Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh – Chốt Nhanh
Gọi ngay Triệu Hổ – Giá tốt, chốt nhanh!
Giao hàng TOÀN QUỐC
Cam kết hàng CHÍNH HÃNG
Thông số kỹ thuật:
- Chất liệu Nhựa Polycarbonate
- Đóng gói: cuộn hoặc tấm
- Màu sắc: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
- Chống cháy: B1
- Chịu nhiệt: -40 độ C đến 120 độ C
- Hiệu suất lấy sáng: Lên đến 90% (Màu yêu cầu: 5 – 90%)
TƯ VẤN BÁN HÀNG
TRIỆU HỔ CAM KẾT
1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.
Thông tin sản phẩm
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh |Truyền Sáng Vượt Trội| CK 5% – 10%
- 2 Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh
- 3 10 điểm giúp Tấm Poly “lấy lòng” khách hàng
- 3.1 Truyền sáng vượt trội nhưng vẫn chống UV
- 3.2 Độ bền cao, chịu va đập mạnh
- 3.3 Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt
- 3.4 Ổn định trong mọi điều kiện thời tiết
- 3.5 Dễ tạo hình và gia công theo nhiều thiết kế
- 3.6 Chi phí tối ưu so với kính và vật liệu khác
- 3.7 Đa dạng màu sắc và độ dày
- 3.8 Ứng dụng rộng trong nhiều loại công trình
- 3.9 Tuổi thọ cao và ít bảo trì
- 3.10 An toàn hơn kính truyền thống
- 4 Khám phá 3 dòng Tấm Lợp Nhựa Thông Minh Polycarbonat phổ biến nhất
- 5 So sánh Poly Đặc – Poly Rỗng – Poly Sóng
- 6 Những công trình nào nên dùng Tấm Polycarbonate? Chuyên gia gợi ý
- 6.1 Mái hiên nhà ở và sân vườn
- 6.2 Giếng trời và mái lấy sáng trong nhà
- 6.3 Nhà kính trồng rau, nông nghiệp công nghệ cao
- 6.4 Mái che bãi xe và nhà để xe
- 6.5 Nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp
- 6.6 Biển quảng cáo, hộp đèn, showroom trung tâm thương mại
- 6.7 Vách ngăn lấy sáng, hành lang, sân vận động
- 6.8 Hồ bơi, mái che bể bơi
- 7 Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh (12/2025) giá tốt nhất thị trường
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Xem ngay Bộ sưu tập công trình thực tế Tấm Poly
- 10 Giải đáp một số câu hỏi thường gặp về tấm Poly
- 10.1 Tấm Poly có bền hơn kính không?
- 10.2 Tấm Poly truyền sáng được bao nhiêu phần trăm?
- 10.3 Tấm Poly có chống tia UV không?
- 10.4 Tấm Poly dùng được bao lâu?
- 10.5 Loại Poly nào phù hợp làm mái hiên?
- 10.6 Tấm Poly có nóng không khi dùng làm mái?
- 10.7 Poly có dễ thi công không?
- 10.8 Tấm Poly có chống cháy không?
- 10.9 Tôi nên chọn độ dày bao nhiêu?
- 10.10 Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh về tận công trình không?
Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh |Truyền Sáng Vượt Trội| CK 5% – 10%
Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh là lựa chọn lấy sáng nổi bật cho nhiều hạng mục xây dựng hiện nay. Vật liệu này sở hữu độ truyền sáng cao, đồng thời chống UV và chịu được mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Nhờ vậy, công trình luôn thông thoáng, tiết kiệm điện và giữ được vẻ đẹp hiện đại trong thời gian dài. Đây là giải pháp tối ưu cho nhà ở, khu làm việc và các không gian ngoài trời.
Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh
Tấm Poly là gì?
Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh là vật liệu nhựa kỹ thuật có khả năng truyền sáng cao được sản xuất từ polymer polycarbonate với liên kết cacbonat đặc trưng, mang lại độ trong suốt gần như kính nhưng nhẹ hơn nhiều lần. Bề mặt tấm có thể được phủ thêm lớp chống tia UV để hạn chế ố vàng và tăng tuổi thọ ngoài trời. Tấm Poly thường dùng cho mái che, giếng trời, nhà kính và nhiều hạng mục kiến trúc cần ánh sáng tự nhiên. Nhờ độ bền vượt trội, chịu lực tốt và dễ tạo hình, vật liệu này phù hợp với cả công trình dân dụng lẫn các thiết kế hiện đại đòi hỏi tính thẩm mỹ.
Những cách gọi khác Tấm Poly trên thị trường
Tấm Poly được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau tùy theo loại sản phẩm: Tấm Poly, tấm poly, polycarbonate, tấm polycarbonate , tấm nhựa thông minh, tấm lợp polycarbonate, tấm nhựa polycarbonate, tấm lợp poly, tấm poly lấy sáng, tấm lấy sáng polycarbonate, tấm nhựa poly, nhựa poly, tôn nhựa lấy sáng polycarbonate, tấm lợp lấy sáng polycarbonate, tấm nhựa lấy sáng polycarbonate, mái che tấm poly, mái che poly, tôn lấy sáng polycarbonate, mái poly, tấm nhựa thông minh đặc ruột, mái nhựa thông minh, tấm lợp nhựa thông minh, mái nhựa thông minh đẹp,…
Thông số kỹ thuật chung
| CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
| Chất liệu | Nhựa Polycarbonate là một loại nhựa tổng hợp được cấu tạo từ các hạt phân tử Polymer liên kết với nhau thông qua các nhóm carbonate (-O-(C=O)-O-) |
| Độ dày | Poly đặc: 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm. Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm… Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
| Chiều dài | Poly đặc: Lên đến 20m hoặc 30m
Poly rỗng: Lên đến 58m Poly tôn sóng: 2m, 3m, 6m, 12m… Hoặc dài theo yêu cầu |
| Chiều rộng | Poly đặc: 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m
Poly rỗng: 2.1m Poly tôn sóng: 0.8m, 0.9m, 1m, 1.07m Hoặc biên dạng theo yêu cầu |
| Đóng gói | Poly đặc: dạng cuộn
Poly rỗng: dạng cuộn Poly tôn sóng: dạng tấm |
| Màu sắc | Tấm nhựa thông minh đặc ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver).
Tấm nhựa thông minh rỗng ruột có 8 màu như sau: Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). Tấm nhựa thông minh tôn sóng: trắng trong, xanh dương, trà và trắng sữa. Hoặc màu theo yêu cầu |
| Chống cháy | B1 |
| Chịu nhiệt | -40 độ C đến 120 độ C |
| Hiệu suất lấy sáng | Lên đến 90%
– Trắng trong: 90% – Trắng đục: 23% – Xanh hồ: 24% – Xanh lá: 40% – Nâu trà: 11% – Ghi xám: 26% – Màu yêu cầu: 5 – 90% |
10 điểm giúp Tấm Poly “lấy lòng” khách hàng
Truyền sáng vượt trội nhưng vẫn chống UV
Tấm Poly cho phép 80 – 90% ánh sáng tự nhiên đi qua nhưng hạn chế tia UV gây hại. Điều này giúp công trình sáng hơn, mát hơn và giảm tiêu thụ điện. Các mái che, giếng trời và nhà kính nhờ đó luôn đảm bảo ánh sáng ổn định.
Độ bền cao, chịu va đập mạnh
Polycarbonate có thể chịu lực khoảng hơn 200 lần so với kính thường và nhựa thông thường. Khả năng chịu lực tốt giúp tấm không vỡ khi gặp tác động ngoại lực, phù hợp cho công trình ngoài trời hoặc nơi có mật độ sử dụng cao.
Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và lắp đặt
Tấm Poly nhẹ hơn kính khoảng 50%. Điều này giúp thi công linh hoạt, giảm tải trọng cho kết cấu mái và tiết kiệm chi phí nhân công. Quá trình cắt uốn cũng đơn giản hơn.
Ổn định trong mọi điều kiện thời tiết
Vật liệu không bị cong vênh, nứt gãy khi thay đổi nhiệt độ. Khả năng chống mưa đá, gió mạnh và tia UV giúp tấm luôn giữ được độ trong và màu sắc trong thời gian dài.
Dễ tạo hình và gia công theo nhiều thiết kế
Polycarbonate có thể uốn cong, đúc khuôn hoặc cắt theo nhiều kiểu dáng. Nhờ tính linh hoạt này, vật liệu phù hợp cho các kiến trúc thẩm mỹ như mái vòm, mái cong, bảng hiệu và các kết cấu đòi hỏi sự sáng tạo.
Chi phí tối ưu so với kính và vật liệu khác
Tấm Poly có giá dễ tiếp cận hơn kính cường lực nhưng vẫn đảm bảo độ bền và độ trong. Với tuổi thọ cao và ít bảo trì, vật liệu giúp tiết kiệm chi phí dài hạn cho chủ công trình.
Đa dạng màu sắc và độ dày
Polycarbonate được sản xuất với nhiều độ dày, từ mỏng đến dày đặc, kèm nhiều màu sắc khác nhau. Điều này đáp ứng nhiều nhu cầu như giảm nắng, tăng thẩm mỹ hoặc tạo hiệu ứng ánh sáng.
Ứng dụng rộng trong nhiều loại công trình
Từ nhà dân, nhà xưởng, trung tâm thương mại, sân vận động đến nhà kính nông nghiệp… tấm Poly đều phù hợp. Nhờ phạm vi ứng dụng rộng, vật liệu trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng hiện nay.
Tuổi thọ cao và ít bảo trì
Lớp phủ UV giúp tấm hạn chế ngả vàng và lão hóa. Công trình giữ được độ sáng, độ bền lâu năm mà không cần bảo trì thường xuyên, giúp tối ưu chi phí vận hành.
An toàn hơn kính truyền thống
Vì có độ đàn hồi và không vỡ thành mảnh sắc nhọn, tấm Poly đảm bảo an toàn trong môi trường trường học, khu dân cư và các công trình công cộng.
Khám phá 3 dòng Tấm Lợp Nhựa Thông Minh Polycarbonat phổ biến nhất
Poly đặc
Tấm poly đặc là dạng vật liệu nguyên khối, cấu tạo từ các sợi polymer liên kết qua nhóm cacbonat nên rất bền và trong suốt. Nhờ độ cứng cao và nhiều lựa chọn độ dày, tấm poly đặc đáp ứng tốt cả các công trình nhỏ như mái che, giếng trời lẫn công trình lớn cần khả năng chịu lực vượt trội. Một số phân loại poly đặc: Tấm poly đặc 3mm, tấm poly đặc 5mm, Tấm Polycarbonate đặc ruột 8mm, tấm polycarbonate đặc ruột 10mm.
Ưu điểm Poly đặc
- Độ bền va đập vượt trội: Chịu lực tốt hơn poly rỗng và poly sóng, phù hợp công trình yêu cầu độ an toàn cao.
- Trong suốt gần như kính: Hiệu quả truyền sáng cao hơn poly sóng và đồng đều hơn poly rỗng.
- Hạn chế bám bụi & thẩm mỹ cao: Bề mặt phẳng, dễ vệ sinh
- Chịu thời tiết ổn định: Không dễ méo, oằn hay thấm nước
- Độ dày đa dạng: Lựa chọn từ 3–10mm, đáp ứng cả công trình dân dụng và công trình tải trọng cao.
- Không bị đọng sương bên trong
Thông số kỹ thuật Tấm nhựa thông minh đặc
| THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY ĐẶC RUỘT | |||
| CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
| Tỷ Trọng (Specific gravity) | ASTM D792 | g/cm³ | 1.2 |
| Độ bền kéo (Tensile) | ASTM D638 | kg/cm² | 550-700 |
| Độ giãn dài (Tensile elongation) | ASTM D638 | % | 50-100 |
| Độ bền nén (Compressive) | ASTM D695 | kg/cm² | 500-900 |
| Độ bền uốn (Bending strength) | ASTM D790 | kg/cm² | 850-900 |
| Độ bền va đập (Impact strength) | ASTM D256 | KJ/m² | 50-100 |
| Biến đổi nhiệt (Thermal conductivity) | ASTM D177 | 10-4 (cal/cm) sec⁰ C | 4.6 |
| Nhiệt dung riêng (Specific heat) | —- | cal/⁰Cg | 0.26-0.28 |
| Nhiệt biến dạng (Thermal deformation temperature) | ASTM D648 | 45479 | 134-140 |
| Độ truyền sáng (Light transmissibility) | —- | % | 85-91 |
| TÔN LẤY SÁNG POLY ĐẶC RUỘT | ||||
| Chiều dài | Lên đến 30m | |||
| Chiều rộng | 1.22m, 1.52m, 1.56m, 2.1m | |||
| Chiều dày | 1mm, 1,5mm, 2mm, 2.8mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
| Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng hay còn gọi màu Trà (Bronze), Xanh dương (Blue), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu xám (Grey), Màu bạc (Silver). | |||
| Độ chịu lực | gấp 6 lần kính cường lực và gấp 250 kính thường | |||
| Cách âm | gấp 8 lần kính | |||
| Độ xuyên sáng | 88.3% | |||
| Độ bền kéo | 57.8 MPa | |||
| Độ dãn dài khi đứt | 69.9% | |||
| Nhiệt độ cho phép | -39 đến 120 độ C | |||
| Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) | |||
Tìm hiểu thêm Tấm Lấy Sáng Poly Đặc Ruột, Tấm Nhựa Polycarbonate của Triệu Hổ
Poly rỗng
Tấm poly rỗng là loại tấm nhựa Polycarbonate có cấu trúc gồm hai lớp nhựa mỏng ghép lại, tạo thành các khoang rỗng bên trong thay vì nguyên khối như poly đặc. Thiết kế này giúp tấm nhẹ hơn, cách nhiệt tốt và truyền sáng ổn định, phù hợp cho nhà kính, vách lấy sáng hoặc các công trình cần giảm nhiệt nhưng vẫn muốn tận dụng ánh sáng tự nhiên. Các độ dày phổ biến gồm 5mm và 10mm.
Ưu điểm của Poly rỗng
- Cách nhiệt tốt vượt trội: Cấu trúc khoang rỗng giảm truyền nhiệt hiệu quả hơn poly đặc và poly sóng.
- Trọng lượng rất nhẹ: Nhẹ hơn poly đặc từ 40–60%, giúp thi công nhanh và giảm tải cho khung mái.
- Tối ưu chi phí: Giá mềm hơn poly đặc nhưng vẫn giữ được độ bền và khả năng lấy sáng tốt.
- Tản sáng đều, không chói: Khoang rỗng làm ánh sáng khuếch tán dịu hơn, rất phù hợp nhà kính hoặc mái cần ánh sáng mềm.
Thông số kỹ thuật Poly dạng rỗng
| THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY RỖNG RUỘT | |||
| CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
| Độ bền uốn (Flexual strength) | ISO 178:2010 | MPa | 8.2 |
| Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
| Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa bị bọt và co lại do bắt đầu có hiện thượng chảy dẻo | |
| Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 43.5 |
| TÔN LẤY SÁNG POLY RỖNG RUỘT | ||||
| Chiều dài | Lên đến 58m | |||
| Chiều rộng | 2.1m | |||
| Chiều dày | Poly rỗng: 4.5mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm.
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
| Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
| Độ bền uốn | 8.2 MPa | |||
| Độ xuyên sáng | 43.5% | |||
| Đóng gói | Dạng cuộn (khi thi công trãi phẳng cuộn) | |||
Tìm hiểu thêm Tấm Lấy Sáng Polycarbonate Rỗng Ruột, Tấm Nhựa Poly của Triệu Hổ
Poly sóng
Poly sóng là dạng tấm nhựa lấy sán thông minh được ép theo hình sóng giống tôn truyền thống, giúp tăng độ cứng, chịu lực và thoát nước hiệu quả khi lắp mái ngoài trời. Nhờ cấu trúc uốn sóng, loại tấm này vừa lấy sáng tự nhiên tốt vừa đảm bảo khả năng chống thời tiết khắc nghiệt. Các dòng phổ biến gồm tôn lấy sáng Polycarbonate 6 sóng (0.8mm), 9 sóng vuông (1mm) và sóng tròn (1mm).
Ưu điểm Poly sóng
- Khả năng thoát nước vượt trội: Thiết kế dạng sóng giúp nước mưa chảy nhanh, không đọng.
- Chịu gió tốt hơn: Dạng sóng tạo độ cứng vững tự nhiên, giảm rung lắc hiệu quả
- Phù hợp lợp mái dài: Ít võng, nhẹ hơn tối ưu cho mái có khẩu độ lớn.
- Ít bám bụi, dễ vệ sinh: Sóng cao thoát bụi nhanh hơn
- Tính thẩm mỹ dạng tôn hiện đại: Giữ được vẻ đẹp dạng sóng với cấu trúc “tôn lấy sáng”, phù hợp công trình dân dụng, nhà xưởng, mái hiên, giếng trời.
- Chi phí hợp lý: Vẫn đảm bảo độ bền nhưng giá dễ tiếp cận hơn cho hầu hết công trình.
Thông số kỹ thuật Tấm nhựa thông minh sóng
| THÔNG SỐ CHI TIẾT CỦA TẤM POLY SÓNG | |||
| CHỈ TIÊU (ITEM) | PHƯƠNG PHÁP THỬ (TEST METHOD) | ĐƠN VỊ (UNIT) | GIÁ TRỊ (VALUE) |
| Khối lượng riêng (Density) | ISO 1183:2012 | g/cm3 | 1.18 |
| Độ bền kéo (Tensile strength) | ISO 527-3:1995 | MPa | 61.2 |
| Độ dãn dài khi đứt (Elongation at break) | % | 12.7 | |
| Độ bền va đập (Impact strength) | TCVN 2100-2:2007 | Bề mặt va đập có vết lõm nhưng không bị rách vỡ | |
| Khả năng bắt cháy của vật liệu với thời gian mồi lửa ở bề mặt mẫu thử là 15 giây | ISO 11925-2:2010 | Bề mặt tiếp xúc với ngọn lửa có nhiều bọt nhỏ | |
| Độ truyền sáng (Light transmissibility) | TCVN 7737:2007 | % | 86.3 |
|
TÔN LẤY SÁNG POLY SÓNG |
||||
| Chiều dài | 2m, 3m, 6m, 12m… | |||
| Chiều rộng | 2.1m | |||
| Chiều dày | Poly tôn sóng: 0,5mm, 06mm, 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm…
Hoặc chiều dày theo yêu cầu |
|||
| Màu sắc | Trắng trong (Clear), Xanh ngọc (Tosca), Nâu đồng (Bronze), Xanh dương (Blue), Màu xám (Grey), Xanh lá (Green), Trắng sữa (Opal), Màu bạc (silver). | |||
| Độ bền kéo | 61.2 MPa | |||
| Độ xuyên sáng | 86.3% | |||
| Độ dãn dài khi đứt | 12.7% | |||
| Đóng gói | Dạng tấm, chồng theo sóng 6 sóng vuông, 7 sóng vuông, 9 sóng vuông, 11 sóng | |||
So sánh Poly Đặc – Poly Rỗng – Poly Sóng
| TIÊU CHÍ | POLY ĐẶC | POLY RỖNG | POLY SÓNG |
| Cấu trúc | Nguyên khối, đặc hoàn toàn | Hai lớp nhựa tạo khoang rỗng | Uốn theo dạng sóng tôn |
| Độ bền – Chịu lực | Cao nhất, chịu va đập tốt | Đủ dùng cho mái nhẹ | Phần sóng giúp tăng độ cứng |
| Truyền sáng | Trong suốt gần như kính | Tản sáng dịu, không chói | Truyền sáng tốt nhưng không trong như poly đặc |
| Cách nhiệt | Trung bình | Tốt nhất nhờ khoang rỗng | Tốt, phụ thuộc độ dày |
| Ứng dụng phù hợp | Mái hiên, giếng trời cao cấp, che nắng mưa, công trình yêu cầu an toàn | Nhà kính, vách lấy sáng, mái nhẹ, khu vực cần cách nhiệt | Mái nhà xưởng, hiên nhà, nhà xe, lối đi, khu vực mưa nhiều |
| Tính thẩm mỹ | Cao cấp, trong suốt | Mềm nhẹ, tản sáng | Dạng tôn hiện đại, phù hợp mái |
| Ưu điểm nổi bật | Bền nhất – trong nhất – an toàn nhất | Nhẹ – cách nhiệt tốt – giá tốt | Thoát nước tốt – chịu gió – bền – dễ thi công |
| Hạn chế | Giá cao, nặng, cần khung chắc | Dễ võng khi làm mái dài, bụi vào khoang rỗng | Không trong suốt hoàn toàn |
Những công trình nào nên dùng Tấm Polycarbonate? Chuyên gia gợi ý
Mái hiên nhà ở và sân vườn
Tấm Polycarbonate rất phù hợp cho mái hiên nhờ khả năng truyền sáng cao, bền trước nắng mưa và nhẹ hơn kính nhiều lần. Vật liệu không bị ố vàng nhanh, giữ không gian thoáng sáng nhưng vẫn che mưa nắng hiệu quả. Đây là lựa chọn tối ưu cho mái hiên nhà phố, mái che sân chơi hoặc lối đi.
Giếng trời và mái lấy sáng trong nhà
Polycarbonate mang lại ánh sáng tự nhiên tới 85–90%, giúp giảm chi phí điện ban ngày. Độ bền va đập cao hơn kính đến 250 lần giúp giếng trời an toàn tuyệt đối, hạn chế vỡ nứt. Khả năng chống UV giúp ánh sáng vào nhà dịu, không gây chói hay nóng.
Nhà kính trồng rau, nông nghiệp công nghệ cao
Tấm poly rỗng và đặc đều phù hợp nhà kính nhờ khả năng tản sáng đều, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Vật liệu giữ nhiệt ổn định, giảm sốc nhiệt cho cây trồng, đồng thời chịu gió bão tốt hơn màng PE truyền thống.
Mái che bãi xe và nhà để xe
Poly sóng hoặc poly đặc độ dày lớn là lựa chọn chuyên gia khuyến nghị cho khu vực bãi xe. Chúng có khả năng chống va đập mạnh, không bị vỡ dưới mưa đá, truyền sáng vừa đủ để không gian không tối nhưng vẫn mát mẻ. Thi công nhanh, chi phí tối ưu.
Nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp
Các tấm poly sóng được ưu tiên dùng cho các khu công nghiệp vì độ bền cao và khả năng thoát nước tốt. Vật liệu chịu được môi trường nắng gió khắc nghiệt, chống ăn mòn và không bị mục như tôn thường. Lấy sáng tự nhiên giúp tiết kiệm điện cho nhà xưởng.
Biển quảng cáo, hộp đèn, showroom trung tâm thương mại
Polycarbonate đặc là lựa chọn hàng đầu cho các bảng hiệu vì độ trong, độ cứng cao và dễ gia công uốn, cắt CNC. Nhờ không vỡ giòn như mica, tuổi thọ cao và bề mặt đẹp, tấm poly giúp bảng hiệu giữ form lâu dài và nổi bật hơn.
Vách ngăn lấy sáng, hành lang, sân vận động
Polycarbonate chịu lực tốt gấp nhiều lần kính, phù hợp làm vách ngăn khu thương mại, hành lang, trạm chờ, nhà ga và sân vận động. Vật liệu an toàn, không vỡ vụn, chống cháy lan nên được nhiều dự án công cộng lựa chọn.
Hồ bơi, mái che bể bơi
Poly đặc chống UV là lựa chọn lý tưởng để che hồ bơi ngoài trời. Vật liệu giúp giảm bụi, lá cây rơi vào nước, đồng thời vẫn giữ ánh sáng tự nhiên, tạo không gian sang trọng và thoáng sáng.

Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh (12/2025) giá tốt nhất thị trường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| 1 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 0.6mm | md | 72.000 |
| 2 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1mm | md | 111.000 |
| 3 | Tôn poly lấy sáng 11 sóng dày 1.2mm | md | 138.000 |
| 4 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.8mm (± 0.25mm) | md | 97.400 |
| 5 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 0.9mm (± 0.25mm) | md | 108.900 |
| 6 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.2mm (± 0.25mm) | md | 173.300 |
| 7 | Tôn poly lấy sáng sóng KOOLITE dày 1.4mm (± 0.25mm) | md | 210.400 |
| 8 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột VIP liên doanh Đức - VN W2100xL5800xT5mm | tấm | 1.425.000 |
| 9 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột LPP W2100xL5800xT4.5mm | tấm | 825.000 |
| 10 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT4.5mm (± 0.25mm) | tấm | 938.900 |
| 11 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.113.800 |
| 12 | Tấm poly lấy sáng rỗng ruột KOOLITE - VN W2100xL5800xT5.5mm (± 0.25mm) | tấm | 1.188.000 |
| 13 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 1.8mm | m2 | 217.500 |
| 14 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 2.7mm | m2 | 300.000 |
| 15 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (SL-VN) dày 4.7mm | m2 | 585.000 |
| 16 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 1.8mm | m2 | 322.500 |
| 17 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (UV liên doanh Đức - VN) dày 2.8mm | m2 | 472.500 |
| 18 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 1.8mm | m2 | 360.000 |
| 19 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (COOLMAX Hàng nhập Malaysia) dày 2.7mm | m2 | 495.000 |
| 20 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.4mm (± 0.25mm) | m2 | 165.000 |
| 21 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 1.7mm (± 0.25mm) | m2 | 231.000 |
| 22 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLITE) dày 2.7mm (± 0.25mm) | m2 | 332.600 |
| 23 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KOOLAITE) dày 4.7mm (± 0.25mm) | m2 | 634.500 |
| 24 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 2mm (± 0.001mm) | m2 | 385.000 |
| 25 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 3mm (± 0.001mm) | m2 | 415.800 |
| 26 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 4mm (± 0.001mm) | m2 | 754.600 |
| 27 | Tấm poly lấy sáng đặc ruột (KRYSTAL) dày 5mm (± 0.001mm) | m2 | 939.400 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Tấm lợp
- Báo giá Tấm Tôn Lấy Sáng Composite
- Báo giá Tấm Poly Lấy Sáng
- Báo giá Tôn Giả Ngói, Tôn Sóng Ngói
- Báo giá Ngói Nhựa PVC
- Báo giá Tôn Nhựa PVC
- Báo giá Ngói Thép Phủ Đá
- Báo giá Tấm Tôn Onduline
- Báo giá Ngói Pháp Siêu Nhẹ Onduvila
- Báo giá Tấm Lợp Hợp Kim Nhôm
- Báo giá Ngói bitum
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Xem ngay Bộ sưu tập công trình thực tế Tấm Poly
Dưới đây là một số bộ sưu tập công trình thực tế Tấm Poly, nơi bạn có thể tham khảo cách vật liệu này được ứng dụng trong nhiều hạng mục khác nhau. Những hình ảnh chân thực giúp bạn hình dung rõ hơn về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng lấy sáng của từng loại tấm Poly tại công trình.
Hình ảnh thực tế Poly đặc
Hình ảnh thực tế Poly rỗng
Hình ảnh thực tế Poly sóng

Giải đáp một số câu hỏi thường gặp về tấm Poly
Tấm Poly có bền hơn kính không?
Tấm Polycarbonate có khả năng chịu lực gấp khoảng 200–250 lần kính, không vỡ giòn và an toàn hơn trong mọi điều kiện thời tiết.
Tấm Poly truyền sáng được bao nhiêu phần trăm?
Tỷ lệ truyền sáng sẽ thay đổi theo độ dày và màu sắc.
- Poly đặc: 85–90%
- Poly rỗng: 60–80%
- Poly sóng: 70–85%
Tấm Poly có chống tia UV không?
Hầu hết các tấm Polycarbonate đều được phủ lớp chống UV, giúp hạn chế ố vàng, chống nóng và kéo dài tuổi thọ ngoài trời.
Tấm Poly dùng được bao lâu?
Tuổi thọ trung bình 10–20 năm, tùy loại tấm, độ dày, màu sắc và điều kiện thi công thực tế.
Loại Poly nào phù hợp làm mái hiên?
- Poly đặc: độ bền cao, sang trọng.
- Poly sóng: thoát nước tốt, chi phí hợp lý.
- Poly rỗng: nhẹ, cách nhiệt tốt cho mái nhỏ.
Tấm Poly có nóng không khi dùng làm mái?
Không đáng kể. Nhờ lớp UV và đặc tính tản sáng, Poly hạn chế hấp nhiệt, giúp không gian mát hơn so với tôn thường.
Poly có dễ thi công không?
Rất dễ. Tấm Poly nhẹ hơn kính nhiều lần, có thể cắt, uốn, khoan bằng dụng cụ phổ thông và lắp đặt trên nhiều hệ khung khác nhau.
Tấm Poly có chống cháy không?
Polycarbonate thuộc nhóm vật liệu khó bắt cháy, không duy trì ngọn lửa và không tạo mảnh vỡ sắc nhọn khi chịu nhiệt.
Tôi nên chọn độ dày bao nhiêu?
- 3–5mm: mái nhỏ, giếng trời dân dụng
- 8–10mm: mái lớn, nhà xe, khu thương mại
- Rỗng 5–10mm: nhà kính, vách lấy sáng
- Sóng 0.8–1mm: bãi xe, nhà xưởng
Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh về tận công trình không?
Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng và an toàn, đảm bảo tấm Poly luôn được giao đúng hẹn và trong tình trạng nguyên vẹn. Chúng tôi sử dụng các phương tiện vận chuyển hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp để đảm bảo hàng hóa được bảo quản cẩn thận trong suốt quá trình vận chuyển. Đặc biệt, Triệu Hổ cũng hỗ trợ khách hàng theo dõi đơn hàng và cung cấp dịch vụ giao nhận linh hoạt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho khách hàng.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến tất cả quý Khách hàng về sản phẩm Tấm Poly, Tấm Polycarbonate, Tấm Lợp Nhựa Thông Minh chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng để xác định loại vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.


































































Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.