Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Quảng Bình

Rate this post

Panel Kho Lạnh EPS là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả được sử dụng phổ biến tại Quảng Bình. Panel này được cấu thành bởi một lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi 2 lớp tôn hoặc Inox bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 và có tác dụng cách âm, cách nhiệt cho tấm panel.

Panel EPS này có đặc tính cách nhiệt tuyệt vời, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa hai môi trường khác nhau. Đồng thời, cấu trúc của tấm panel cũng giúp giảm độ ồn và tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.

Một ưu điểm quan trọng của tấm Panel Kho Lạnh EPS là việc các lớp tôn và lõi xốp EPS được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng. Điều này tạo nên sự vững chắc và đồng nhất cho cấu trúc, đảm bảo tính chắc chắn và độ bền cao, đồng thời cải thiện khả năng chống lại những tác động từ môi trường.

Với những ưu điểm vượt trội như vậy, Panel Kho Lạnh EPS đáng được lựa chọn làm vật liệu cách nhiệt trong việc xây dựng các công trình như kho lạnh, nhà xưởng và các công trình yêu cầu ô nhiệm tiếng ồn thấp.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel Kho Lạnh EPS là một loại tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng 2 lớp tôn hoặc bằng Inox có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 và có tác dụng cách âm, cách nhiệt. Những lớp tôn bên ngoài được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một tấm Panel chắc chắn và an toàn.

Panel EPS còn có các tên gọi thông dụng như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.

Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lạnh, như kho lạnh, phòng mát, tủ đông, tủ mát, tủ đông mỹ phẩm, tủ mát siêu thị, phòng điều hòa, phòng lạnh, phòng chứa hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ, như thực phẩm, dược phẩm, hóa phẩm. Panel EPS có khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt, và chống thấm nước, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian lạnh. Ngoài ra, Panel Kho Lạnh EPS còn có độ bền cao, chịu được lực tác động và bảo vệ môi trường khỏi tiếng ồn và tiếng động bên ngoài.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Panel Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp kho lạnh. Tấm Panel được phân loại dựa trên tỷ trọng của lõi xốp EPS và vỏ panel.

Phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS, lõi xốp EPS được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene và sau đó qua quá trình kích nở với nhiệt độ 90 – 100°C và tần suất 20 – 50 lần. Tỷ trọng của lõi xốp sẽ khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Qua quá trình nén lại với các tỷ trọng khác nhau, tấm Panel Kho Lạnh EPS sẽ có tính chất cách nhiệt và cách âm khác nhau để phục vụ cho các yêu cầu của ngành công nghiệp kho lạnh.

Phân loại theo vỏ panel, có hai loại vỏ panel được sử dụng là tôn và Inox. Vỏ panel tôn thường sử dụng các hãng tôn khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, và tôn Hoa Sen… Vỏ panel Inox có các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS được thiết kế với tính năng chịu lực, cách nhiệt và cách âm tốt, giúp bảo quản hàng hóa trong kho lạnh một cách an toàn và hiệu quả. Loại tấm Panel Kho Lạnh EPS phù hợp sẽ tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, nhưng chúng đều đảm bảo độ bền và hiệu suất cách nhiệt cao.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong các kho lạnh để đảm bảo nhiệt độ ổn định và giữ lạnh cho hàng hóa. Cấu tạo của tấm Panel này gồm ba lớp chính.

Lớp tôn mặt ngoài của tấm Panel làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã qua quá trình xử lý chống oxy hóa, do đó không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu lực tốt. Độ dày của lớp này từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi của tấm Panel làm từ EPS, một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả. EPS là tên gọi của loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt và có chứa chất khí Bentan hoặc carbon dioxide. Với thành phần này, lớp lõi EPS giúp giữ nhiệt và cách nhiệt tốt.

Lớp tôn mặt trong cũng là tôn mạ oxi hóa nhưng không có đường gân sâu như tôn mặt ngoài. Điều này nhằm đảm bảo bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người không gây ra vết xước ngoài da. Lớp tôn mặt trong thường được thiết kế bằng dạng phẳng hoặc có gân nhẹ.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là sự kết hợp hoàn hảo của các lớp vật liệu chất lượng cao. Việc sử dụng tấm Panel này trong xây dựng kho lạnh giúp đảm bảo nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng, đồng thời bảo vệ hàng hóa khỏi các tác động của môi trường bên ngoài.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Quảng Bình

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang đến nhiều ưu điểm vượt trội cho các công trình xây dựng. Đầu tiên, tấm Panel này có khả năng cách nhiệt tốt, giúp bảo vệ không gian bên trong kho lạnh không bị tác động từ môi trường bên ngoài. Với khả năng cách âm tuyệt vời, tấm Panel còn giúp giảm độ ồn từ môi trường xung quanh, tạo môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Không chỉ giúp cách nhiệt và cách âm, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với lớp cách nhiệt bên trong, nhiệt độ bên trong kho lạnh được duy trì ổn định, không cần sử dụng hệ thống làm lạnh hoạt động liên tục, giúp tiết kiệm mức tiêu thụ điện năng đáng kể.

Một ưu điểm khác của tấm Panel này là khả năng tái sử dụng. Khi công trình kết thúc hoặc cần thay đổi, tấm Panel có thể được tháo rời và tái sử dụng lại trong các công trình khác, mang lại sự tiện ích và tiết kiệm tài nguyên.

Bên cạnh đó, thi công và vận chuyển tấm Panel cũng rất dễ dàng. Với kích thước và trọng lượng nhẹ, tấm Panel có thể được lắp đặt và vận chuyển một cách nhanh chóng và thuận tiện.

Và cuối cùng, giá thành hợp lý của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng là một lợi thế lớn. Với chi phí hợp lý nhưng hiệu suất cao, tấm Panel này đáng xem xét cho các dự án xây dựng liên quan đến kho lạnh, nhà xưởng hay cấu trúc cần cách nhiệt, cách âm.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Quảng Bình

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS trong công trình công nghiệp tại Quảng Bình đang được rất nhiều doanh nghiệp lựa chọn và tin dùng. Được sản xuất từ chất liệu nhựa EPS chất lượng cao, tấm Panel Kho Lạnh EPS có tính năng cách nhiệt, chống thấm nước, chịu lực tốt. Với khả năng chịu nhiệt từ -50 độ C đến 70 độ C, nó là một giải pháp lý tưởng để xây dựng kho lạnh, nhà xưởng công nghiệp, nhà máy sản xuất.

Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS trong công trình dân dụng cũng rất phổ biến. Thay vì sử dụng vật liệu truyền thống như bê tông hoặc gạch, sử dụng các tấm Panel Kho Lạnh EPS có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng, đồng thời mang lại không gian sống thoáng đãng và tiết kiệm năng lượng.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS có khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ trong không gian ổn định. Việc này rất quan trọng trong việc bảo quản hàng hóa nhạy cảm nhiệt độ như thực phẩm tươi sống hoặc dược phẩm. Bên cạnh đó, tấm Panel Kho Lạnh EPS còn giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài và tăng cường sự an toàn trong các công trình.

Với những ưu điểm trên, không ngạc nhiên khi tấm Panel Kho Lạnh EPS ngày càng trở thành sự lựa chọn của nhiều dự án xây dựng. Sự tiện lợi, đáng tin cậy và hiệu quả của nó là những điểm hút khách hàng không chỉ trong công trình công nghiệp mà còn trong các công trình dân dụng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (05/05/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 351.000
2 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 383.400
3 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 380.700
4 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 413.100
5 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 411.800
6 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 444.200
7 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 434.700
8 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 467.100
9 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 365.900
10 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 398.300
11 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 399.600
12 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 432.000
13 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 434.700
14 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 467.100
15 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 460.400
16 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 492.800
17 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 380.700
18 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 413.100
19 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 418.500
20 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 450.900
21 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 457.700
22 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 490.100
23 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 486.000
24 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.400
25 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 395.600
26 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 428.000
27 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 437.400
28 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 469.800
29 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 345.600
30 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 513.000
31 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 511.700
32 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 544.100
33 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 410.400
34 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 442.800
35 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 456.300
36 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 488.700
37 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 503.600
38 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 536.000
39 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 537.300
40 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 569.700
41 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 418.500
42 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 450.900
43 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 475.200
44 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 507.600
45 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 515.700
46 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 548.100
47 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 563.000
48 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 595.400
49 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 425.300
50 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 457.700
51 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 494.100
52 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
53 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
54 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 558.900
55 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 588.600
56 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 621.000
57 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 440.100
58 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 472.500
59 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 513.000
60 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 545.400
61 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 549.500
62 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 581.900
63 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 614.300
64 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 646.700
65 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 652.100
66 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 684.500
67 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 681.800
68 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 714.200
69 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 440.100
70 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 477.900
71 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 515.700
72 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 548.100
73 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 592.700
74 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 461.700
75 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 499.500
76 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.300
77 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 569.700
78 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.300

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.