Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Cao Bằng (13/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool
- 4 Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm
- 5 Bông khoáng dạng ống định hình
- 6 Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống
- 7 Ứng dụng của bông khoáng rockwool
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Cao Bằng Mới Nhất Hôm Nay (13/08/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Cao Bằng
- 10 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Cao Bằng
Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Cao Bằng (13/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng, hay còn được gọi là len đá, là loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quặng đá này sau khi nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C sẽ được xe thành những sợi nhỏ cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, bông khoáng đã trở thành nguyên liệu phổ biến trong ngành xây dựng.
Bông khoáng là một vật liệu thân thiện với môi trường và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là những công trình đòi hỏi độ cách nhiệt cao. Các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại hay lò điện công nghiệp thường sử dụng bông khoáng để giữ nhiệt tốt hơn. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng trong xây dựng các tòa nhà cao tầng, vũ trường và nhiều công trình dân dụng khác.
Với đặc tính dễ dàng thi công, bông khoáng có thể được tạo thành các loại hình cuộn, ống và tấm để phù hợp với từng yêu cầu của công trình xây dựng. Bên cạnh đó, bề mặt của bông khoáng khá bền, giúp nó tồn tại được trong thời gian dài mà không bị biến dạng hay hư hỏng. Đặc biệt, bông khoáng có giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển, làm cho việc sử dụng nó trở nên phổ biến và được ưa chuộng trong ngành xây dựng.
Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool
Bông khoáng rockwool có nhiều tên gọi khác nhau trong ngành xây dựng và cách âm cách nhiệt. Một số tên gọi phổ biến là bông khoáng, bông khoáng rockwool, bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool, bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm. Đặc điểm chung của các tên này là nó chỉ ra tính năng cách âm, cách nhiệt và khả năng chống cháy của sản phẩm. Bông khoáng rockwool được sử dụng rộng rãi trong việc cách âm và cách nhiệt cho các công trình xây dựng như nhà ở, văn phòng, nhà máy, nhà kho và hệ thống HVAC. Với nhiều tên gọi khác nhau, bông khoáng rockwool đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và là một vật liệu uy tín và chất lượng cao trong ngành xây dựng.
Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm
Bông khoáng, hay còn được gọi là rockwool, là vật liệu vô cùng hữu ích trong xây dựng nhờ khả năng giữ nhiệt tốt. Với khả năng bảo ôn nhiệt độ bên trong ổn định và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài, bông khoáng giúp giữ căn phòng luôn mát mẻ, tăng tuổi thọ cho ngôi nhà và tiết kiệm đến 40% lượng điện tiêu thụ của máy làm mát.
Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng cách âm hoàn hảo và được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như cách âm vách tường, trần nhà công nghiệp hay cách âm các khu chung cư cao tầng. Không chỉ vậy, nhờ quy trình sản xuất hiện đại, bông khoáng rockwool có độ bền cao và có thể duy trì ở mức ổn định trong 50 năm mà không bị biến dạng hay hào mòn.
Đáng chú ý, bông khoáng cũng có khả năng chống thấm nước tốt. Mặc dù có tên là “bông” nhưng sản phẩm lại được thiết kế thông minh để chống thấm nước. Ngoài ra, bông khoáng giảm thiểu tối đa tác động của nước mưa trong 24 giờ nhưng vẫn đảm bảo tính năng cách nhiệt.
Sợi bông khoáng có thể tái sử dụng làm vật liệu mới mà vẫn giữ được tính năng cách âm, cách nhiệt. Đồng thời, bông khoáng còn được chứng nhận là vật liệu an toàn, không chứa chất Amiang và không gây mùi, khói bụi hay nấm mốc. Điều này không chỉ đảm bảo sức khỏe của con người mà còn thân thiện với môi trường.
Bông khoáng dạng ống định hình
Bông khoáng dạng ống là một loại sản phẩm đặc biệt được sử dụng để cách nhiệt và chống nóng. Nó được đúc kết sẵn trong khuôn và có hình dạng là ống. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống vào các công trình như chống nóng đường ống, bình bồn hoặc hệ thống dẫn ống hơi nước là rất phổ biến. Bông khoáng này giúp giảm nhiệt độ và ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài truyền vào, đồng thời còn giúp tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, bông khoáng dạng ống cũng có khả năng cách âm tốt, giúp giảm độ ồn từ môi trường bên ngoài. Với những ưu điểm vượt trội như vậy, bông khoáng dạng ống thực sự là một vật liệu lý tưởng cho các công trình cần cách nhiệt và chống nóng.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các công trình xây dựng. Với sự gọn nhẹ, nó dễ dàng vận chuyển từ nơi này đến nơi khác mà không gây rủi ro hay mất mát. Việc thi công, lắp đặt cũng trở nên dễ dàng hơn nhờ đa dạng kích cỡ của bông khoáng dạng ống. Chúng có thể được lắp đặt vào các đầu ống hình tròn với sự dễ dàng và nhanh chóng. Điều này tiết kiệm thời gian và công sức cho các nhà thầu và người lao động. Nhờ những ưu điểm này, bông khoáng dạng ống đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống để cách nhiệt đường ống thép, ống PPR, ống PVC giúp giữ nhiệt độ ổn định và tránh sự thoát nhiệt không mong muốn. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống cũng được ứng dụng để dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Ngoài ra, việc sử dụng bông khoáng dạng ống cũng rất phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện, thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp. Với hiệu suất cách nhiệt tốt và tính năng chống cháy, bông khoáng dạng ống đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc cách nhiệt và giữ nhiệt.
Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống
Bông khoáng là một vật liệu xây dựng được ưa chuộng có nhiều ưu điểm, tuy nhiên khi sử dụng, người dùng cần lưu ý một số điều quan trọng. Trước tiên, trong quá trình thi công bông khoáng, người lao động nên trang bị đầy đủ trang phục bảo hộ như kính bảo hộ, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ để đảm bảo an toàn. Sau khi hoàn thành công việc, cần dùng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công thay vì dùng chổi quét, vì vụn bông khoáng không thể làm sạch hoàn toàn. Khu vực công trường nên được giữ sạch sẽ, gọn gàng và thoáng khí, bằng cách mở cửa sổ hoặc cửa thông gió. Sau khi thi công, người lao động cần tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng.
Trong quá trình sử dụng bông khoáng, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Trường hợp bụi bông khoáng bắn vào người, người dùng nên nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức. Ngoài ra, không được chà xát vào vùng da bị bụi bông khoáng dính để tránh bị kích ứng. Nếu bụi bông khoáng xâm nhập vào mắt, người dùng nên ngay lập tức rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lí và không chùi mắt để tránh tình trạng viêm giác mạc.
Việc lưu ý và tuân thủ các quy định này khi sử dụng bông khoáng sẽ giúp bảo vệ sức khỏe và an toàn cho người dùng. Vì vậy, rất quan trọng để nhận thức và áp dụng đúng những hướng dẫn này trong quá trình sử dụng bông khoáng.
Ứng dụng của bông khoáng rockwool
Bông khoáng là một vật liệu được nhiều nhà thầu tin tưởng lựa chọn, nhờ vào nhiều đặc tính ưu việt của nó. Đầu tiên, bông khoáng có khả năng cách âm cực kỳ tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán Karaoke. Ngoài ra, nó cũng có khả năng cách nhiệt và chống cháy, làm giảm nguy cơ cháy, nổ và bảo quản các vật liệu, nguyên liệu trong các kho, xưởng. Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng cho hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, cũng như trong các lò hơi và lò nung. Việc sử dụng bông khoáng để đặt bên trong khoang rỗng của tường cũng giúp cách âm và bảo ôn cho công trình. Ngoài ra, bông khoáng còn có tính chịu áp lực tốt, có thể sử dụng làm vật liệu trong các công trình cần độ vững chắc và an toàn. Bông khoáng cũng giúp giảm thiểu tiếng ồn thông qua khả năng tiêu âm và đàn hồi của nó, giảm ảnh hưởng tạp âm từ tiếng bước chân và xê dịch đồ vật đối với tầng dưới. Cuối cùng, bông khoáng cũng có thể được tái chế và sử dụng làm chế phẩm hữu cơ để trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống. Tóm lại, ứng dụng của bông khoáng rất đa dạng và hữu ích trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Cao Bằng Mới Nhất Hôm Nay (13/08/2024)
Báo giá Bông Khoáng Rockwool được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Cao Bằng hiện đang có sự thay đổi rõ rệt. Đối với bông khoáng dạng ống, giá dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Do đó, mức giá của Bông Khoáng Rockwool dạng ống cũng sẽ khác nhau tùy thuộc vào những yếu tố này.
Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và chất lượng cao với sản phẩm Bông Khoáng Rockwool. Chúng tôi chuyên cung cấp các loại bông khoáng chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn ngành xây dựng. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu tự nhiên, an toàn cho sức khỏe người sử dụng và bảo vệ môi trường. Ngoài ra, chúng tôi có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm, đảm bảo mang lại dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng về sản phẩm và báo giá Bông Khoáng Rockwool.
Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Cao Bằng 13/08/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Cao Bằng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bông Khoáng Rockwool là vật liệu xây dựng cách nhiệt và cách âm vô cùng hiệu quả. Với công nghệ sản xuất tiên tiến, bông khoáng Rockwool chính hãng do Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Cao Bằng đảm bảo chất lượng cao và đáng tin cậy. Bông khoáng Rockwool có khả năng chịu lực tốt, không cháy, không mục và chịu được sự biến dạng do nhiệt độ. Ngoài ra, bông khoáng Rockwool còn giúp giảm tiếng ồn và khả năng cản âm hiệu quả. Sản phẩm này còn có khả năng chống mục nhiệt và chống thấm nước, giúp bảo vệ công trình khỏi sự ảnh hưởng của thời tiết và môi trường. Đặc biệt, Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm Bông Khoáng Rockwool chính hãng, đảm bảo uy tín và chất lượng tốt nhất. Với kinh nghiệm và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Triệu Hổ sẽ hỗ trợ khách hàng tận tình và nhanh chóng trong việc tư vấn và cung cấp sản phẩm phù hợp với từng nhu cầu xây dựng.