Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Đắk Nông (13/08/2024)

Rate this post

Báo Giá Bông Khoáng Dạng Ống Tại Đắk Nông (13/08/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, còn được gọi là rockwool hoặc mineral wool trong tiếng Anh, là một loại bông được tạo ra từ quặng đá Bazan và đá Dolomit thông qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C. Sau đó, chất lỏng được sản xuất từ quá trình này sẽ được xe thành sợi nhỏ cùng với sự thêm vào một số hóa chất chuyên dụng.

Bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm vô cùng hiệu quả, đồng thời là một vật liệu thân thiện với môi trường. Vì những đặc điểm này, nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, lò điện công nghiệp và trong các dự án xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng, vũ trường và nhiều công trình khác.

Bông khoáng có thể được sản xuất thành dạng cuộn, ống và tấm để dễ dàng sử dụng trong việc xây dựng, đồng thời nó có giá thành rẻ và dễ dàng vận chuyển.

Với tông và phong cách chuyên nghiệp, những thông tin trên sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về bông khoáng rockwool và ứng dụng của nó trong các công trình xây dựng.

Các tên thường gọi của bông khoáng rockwool

Bông khoáng rockwool là một vật liệu xây dựng phổ biến và đa dụng, có thể được gọi bằng nhiều tên gọi khác nhau. Bông khoáng rockwool còn được biết đến như bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm và tấm rockwool. Ngoài ra còn có các tên gọi khác như bông khoáng cách nhiệt, cách nhiệt rockwool, rockwool chống cháy, bông thủy tinh rockwool, bông rockwool và bông cách nhiệt rockwool. Cùng với đó, còn tên gọi gồm rockwool cách âm, bông thuỷ tinh cách âm rockwool, tấm cách âm rockwool, tấm cách nhiệt rockwool, bông khoáng chống cháy, bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tuyệt vời, bông khoáng rockwool được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cung cấp sự bảo vệ vượt trội cho các công trình kiến trúc.

Ưu điểm bông khoáng rockwool cách âm

Bông khoáng, hay còn được gọi với các tên gọi khác như rockwool, cung cấp nhiều lợi ích quan trọng trong việc xây dựng và cải thiện chất lượng cuộc sống. Với khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định và ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập. Điều này không chỉ giúp căn phòng luôn mát mẻ mà còn tiết kiệm đến 40% lượng tiêu thụ điện của các thiết bị làm mát. Bên cạnh đó, rockwool cũng là vật liệu hoàn hảo trong công tác cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn cho các công trình và nhà ở. Với quá trình sản xuất khắt khe và độ bền cao, bông khoáng rockwool có thể duy trì ổn định trong vòng 50 năm mà không bị biến dạng hay hủy hoại bởi độ ẩm và không khí. Sản phẩm cũng có khả năng chống thấm nước tốt và vẫn giữ được tính năng cách nhiệt. Thêm vào đó, bông khoáng còn là một vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa chất Amiang và không gây mùi, khói bụi hoặc nấm mốc. Với tất cả những lợi ích này, bông khoáng rockwool là một sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Bông khoáng dạng ống định hình

Bông khoáng dạng ống là sản phẩm đặc biệt giúp cách nhiệt và chống nóng. Nó được đúc kết sẵn trong khuôn và có hình dạng của một ống. Bông khoáng dạng ống có thể được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, chẳng hạn như chống nóng đường ống, bình bồn hay các hệ thống dẫn ống hơi nước. Sản phẩm này giúp làm giảm đáng kể sự truyền nhiệt đến bên trong và bảo vệ các thiết bị khỏi hiện tượng quá nhiệt. Với bông khoáng dạng ống, các công trình có thể tiết kiệm năng lượng và tăng tuổi thọ cho các hệ thống và thiết bị.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là một vật liệu công nghệ mới đã mang lại nhiều ưu điểm tiện ích. Đầu tiên, với tính chất gọn nhẹ và dễ dàng thi công, lắp đặt hay vận chuyển, bông khoáng dạng ống trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Đặc biệt, với đa dạng kích cỡ, nó dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Không chỉ đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật của công trình mà còn mang lại sự tiện lợi và hiệu quả cao. Với những ưu điểm như vậy, bông khoáng dạng ống đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà thầu xây dựng.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống đã được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt các ống thép, ống PPR, và ống PVC. Việc sử dụng bông khoáng dạng ống này giúp bảo vệ các ống trước những tác động từ môi trường bên ngoài, giữ cho nhiệt độ nước bên trong ổn định và tránh mất nhiệt không cần thiết. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống còn được sử dụng để dẫn nước làm lạnh cho các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, cũng như trong các ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, nhà máy nhiệt điện và hệ thống lò hơi công nghiệp. Với ưu điểm cách nhiệt hiệu quả và tính bền vững, bông khoáng dạng ống đang trở thành một giải pháp lý tưởng trong các ứng dụng này.

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng rockwool dạng ống

Lưu ý khi sử dụng bông khoáng để đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng

Bông khoáng là một vật liệu cách nhiệt và chống cháy phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn và hiệu quả, khách hàng cần lưu ý một số điều khi sử dụng bông khoáng.

Trước khi tiến hành công việc thi công bông khoáng, cần trang bị đầy đủ các loại trang phục bảo hộ như kính bảo hộ, găng tay, áo quần bảo hộ và mũ bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với vật liệu và ngăn chặn bụi bông khoáng bay vào mắt và da.

Sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực thi công. Việc sử dụng chổi quét có thể làm vụn bông khoáng và không thể làm sạch hết bụi bông, do đó không nên sử dụng chúng.

Khu vực thi công bông khoáng cần được giữ sạch sẽ và gọn gàng để đảm bảo luồng không khí thông thoáng. Hãy mở cửa sổ và các cửa thông gió để tăng cường luồng không khí trong khu vực thi công.

Sau khi hoàn thành công việc, không chỉ cần tắm rửa sạch sẽ, mà còn cần sử dụng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa và kích ứng da.

Trong quá trình thi công bông khoáng, không thể tránh khỏi những sự cố có thể xảy ra. Khi gặp sự cố, nhanh chóng rửa sạch vùng da bị bụi bông khoáng bám vào bằng nước lạnh và thay quần áo mới ngay lập tức. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, cần rửa sạch ngay lập tức bằng nước hoặc nước muối sinh lý mà không được chà xát mắt để tránh gây viêm giác mạc.

Với những lưu ý và cách xử lý khi sử dụng bông khoáng, người dùng sẽ đảm bảo được an toàn và hiệu quả trong quá trình sử dụng vật liệu này.

Ứng dụng của bông khoáng rockwool

Bông khoáng là một vật liệu có nhiều đặc tính ưu việt, do đó, nhiều nhà thầu tin tưởng và lựa chọn sử dụng trong các công trình xây dựng. Với khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường, quán Karaoke để tạo ra môi trường yên tĩnh và thoáng mát. Bên cạnh đó, bông khoáng còn giúp chống cháy hiệu quả, làm giảm nguy cơ cháy nổ trong các kho, xưởng và bảo quản các vật liệu, nguyên liệu dễ cháy nổ.

Bông khoáng cũng được sử dụng để chống nóng trong các hệ thống điều hòa, bệnh viện, trường học, lò hơi và lò nung. Ngoài ra, bông khoáng còn có tác dụng cách âm và bảo ôn khi được đặt bên trong khoang rỗng của tường. Đặc biệt, với tính đàn hồi tốt, bông khoáng còn được sử dụng để giảm chấn sàn và giảm tiếng ồn từ tiếng bước chân hay sự xê dịch của đồ vật.

Còn ở những không gian rộng như sân vận động, nhà xe và hầm để xe, bông khoáng được sử dụng để hút âm và giảm tiếng ồn. Bên cạnh đó, bông khoáng còn có thể được tái chế và sử dụng trong việc trồng rau sạch và cây xanh, cung cấp khoáng chất cho cây giống.

Tóm lại, bông khoáng là một vật liệu có nhiều ứng dụng hữu ích trong xây dựng. Với khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy và nhiều tính năng khác, bông khoáng đem lại không gian yên tĩnh, thoáng mát và an toàn cho các công trình xây dựng.

Báo Giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống tại Đắk Nông Mới Nhất Hôm Nay (13/08/2024) 

Bông Khoáng Rockwool được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Đắk Nông có giá thay đổi tùy theo loại và các yếu tố khác nhau. Đối với bông khoáng dạng ống, mức giá dao động từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Tuy nhiên, giá cụ thể của Bông Khoáng Rockwool dạng ống phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày của bông, số lượng mua hàng và khu vực địa lý. Các yếu tố này làm cho giá cả của Bông Khoáng Rockwool dạng ống có sự khác biệt. Bạn có thể đến Công ty Triệu Hổ để được tư vấn và báo giá chính xác cho nhu cầu sử dụng của mình. Bông Khoáng Rockwool là một vật liệu cách âm, cách nhiệt hiệu quả, đáp ứng tốt các yêu cầu đối với các công trình xây dựng và nông nghiệp. Dựa trên nhu cầu và tính chất kỹ thuật của dự án, Công ty Triệu Hổ sẽ mang đến giá cả và chất lượng tốt nhất cho khách hàng.

Bảng Báo Bông Khoáng Rockwool dạng ống Triệu Hổ tại Đắk Nông 13/08/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Rockwool dạng ống của Cty Triệu Hổ tại Đắk Nông

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Bài viết trên đã tổng kết các thông tin về Bông Khoáng Rockwool chính hãng được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Đắk Nông. Đây là một sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy dùng cho việc xây dựng công trình. Chúng tôi hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp cho công trình của mình.

Nếu quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ cần tư vấn và hỗ trợ cụ thể, triệu Hổ luôn sẵn lòng giúp đỡ. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn nhanh nhất và đáng tin cậy. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng và sự tin tưởng với sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp.

Qua bài viết này, hy vọng rằng quý khách đã hiểu rõ về Bông Khoáng Rockwool cũng như sẵn sàng để chúng tôi cung cấp dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Mong muốn tiếp tục được hợp tác và đồng hành cùng quý khách trong tương lai.

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Rockwool của Cty Triệu Hổ tại Đắk Nông

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.