Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel EPS tại Hà Nội

Rate this post

Báo Giá Tấm Panel EPS hôm nay tại Hà Nội (07/12/2024)

Tấm Panel EPS là sản phẩm rất phổ biến trên thị trường với nhiều kiểu dáng và loại khác nhau. Một điểm nổi bật của tấm cách nhiệt này chính là giá thành rẻ hơn nhiều so với các loại Panel khác. Ở Hà Nội, giá tấm Panel EPS hiện nay dao động từ 189.000 vnđ đến 450.000 vnđ. Giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dày xốp EPS, chiều dày tôn 2 mặt, tỷ trọng xốp EPS, màu sắc của tôn và khu vực. Ví dụ, tấm Panel EPS độ dày 50mm sẽ có giá rẻ hơn so với tấm EPS độ dày 100mm. Tấm EPS có chiều dày tôn 0.3mm cũng sẽ rẻ hơn so với tấm có chiều dày 0.4mm. Ngoài ra, tấm EPS với mặt tôn giá sẽ rẻ hơn so với tấm EPS mặt inox. Hi vọng thông tin này sẽ giúp quý khách hiểu rõ hơn về giá thành của tấm Panel EPS tại Hà Nội.

Xem thêm: Tấm Panel EPS

Tìm hiểu về Sandwich Panel tại Hà Nội:

Cấu tạo của Panel EPS:

Panel EPS dày là một giải pháp xuất sắc cho việc xây dựng các công trình panel phòng sạch, đặc biệt với khả năng cách nhiệt vô cùng xuất sắc. Điều này là nhờ vào cấu trúc độc đáo của nó, bao gồm hai lớp mặt ngoài và lớp lõi xốp EPS giữa chúng.

1. Lớp Tôn Mặt Ngoài:

  • Chất liệu: Hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu.
  • Độ dày: 0.2 – 0.7mm.
  • Xử lý chống oxy hóa: Đảm bảo không bị ăn mòn, chống lại thời gian và khả năng chịu lực tác động.
  • Gân chạy theo chiều ngang: Tăng khả năng thoát nước, đặc biệt hiệu quả trong điều kiện mưa.

2. Lớp Lõi EPS:

  • Chất liệu: Xốp EPS (Expanded Polystyrene).
  • Hiệu quả cách nhiệt: EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả.
  • Thành phần: Chứa 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.

3. Lớp Tôn Mặt Trong:

  • Chất liệu: Tôn mạ oxi hóa, giống như lớp tôn mặt ngoài.
  • Bề mặt: Phẳng hoặc có gân nhẹ để tránh vết xước khi sử dụng hoặc kết dính với các chất liệu khác.

Những lớp trên được kết nối với nhau bằng vật liệu kết dính đặc biệt, tạo ra sản phẩm với hình dạng và kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của Panel EPS nằm trong khoảng từ 8kg/m3 đến 40kg/m3, giúp thuận tiện trong lắp đặt và di chuyển. Với hai lớp kim loại bền chặt bên ngoài, sản phẩm không chỉ nhẹ và dễ di chuyển mà còn giữ được hình dáng chắc chắn, không bị móp méo khi chịu lực tác động. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các dự án xây dựng đòi hỏi hiệu suất cách nhiệt cao và độ bền đáng tin cậy.

Phân loại Tấm Cách Nhiệt Panel:

Trong thị trường đa dạng ngày nay, việc phân loại tấm Panel EPS trở nên quan trọng để người tiêu dùng có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của mình. Đôi khi, sự khó khăn trong việc phân biệt giữa các loại Panel EPS làm cho nhiều người ngần ngại. Dưới đây là hướng dẫn phân loại tấm Panel EPS theo một số tiêu chí quan trọng.

Phân Loại Theo Lõi Xốp EPS:

  1. Panel EPS Xốp Thường:
    • Lõi xốp EPS được sản xuất từ hạt Expandable PolyStyrene.
    • Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần.
    • Ưu điểm: Chịu nhiệt, cách âm tốt, nhẹ, dễ vận chuyển, giá thành rẻ.
  2. Panel EPS Xốp Chống Cháy Lan:
    • Lõi xốp EPS chống cháy lan với phụ gia chống cháy.
    • Cung cấp cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả.
    • Giá thành cao hơn so với Panel EPS xốp thông thường.

Phân Loại Theo Vị Trí và Công Năng:

  1. Panel EPS Vách Trong:
    • Sử dụng làm vách ngăn phòng, trần cho công trình dân dụng và công nghiệp.
    • Bảo ôn nhiệt độ bên trong, giảm tiếng ồn tại nhà máy, nhà xưởng.
  2. Panel EPS Vách Ngoài:
    • Sử dụng làm tường bao ngoài cho các công trình.
    • Ngăn cản nhiệt độ, phân tán âm thanh, bảo vệ tường khỏi vi khuẩn và nấm mốc.

Việc hiểu rõ về các loại Panel EPS và ứng dụng của chúng giúp người tiêu dùng có quyết định đúng đắn khi lựa chọn sản phẩm. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo rằng tấm Panel EPS bạn chọn đáp ứng đầy đủ yêu cầu kỹ thuật và an toàn cho công trình của mình.

Thông số kỹ thuật của Panel Cách Nhiệt:

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Loại xốp: Xốp thường và xốp chống cháy lan
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

 

Ưu điểm của Panel EPS tại Hà Nội:

Panel EPS là một vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, với cấu tạo lõi EPS, Panel EPS có khả năng cách nhiệt và chống nóng tốt. Khả năng cách nhiệt của nó đến từ độ khít cao và mật độ không khí kín. Điều này giúp ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn và nấm mốc, từ đó bảo vệ tấm panel từ bên trong.

Không chỉ có khả năng cách nhiệt, tấm panel EPS còn có khả năng cách âm hiệu quả. Điều này đến từ cấu tạo se khít và đều của lớp xốp EPS. Vì vậy, việc sử dụng tấm panel EPS có thể giảm tiếng ồn đối với các công trình đòi hỏi khả năng cách âm, chống ồn như nhà hát, karaoke, quán bar.

Sử dụng tấm panel EPS cũng giúp tiết kiệm điện năng. Nhờ khả năng ngăn chặn nhiệt độ nóng xâm nhập, panel EPS giảm sự tiêu tốn điện năng từ máy điều hòa và hệ thống làm lạnh. Việc này còn giảm chi phí bảo dưỡng và sửa chữa máy móc.

Ngoài các ưu điểm trên, tấm panel EPS còn có trọng lượng nhẹ, không thấm nước và độ bền cao, có thể sử dụng trong hơn 50 năm. Đồng thời, với giá thành hợp lý hơn so với các vật liệu xây truyền thống và các loại tấm panel khác, sử dụng panel EPS giúp tiết kiệm chi phí đầu tư.

Với những ưu điểm trên, tấm panel EPS là một lựa chọn tốt cho các công trình xây dựng. Nó không chỉ đáp ứng được yêu cầu về cách nhiệt, cách âm và tiết kiệm điện năng, mà còn mang lại tính thẩm mỹ cao với đa dạng màu sắc. Do đó, không có gì ngạc nhiên khi Panel EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay.

Xem thêm: Báo giá Tấm Panel

Ứng dụng của Tấm Cách Nhiệt Panel tại Hà Nội:

Tấm Panel EPS đang được ứng dụng rộng rãi tại Hà Nội nhờ những ưu điểm nổi trội của nó. Với khả năng dễ lắp đặt và tiết kiệm thời gian, Panel EPS là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình như văn phòng, nhà ở, siêu thị và kho lạnh. Đặc biệt, sản phẩm này còn có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, giúp tạo ra môi trường làm việc, sinh sống thoải mái và tiết kiệm năng lượng.

Thêm vào đó, Panel EPS cũng được ứng dụng trong việc lắp nền cho các công trình xây dựng như nhà tạm, nhà nghỉ và trạm thu phí. Với đặc tính độc đáo của mình, sản phẩm này đem lại hiệu suất cao trong các ngành sản xuất điện tử và chế biến thực phẩm. Với Panel EPS, các công trình công nghiệp và dân dụng có thể được nâng cấp một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Tấm Panel EPS không chỉ mang lại các lợi ích về chức năng, mà còn có tính thẩm mỹ cao. Sản phẩm được thiết kế đẹp mắt và phù hợp với nhiều kiến trúc khác nhau. Với khả năng chống cháy và chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, Panel EPS đảm bảo sự an toàn và bền vững cho các công trình sử dụng.

Tóm lại, tấm Panel EPS đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc xây dựng và nâng cấp các công trình công nghiệp và dân dụng tại Hà Nội. Với ưu điểm dễ lắp đặt, tiết kiệm thời gian, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt và tính thẩm mỹ cao, sản phẩm này đáng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và dịch vụ.

BẢNG BÁO GIÁ PANEL EPS VÁCH TRONG:

1.Bảng báo giá Panel EPS Vách trong Việt Pháp

2.Bảng báo giá Panel EPS Vách trong Đông Á:

Bảng báo giá Panel EPS Vách Ngoài:

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hổ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.