Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là một sản phẩm cách nhiệt được tạo ra bằng cách sử dụng lõi Bông thủy tinh glasswool đóng gói bởi hai lớp tôn có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi Bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3, giúp tấm panel có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy.
Các lớp tôn và lõi bông thủy tinh glasswool trong tấm panel được kết hợp chặt chẽ và bền vững bằng cách sử dụng keo dán chuyên dụng. Điều này giúp tấm panel có khả năng chịu lực và chịu được va đập một cách hiệu quả.
Với các tính năng vượt trội như cách nhiệt, cách âm và chống cháy, tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool đã được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm này giúp cải thiện hiệu quả năng lượng, giảm tiếng ồn và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool được sử dụng phổ biến tại Thừa Thiên – Huế và được đánh giá cao về chất lượng và hiệu suất trong việc điều chỉnh nhiệt độ và tiếng ồn, đồng thời đảm bảo an toàn trong trường hợp cháy.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool dày 50mm
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Thừa Thiên – Huế
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Thừa Thiên – Huế
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài hôm nay (21/09/2024)
- 8 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách trong hôm nay (21/09/2024)
- 9 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Bông Thủy Tinh Glasswool là gì?
Tấm panel bông thủy tinh glasswool là một loại tấm cách nhiệt được tạo thành từ lõi bông thủy tinh glasswool được bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3 và có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Các lớp tôn bên ngoài được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm cách nhiệt vượt trội và hiệu quả.
Bông thủy tinh là một loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình hiện nay. Nó có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn tốt, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Vì vậy, tấm panel bông thủy tinh glasswool thích hợp để sử dụng trong việc thi công trần và vách cho nhiều loại công trình khác nhau.
Ngoài ra, tấm panel bông thủy tinh glasswool còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel chống cháy, panel glasswool, vách panel chống cháy, glasswool panel, tấm panel chống cháy, tấm panel bông thủy tinh,.. Đây là những tên gọi thông dụng để chỉ cùng một sản phẩm.
Với những đặc tính vượt trội của mình, tấm panel bông thủy tinh glasswool đang ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
Bông thủy tinh glasswool là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng như một vật liệu cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Nhằm phục vụ cho các yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng, bông thủy tinh glasswool được phân loại thành nhiều loại dựa trên các yếu tố như tỷ trọng, chiều dày và vị trí sử dụng.
Đầu tiên, bông thủy tinh glasswool được phân loại theo tỷ trọng của lõi bông thủy tinh. Có nhiều loại tỷ trọng khác nhau như 48kg/m3, 64kg/m3, đáp ứng cho các yêu cầu cách âm và cách nhiệt của từng công trình.
Tiếp theo, bông thủy tinh glasswool cũng được phân loại theo chiều dày. Có nhiều lựa chọn về chiều dày như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm. Tùy thuộc vào yêu cầu cách âm và cách nhiệt của công trình mà người dùng có thể lựa chọn chiều dày phù hợp.
Cuối cùng, bông thủy tinh glasswool còn được phân loại theo vị trí và công năng sử dụng. Panel bông thủy tinh glasswool vách trong được sử dụng để làm vách ngăn phòng, trần cho các công trình dân dụng và công nghiệp, trong khi panel bông thủy tinh glasswool vách ngoài được sử dụng để làm tường bao ngoài cho các công trình xây dựng.
Tổng hợp lại, việc phân loại bông thủy tinh glasswool theo các yếu tố như tỷ trọng, chiều dày và vị trí sử dụng giúp người dùng có sự lựa chọn phù hợp dựa trên yêu cầu của công trình mà họ đang thi công. Bông thủy tinh glasswool không chỉ cung cấp giải pháp cách âm, cách nhiệt hiệu quả mà còn đảm bảo an toàn chống cháy trong các công trình xây dựng.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool
Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là loại vật liệu cách nhiệt chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng. Tấm panel này có cấu tạo gồm lớp tôn mặt ngoài, lõi bông thủy tinh và lớp tôn mặt trong.
Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa, giúp tôn mặt ngoài không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp tôn này có độ dày từ 0.3 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để tạo hiệu quả thoát nước tốt hơn vào trời mưa.
Lõi bông thủy tinh của tấm panel được làm từ tấm bông thủy tinh có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Sợi bông thủy tinh chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối và chèn chặt vào toàn bộ tấm panel. Lõi bông thủy tinh và các tấm kim loại được liên kết với nhau thành khối hoàn chỉnh thông qua keo tạo bọt cường độ cao.
Tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool có đặc tính cách nhiệt, cách âm, cách điện cao, không cháy, mềm mại và có tính đàn hồi tốt. Ngoài ra, tấm panel còn có khả năng chống ẩm, chống han gỉ và ngăn chặn vi khuẩn gây hại do bề mặt lớp tôn mặt trong được phủ thêm một lớp Polyester.
Tóm lại, tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool có cấu tạo chắc chắn và tính năng cách nhiệt vượt trội. Đây là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cải thiện hiệu suất năng lượng trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt chống cháy bông thủy tinh glasswool dày 50mm
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 48kg/m3, 64kg/m3
- Chống ẩm: 98.5%
- Độ hút ẩm thấp 5%
- Kiềm tính nhỏ
- Màu sắc Màu vàng nhạt
- Khả năng chịu nhiệt 350°C
- Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
- Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
- Tần số âm thanh(Hz) NRC=1
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Thừa Thiên – Huế
Tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool là vật liệu xây dựng chất lượng cao, có nhiều ưu điểm nổi trội. Một trong những ưu điểm đáng kể của tấm panel này là khả năng chống cháy hiệu quả, giúp tăng cường sự an toàn cho công trình xây dựng. Với khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool mang lại không gian yên tĩnh, thoáng mát và tiết kiệm năng lượng.
Thi công và lắp đặt tấm Panel này rất nhanh chóng và dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian cho công trình. Đồng thời, khả năng chống thấm tối đa của tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool đảm bảo không gian bên trong được bảo vệ khỏi các tác động từ ngoại thất.
Bên cạnh đó, tấm Panel này thuộc dòng vật liệu xây dựng xanh, không gây ô nhiễm môi trường. Với khả năng chịu lực cao, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng lớn.
Đặc biệt, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool có thể tái sử dụng, giúp tiết kiệm tài nguyên và giảm thiểu lượng rác thải. Với thi công và vận chuyển dễ dàng, tấm Panel này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, thi công và lắp đặt nhanh chóng, dễ dàng, chống thấm, xanh, chịu lực cao và tái sử dụng được, cũng như dễ dàng trong việc vận chuyển và thi công.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Thừa Thiên – Huế
Panel bông thủy tinh glasswool là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp tại Thừa Thiên – Huế. Ứng dụng của panel này đã đem lại nhiều lợi ích và tiện ích cho người sử dụng.
Trong công trình dân dụng, panel bông thủy tinh glasswool được sử dụng để cách nhiệt các tường, sàn và mái nhà. Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, panel giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm tiêu thụ năng lượng điều hòa không khí và tiết kiệm chi phí cho gia đình. Ngoài ra, panel còn giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo không gian yên tĩnh, thoải mái cho cư dân.
Trong công trình công nghiệp, panel bông thủy tinh glasswool được sử dụng cho hệ thống cách âm và cách nhiệt của nhà xưởng, kho lạnh và phòng máy. Với khả năng chịu lửa và chịu nhiệt tuyệt vời, panel giúp bảo vệ an toàn cho công nhân và thiết bị. Đồng thời, panel còn giảm tiếng ồn và kiểm soát nhiệt độ bên trong tốt, tạo môi trường làm việc thoải mái và hiệu suất cao.
Ngoài ra, panel bông thủy tinh glasswool còn được sử dụng để làm vách ngăn và đóng trần cho các công trình như nhà hàng, khách sạn, trung tâm thương mại và văn phòng. Với tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt, panel giúp tạo ra không gian sang trọng, êm ái và tạo điểm nhấn về thẩm mỹ cho công trình.
Tóm lại, ứng dụng tấm panel bông thủy tinh glasswool rất đa dạng và hữu ích trong nhiều công trình. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chịu lửa tốt, panel giúp tạo ra môi trường sống và làm việc an toàn, tiền tiện và tiết kiệm năng lượng.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách ngoài hôm nay (21/09/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 519.800 |
2 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 533.300 |
3 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 546.800 |
4 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 546.800 |
5 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 560.300 |
6 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 607.500 |
7 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 86.400 |
8 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 634.500 |
9 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 634.500 |
10 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 648.000 |
11 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Việt Pháp 0,40mm | 708.800 |
12 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,40mm | 722.300 |
13 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Việt Pháp 0,45mm | 735.800 |
14 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,40mm | 735.800 |
15 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Việt Pháp 0,45mm | 749.300 |
16 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 533.300 |
17 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 560.300 |
18 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 587.300 |
19 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 614.300 |
20 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 621.000 |
21 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 648.000 |
22 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 675.000 |
23 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 702.000 |
24 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm – Đông Á 0,35mm | 722.300 |
25 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm – Đông Á0,40mm | 749.300 |
26 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm – Đông Á 0,45mm | 776.300 |
27 | Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm – Đông Á 0,50mm | 803.300 |
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool vách trong hôm nay (21/09/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
4 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 420.000 |
5 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 439.600 |
6 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 464.800 |
10 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 488.600 |
11 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 508.200 |
12 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 533.400 |
16 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm | 585.200 |
17 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm | 604.800 |
18 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm | 630.000 |
20 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 459.200 |
21 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 481.600 |
22 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 498.400 |
24 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 527.800 |
25 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 550.200 |
26 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 567.000 |
28 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm | 627.200 |
29 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm | 649.600 |
30 | Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm | 666.400 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Bông Thủy Tinh Glasswool tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.