Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Bắc Ninh

Rate this post

Tấm Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp kho lạnh tại Bắc Ninh. Được thành lập từ lõi xốp EPS (polystyrene) bên trong, tấm panel này có 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc Inox để bảo vệ và gia tăng tính ổn định. Lõi xốp EPS bên trong có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 không chỉ có tác dụng cách âm mà còn cách nhiệt tốt. Đặc biệt, các lớp panel được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng tạo ra sự gắn kết mạnh mẽ và đảm bảo tính chắc chắn. Do đó, tấm Panel Kho Lạnh EPS không chỉ giúp giữ được nhiệt độ lạnh bên trong kho mà còn hạn chế sự thoát nhiệt ra bên ngoài, mang lại hiệu quả về tiết kiệm năng lượng. Với tính năng cách âm, cách nhiệt và sự dễ dàng trong việc lắp đặt, tấm Panel Kho Lạnh EPS là một lựa chọn hoàn hảo cho ngành công nghiệp kho lạnh tại Bắc Ninh.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel kho lạnh EPS (Expanded Polystyrene) là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp làm lạnh. Được làm từ lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi 2 lớp tôn hoặc bằng Inox mỏng từ 0.4mm đến 0.7mm, panel EPS có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.

Panel kho lạnh EPS có chức năng giữ nhiệt và lạnh cho các khu vực sản xuất, lưu trữ và vận chuyển hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, giúp tạo ra một lớp cách nhiệt hiệu quả giữa môi trường bên trong và bên ngoài. Panel eps được kết nối bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên bề mặt liên tục và không tạo khe hở, giúp tránh sự truyền nhiệt qua các khe hở và đảm bảo khả năng cách nhiệt.

Ngoài tên gọi thông dụng là panel kho lạnh, panel EPS còn có nhiều tên gọi khác như vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh. Với những ưu điểm về cách nhiệt và cách âm, panel kho lạnh EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong việc xây dựng và thiết kế các hệ thống kho lạnh, phòng lạnh, vách ngăn kho lạnh, cung cấp môi trường lưu trữ lý tưởng cho hàng hoá nhạy cảm với nhiệt độ.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Panel Kho Lạnh EPS là một loại tấm panel được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng các kho lạnh và nhà lưới để bảo quản hàng hóa ở nhiệt độ thấp. Tấm panel này được phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel.

Tỷ trọng lõi xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc lựa chọn tấm panel. Lõi xốp EPS được sản xuất từ hạt Expandable PolyStyrene thông qua quá trình kích nở ở nhiệt độ cao và nén lại với các tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Tỷ trọng càng cao, tấm panel càng cứng và chịu tải tốt hơn.

Về vỏ panel, có hai loại phổ biến là sử dụng tôn và Inox để ốp. Tấm panel sử dụng tôn ốp 2 mặt thường sử dụng tôn từ các hãng nổi tiếng như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen. Trong khi đó, tấm panel sử dụng Inox ốp 2 mặt thường có các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Việc phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS theo tỷ trọng lõi xốp và vỏ panel giúp người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của họ. Chất lượng và tính năng của tấm panel sẽ được đảm bảo đáng tin cậy và đáp ứng được nhu cầu sử dụng trong các công trình xây dựng kho lạnh và nhà lưới.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một phương pháp cách nhiệt hiệu quả cho các kho lạnh. Cấu tạo của tấm panel này bao gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp tôn mặt trong.

Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa, do đó không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài từ 0.35-0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi EPS là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả. EPS là loại nhựa Polystyrene được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần tổng hợp của hạt EPS gồm từ 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Lớp tôn mặt trong cũng là một loại tôn mạ oxi hóa nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Bề mặt của lớp tôn mặt trong là điểm tiếp xúc trực tiếp với con người, vì vậy thông thường được ưu tiên là dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra vết xước ngoài da khi sử dụng.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến hiệu suất cách nhiệt cao cho kho lạnh và đáp ứng được các yêu cầu về chống nước và tính thẩm mỹ.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bắc Ninh

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đã chứng minh được những ưu điểm vượt trội của mình trong việc xây dựng và thiết kế các công trình kho lạnh. Đầu tiên, với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS giúp duy trì môi trường lạnh bên trong kho lạnh một cách hiệu quả, mang lại sự bảo đảm về chất lượng hàng hóa được lưu trữ.

Thứ hai, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu. Điều này giúp giảm tiếng ồn bên ngoài xâm nhập vào kho lạnh, tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái cho nhân viên làm việc.

Thứ ba, nhờ vào khả năng cách nhiệt và cách âm, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS giúp tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Việc duy trì nhiệt độ ổn định và không để nhiệt ngoài xâm nhập vào, kho lạnh sẽ không cần sử dụng quá nhiều năng lượng để làm lạnh hoặc điều chỉnh nhiệt độ.

Bên cạnh đó, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có thể tái sử dụng được sau khi sử dụng, làm giảm tác động đến môi trường. Ngoài ra, thi công và vận chuyển tấm Panel này rất dễ dàng và thuận tiện.

Cuối cùng, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý, mang lại lợi ích kinh tế cho các nhà đầu tư. Sự kết hợp giữa chất lượng, hiệu suất và giá trị kinh tế đã làm cho tấm Panel này trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án kho lạnh.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bắc Ninh

Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đang được ứng dụng rộng rãi trong công trình công nghiệp tại Bắc Ninh. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giúp bảo quản các sản phẩm nhạy cảm nhiệt độ. Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng có khả năng chống nước tốt, ngăn chặn sự thâm nhập của ngoại vi vào kho lạnh. Đồng thời, với cấu trúc nhẹ và tiện lợi, panel này dễ dàng lắp đặt trong quá trình xây dựng công trình. Công trình công nghiệp sử dụng Panel Kho Lạnh EPS làm tường chia các khu vực khác nhau, từ kho lạnh, phòng làm việc và nơi sản xuất. Điều này giúp tạo ra môi trường làm việc thoải mái cho nhân viên và đảm bảo chất lượng sản phẩm được bảo quản tốt. Cũng như vậy, trong công trình dân dụng, Panel Kho Lạnh EPS cũng được sử dụng để xây dựng các tầng lửng, các phòng chờ, nhà xưởng và nhà kho. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, panel này giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định và ngăn tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập, tạo ra không gian sống thoải mái và yên tĩnh cho cư dân. Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS không chỉ mang lại hiệu quả công nghiệp mà còn đáng giá trong xây dựng dân dụng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (27/07/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 351.000
2 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 383.400
3 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 380.700
4 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 413.100
5 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 411.800
6 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 444.200
7 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 434.700
8 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 467.100
9 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 365.900
10 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 398.300
11 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 399.600
12 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 432.000
13 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 434.700
14 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 467.100
15 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 460.400
16 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 492.800
17 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 380.700
18 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 413.100
19 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 418.500
20 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 450.900
21 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 457.700
22 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 490.100
23 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 486.000
24 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.400
25 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 395.600
26 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 428.000
27 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 437.400
28 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 469.800
29 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 345.600
30 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 513.000
31 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 511.700
32 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 544.100
33 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 410.400
34 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 442.800
35 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 456.300
36 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 488.700
37 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 503.600
38 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 536.000
39 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 537.300
40 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 569.700
41 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 418.500
42 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 450.900
43 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 475.200
44 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 507.600
45 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 515.700
46 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 548.100
47 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 563.000
48 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 595.400
49 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 425.300
50 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 457.700
51 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 494.100
52 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
53 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
54 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 558.900
55 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 588.600
56 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 621.000
57 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 440.100
58 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 472.500
59 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 513.000
60 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 545.400
61 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 549.500
62 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 581.900
63 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 614.300
64 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 646.700
65 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 652.100
66 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 684.500
67 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 681.800
68 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 714.200
69 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 440.100
70 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 477.900
71 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 515.700
72 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 548.100
73 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 592.700
74 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 461.700
75 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 499.500
76 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.300
77 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 569.700
78 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.300

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.