, kết hợp với hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Với khả năng chống cháy V0, xốp PU không những không dẫn cháy lan mà còn có khả năng tự tắt lửa nhanh chóng khi cách ly khỏi nguồn cháy. Điều này đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng và mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào các đặc tính này, xốp PU góp phần duy trì nhiệt độ ổn định cũng như giảm thiểu rủi ro hỏa hoạn hiệu quả.
Thông số kỹ thuật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU Hà Tĩnh ([thang_nam])
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu chống cháy xốp PU chất lượng tốt chỉ có tại Triệu Hổ
Vật Liệu Chống Cháy Vải Thuỷ Tinh Hà Tĩnh
Vải thủy tinh là vật liệu chống cháy linh hoạt, được dệt từ sợi thủy tinh siêu mịn, mang lại độ bền kéo cao và khả năng chịu nhiệt vượt trội. Khác với các loại bông cách nhiệt như bông thủy tinh hay bông khoáng, vải thủy tinh có tính năng kháng hóa chất và ngăn cháy lan hiệu quả, lý tưởng cho việc bọc ống và cách nhiệt thiết bị. Đặc điểm không bắt lửa, không sinh khói độc cùng khả năng dễ dàng cắt, may, định hình giúp vải này thích hợp lắp đặt trong các cấu trúc phức tạp, hỗ trợ hoàn hảo cho các giải pháp bảo vệ bề mặt.
Thông số kỹ thuật Vải Thuỷ Tinh
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều rộng | 1m |
Nhiệt độ | 200 – 550 độ C |
Chiều dài | 100 – 200m |
Chủng loại | Dạng vải được cuộn tròn |
Màu sắc vải thủy tinh | Màu trắng |
Ứng dụng vượt trội của Vật Liệu Chống Cháy
Trong công trình dân dụng
Nhà ở thông dụng
Trong xây dựng nhà ở, việc sử dụng vật liệu chống cháy là cần thiết để bảo vệ an toàn cho cư dân. Các khu vực như bếp, phòng chứa đồ điện, trần và tường gần nguồn nhiệt thường có nguy cơ cháy cao, vì vậy việc lắp đặt bông khoáng, bông thủy tinh và vải thủy tinh trở nên quan trọng. Những vật liệu này không chỉ giúp hạn chế cháy lan mà còn giảm nhiệt độ bề mặt, tạo ra một hàng rào bảo vệ hiệu quả. Việc áp dụng đúng cách các vật liệu này góp phần nâng cao độ an toàn cho ngôi nhà.
Chung cư cao tầng
Vấn đề cháy nổ tại các chung cư cao tầng đang trở thành mối lo ngại lớn do mật độ dân cư dày đặc và địa hình khó khăn trong công tác cứu hộ. Sử dụng vật liệu chống cháy là giải pháp quan trọng để bảo vệ cư dân và giảm thiểu thiệt hại. Bông chống cháy cho kết cấu thép giúp tăng khả năng chịu lửa của toàn bộ khung nhà, trong khi hệ thống vách ngăn và cửa chống cháy đóng vai trò khoanh vùng, hạn chế lửa và khói lan rộng. Ngoài ra, vải thủy tinh và bông gốm bảo vệ các ống kỹ thuật, đảm bảo hoạt động trong thời gian cần thiết cho công tác cứu nạn, góp phần nâng cao sự an toàn cho cư dân.
Khu trung tâm thương mại
Ở các khu trung tâm thương mại, việc sử dụng vật liệu chống cháy là thiết yếu nhằm bảo đảm an toàn cho người tiêu dùng và hàng hóa. Bông chống cháy, một loại vật liệu hiệu quả, thường được áp dụng cho hệ thống tường, trần và cửa chống cháy. Những vật liệu này không chỉ tạo ra các khoang chống lửa mà còn giúp hạn chế việc cháy lan giữa các khu vực, từ đó bảo vệ tài sản và tính mạng con người. Việc tích hợp hợp lý các giải pháp chống cháy trong thiết kế tòa nhà thương mại góp phần nâng cao tính an toàn tổng thể.
Công trình dịch vụ công
Tại các công trình dịch vụ công như bệnh viện, trường học và nhà ga, việc đảm bảo an toàn cháy nổ là vô cùng quan trọng. Vật liệu chống cháy được lựa chọn vì khả năng chịu nhiệt cao và không sinh khói độc hại, từ đó giúp bảo vệ các hệ thống điện, đường ống kỹ thuật và phòng thiết bị. Ngoài ra, tấm chống cháy còn được ứng dụng làm vách ngăn giữa các khu vực quan trọng, tạo điều kiện tách biệt đám cháy, bảo vệ an toàn cho người dân trong quá trình sơ tán. Việc sử dụng đúng vật liệu này không chỉ gia tăng an toàn mà còn giảm thiểu thiệt hại.
Khu nghỉ dưỡng và khách sạn
Trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc sử dụng vật liệu chống cháy là yếu tố quan trọng hàng đầu. Những vật liệu này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn an toàn mà còn cần đảm bảo yếu tố thẩm mỹ cho không gian. Các loại vải thủy tinh và bông khoáng thường được ưa chuộng để bảo vệ đồng thời giữ tinh thần thiết kế của khu nghỉ dưỡng. Hệ thống tường, trần, cửa và lối thoát hiểm được tích hợp đồng bộ với vật liệu chống cháy, tạo nên không gian an toàn, giúp du khách hoàn toàn yên tâm thư giãn mà không lo ngại về hỏa hoạn.
Trong công trình công nghiệp
Nhà máy sản xuất & xưởng cơ khí
Tại các nhà máy sản xuất và xưởng cơ khí, việc ứng dụng vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn. Nguy cơ cháy do tia lửa hàn, dầu mỡ và bụi kim loại tồn tại thường trực. Vật liệu chống cháy được sử dụng để bọc lò, tạo vách ngăn khu vực sản xuất và làm rèm chống cháy di động. Những biện pháp này giúp hạn chế sự lây lan của đám cháy từ khu vực gia công sang kho hàng, bảo vệ máy móc, kết cấu thép khỏi nhiệt độ cao, đồng thời kéo dài tuổi thọ công trình và nâng cao hiệu quả sản xuất.
Nhà máy hóa chất & kho chứa nhiên liệu
Trong môi trường nhà máy hóa chất và kho chứa nhiên liệu, nguy cơ cháy nổ cực kỳ nghiêm trọng do sự dễ bắt lửa của các chất liệu. Việc ứng dụng vật liệu chống cháy chịu hóa chất như bông gốm ceramic và vải thủy tinh không bắt lửa là rất cần thiết. Những vật liệu này được sử dụng để lót tường, trần, sàn kho, cũng như bọc quanh bồn chứa và đường ống dẫn nhiên liệu. Chúng không chỉ chịu được nhiệt độ cao mà còn kháng ăn mòn hóa chất, góp phần đảm bảo an toàn trong các điều kiện khắc nghiệt.
Nhà máy điện & trạm biến áp
Trong các nhà máy điện và trạm biến áp, vật liệu chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ hệ thống điện khỏi nguy cơ cháy do sự cố chập điện hoặc quá tải nhiệt. Các vật liệu này được sử dụng để bọc dây dẫn, tủ điện, ống cáp, và làm vách ngăn chống cháy giữa các khu vực kỹ thuật. Vải thủy tinh và bông khoáng chống cháy cho kết cấu thép không chỉ giúp duy trì hoạt động của các hệ thống quan trọng trong thời gian dài mà còn tạo điều kiện cho việc cắt điện an toàn và khắc phục sự cố một cách nhanh chóng.
Xưởng đóng tàu & ngành hàng hải
Trong ngành đóng tàu và hàng hải, việc sử dụng vật liệu chống cháy là rất cần thiết để đảm bảo an toàn. Các vật liệu này phải đáp ứng tiêu chuẩn về chịu nhiệt, chống ăn mòn từ muối biển và khả năng chịu rung lắc. Bông chống cháy không thấm nước thường được ứng dụng để cách nhiệt phòng máy, bọc ống dẫn khí thải, và lót vách khoang tàu nhằm ngăn chặn nguy cơ cháy nổ. Những giải pháp này không chỉ bảo vệ cấu trúc tàu và hàng hóa mà còn đảm bảo an toàn cho thủy thủ đoàn trong những chuyến hành trình dài trên biển.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Chống Cháy của Triệu Hổ tại Hà Tĩnh
Triệu Hổ đã thực hiện nhiều dự án tại Hà Tĩnh, nơi những hình ảnh thực tế về vật liệu chống cháy của chúng tôi được ghi lại. Các công trình không chỉ thể hiện vẻ đẹp trong thiết kế mà còn chứng minh hiệu suất vượt trội của sản phẩm. Vật liệu chống cháy của Triệu Hổ mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Với cam kết về chất lượng và độ bền, chúng tôi tự tin đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đồng thời khẳng định giá trị của Triệu Hổ trong cuộc sống hàng ngày.
Một số câu hỏi liên quan về Vật Liệu Chống Cháy
Các loại vật liệu chống cháy phổ biến trên thị trường Hà Tĩnh gồm những gì?
Trên thị trường Hà Tĩnh hiện nay, có nhiều loại vật liệu chống cháy phổ biến đáp ứng nhu cầu xây dựng và bảo vệ công trình. Vải thủy tinh là một lựa chọn linh hoạt, chịu nhiệt tốt và dễ dàng bọc phủ. Bông thủy tinh và bông khoáng rockwool thường được sử dụng để cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ. Ngoài ra, bông gốm ceramic nổi bật với khả năng chịu nhiệt cực cao, phù hợp cho các công trình có yêu cầu khắt khe về an toàn. Những vật liệu này đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ tài sản và tính mạng con người.
Vật liệu chống cháy có thể chịu được nhiệt độ tối đa bao nhiêu?
Khả năng chịu nhiệt của các vật liệu chống cháy phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của chúng. Vải thủy tinh thông thường có thể chịu được nhiệt độ từ 550°C đến 800°C. Trong khi đó, bông gốm ceramic là vật liệu có khả năng chịu nhiệt cao nhất, lên tới 1.260°C đến 1.800°C tùy thuộc vào loại. Bông khoáng rockwool có khả năng chịu được khoảng 650°C đến 1.000°C, trong khi bông thủy tinh thường chỉ đạt mức từ 250°C đến 550°C. Việc lựa chọn vật liệu chống cháy phù hợp là rất quan trọng để bảo đảm an toàn trong các ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
Nên chọn vật liệu chống cháy loại nào cho công trình dân dụng, loại nào cho công trình công nghiệp?
Trong các công trình dân dụng như nhà ở, chung cư, trung tâm thương mại, việc chọn vật liệu chống cháy nên ưu tiên bông thủy tinh với chi phí hợp lý và bông khoáng rockwool, nhờ khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Đối với công trình công nghiệp như nhà máy hóa chất, xưởng cơ khí hay kho xăng dầu, bông gốm ceramic và vải thủy tinh là sự lựa chọn hàng đầu. Chúng có khả năng chịu nhiệt cực cao, chống mài mòn và hóa chất, bảo vệ thiết bị và kết cấu thép trong những điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Vật liệu chống cháy có bền khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt không?
Độ bền của vật liệu chống cháy khi sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt thường phụ thuộc vào loại sản phẩm và lớp phủ bảo vệ đi kèm. Vải thủy tinh, với khả năng chống tia UV và chống ẩm, thích hợp cho các điều kiện khắc nghiệt, hạn chế sự phát triển của nấm mốc. Trong khi đó, bông khoáng và bông thủy tinh cần được bảo vệ bằng vật liệu chống thấm để đảm bảo hiệu quả sử dụng. Việc lựa chọn đúng loại vật liệu sẽ quyết định độ bền và hiệu suất của chúng trong môi trường ngoài trời.
Khi xảy ra cháy, vật liệu chống cháy có tạo khói hoặc khí độc hại không?
Hầu hết các vật liệu chống cháy vô cơ như vải thủy tinh, bông khoáng, bông gốm ceramic và bông thuỷ tinh đều có khả năng chống cháy tốt. Chúng không bắt lửa, không tạo ra khói và không sinh khí độc hại khi tiếp xúc với nhiệt độ cao. Điều này không chỉ bảo vệ cấu trúc khỏi ngọn lửa mà còn đảm bảo an toàn cho con người trong các tình huống khẩn cấp. Việc sử dụng vật liệu này giúp hạn chế nguy cơ lan truyền cháy và tạo điều kiện thuận lợi cho việc thoát hiểm hiệu quả.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Hà Tĩnh?
Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Vật Liệu Chống Cháy đến Hà Tĩnh trên toàn quốc, đảm bảo sản phẩm được giao an toàn và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết đáp ứng đúng yêu cầu cụ thể của từng dự án, mang đến sự hài lòng cho khách hàng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống logistics hiệu quả, Triệu Hổ luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi nhu cầu vận chuyển. Để biết thêm chi tiết về các tỉnh thành mà chúng tôi phục vụ và nhận tư vấn tốt nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Trên đây là thông tin quan trọng về sản phẩm Vật Liệu Chống Cháy Hà Tĩnh chính hãng mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng dễ dàng xác định loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Việc lựa chọn đúng vật liệu chống cháy không chỉ đảm bảo an toàn mà còn nâng cao hiệu quả công trình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và chi tiết, giúp bạn tiến gần hơn đến thành công cho dự án của mình.