Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho các kho lạnh tại Đà Nẵng. Tấm cách nhiệt này được cấu thành từ lớp xốp EPS (polystyrene) có khả năng cách âm và cách nhiệt cao, được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 giúp tạo sự cách nhiệt tốt, giữ cho không gian bên trong kho lạnh mát lạnh và ổn định nhiệt độ.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS được lắp đặt bằng cách gắn kết các lớp với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một hệ thống cách nhiệt vững chắc và bền vững. Với thiết kế thông minh và khả năng chịu lực tốt, tấm Panel Kho Lạnh EPS có thể chịu được áp lực từ các thiết bị kho lạnh và cung cấp một môi trường lưu thông tốt.
Với đặc tính cách âm và cách nhiệt tuyệt vời, tấm Panel Kho Lạnh EPS là sự lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng và renovate các kho lạnh, nhà xưởng, và các công trình cần cách nhiệt ở Đà Nẵng. Với sự tin cậy và chất lượng cao, tấm Panel Kho Lạnh EPS đáng được xem xét trong việc tìm kiếm giải pháp cách nhiệt cho kho lạnh.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 4 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Đà Nẵng
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Đà Nẵng
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (22/09/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và lắp ráp. Tấm panel này được tạo thành từ lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi hai lớp tôn dày 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 và có tác dụng cách âm và cách nhiệt.
Các lớp tôn và lõi xốp EPS của tấm panel được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm chắc chắn và cách nhiệt hiệu quả. Tấm panel kho lạnh EPS còn được gọi với nhiều tên gọi khác như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lanh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.
Tấm panel kho lạnh EPS có ưu điểm vượt trội về tính năng cách nhiệt và cách âm, giúp bảo quản hàng hóa trong kho lạnh mà không bị ảnh hưởng bởi biến động nhiệt độ bên ngoài. Ngoài ra, việc sử dụng tấm panel kho lạnh EPS còn giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình xây dựng và lắp ráp, đồng thời giảm thiểu tác động đến môi trường. Với những ưu điểm nổi bật này, tấm panel kho lạnh EPS đang được sử dụng phổ biến trong các dự án xây dựng và lắp ráp kho lạnh, nhà xưởng, phòng lạnh hay các công trình lưu trữ hàng hóa.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Tấm Panel Kho Lạnh EPS được phân loại dựa vào tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ bên ngoài của nó. Lõi xốp EPS được tạo thành từ việc kích nở các hạt Expandable PolyStyrene ở nhiệt độ 90 – 100°C với tần suất từ 20 – 50 lần. Quá trình này cho phép lõi xốp EPS có các tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3.
Phân loại đầu tiên là theo vỏ bên ngoài của tấm Panel EPS. Có hai loại vỏ thường được sử dụng là tôn và Inox. Với vỏ tôn, tấm Panel eps sẽ được ốp bởi các loại tôn như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á và tôn Hoa Sen. Còn với vỏ Inox, bề mặt tấm Panel eps sẽ được phủ bởi Inox với các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.
Việc phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS theo tỷ trọng lõi xốp EPS cung cấp cho khách hàng các lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của họ. Tỷ trọng lõi xốp EPS cao hơn mang lại độ cách nhiệt tốt hơn, trong khi tỷ trọng thấp hơn có tính linh hoạt và giảm trọng lượng. Phân loại theo vỏ panel cũng cho phép khách hàng lựa chọn vật liệu bên ngoài phù hợp với môi trường sử dụng và yêu cầu thẩm mỹ. Tất cả những điều này làm cho tấm Panel Kho Lạnh EPS trở thành một lựa chọn thông minh để sử dụng trong ngành công nghiệp kho lạnh.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS bao gồm ba lớp chính: lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài của panel này được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Qua quá trình chống oxy hóa, lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài nằm trong khoảng từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để tạo khả năng thoát nước tốt hơn vào thời tiết mưa. Lớp lõi EPS là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả được sử dụng trong việc cách nhiệt. EPS làm từ nhựa Polystyrene giãn nở, chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần hạt EPS bao gồm từ 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Lớp tôn mặt trong cũng là loại tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở lớp tôn mặt ngoài, để tránh gây vết xước ngoài da khi sử dụng, thông thường lớp tôn mặt trong có bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt/inox: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
- Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
- Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Đà Nẵng
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên là khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh. Điều này giúp bảo quản và bảo vệ các hàng hóa, đặc biệt là những hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ như thực phẩm, y tế và hóa chất.
Thêm vào đó, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và bảo vệ sự yên tĩnh bên trong kho lạnh. Điều này rất quan trọng đối với các kho lạnh nằm gần khu dân cư hoặc các khu vực có mức độ ô nhiễm tiếng ồn cao.
Một ưu điểm khác của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với tính chất cách nhiệt tốt, nhiệt độ bên trong kho lạnh được duy trì ổn định mà không cần sử dụng nhiều năng lượng để làm lạnh hoặc giữ nhiệt.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng có thể tái sử dụng, giúp tiết kiệm tài nguyên và giảm thiểu khí thải gây ô nhiễm môi trường. Ngoài ra, việc thi công và vận chuyển tấm Panel này cũng rất dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.
Cuối cùng, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý. Với ưu điểm vượt trội và hiệu suất cao, giá trị của tấm Panel này xứng đáng với sự đầu tư ban đầu.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Đà Nẵng
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp tại Đà Nẵng. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel này đảm bảo giữ được nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, giúp bảo quản và bảo đảm chất lượng sản phẩm được lưu trữ. Với việc sử dụng Panel Kho Lạnh EPS, các doanh nghiệp có thể tiết kiệm chi phí năng lượng và nâng cao hiệu suất làm việc.
Ngoài ra, tấm Panel Kho Lạnh EPS cũng được sử dụng trong các công trình dân dụng, bảo đảm môi trường sống thoải mái và tiện nghi cho cư dân. Với việc cách nhiệt và cách âm tốt, tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong ngôi nhà, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và giữ không khí trong lành.
Ngoài ra, tấm Panel Kho Lạnh EPS cũng có khả năng chống cháy tốt và bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Với tính năng này, tấm Panel Kho Lạnh EPS đã được lựa chọn là vật liệu xây dựng an toàn và tin cậy cho nhu cầu cách nhiệt và cách âm trong các công trình công nghiệp và dân dụng.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đã chứng minh được hiệu quả và ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng tại Đà Nẵng. Với các tính năng vượt trội như cách nhiệt, cách âm và chống cháy, tấm Panel Kho Lạnh ESP là lựa chọn lí tưởng để tạo ra môi trường sống và làm việc tốt nhất cho mọi người.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (22/09/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Tham khảo thêm: Tấm panel EPS
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.