Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Tây Ninh

Rate this post

Tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Tây Ninh là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lưu trữ và vận chuyển hàng hoá. Tấm panel này được làm từ lõi xốp EPS (polystyrene) bao gồm hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Ô ván xốp được sử dụng có mật độ từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, giúp tăng tính cách âm và cách nhiệt cho sản phẩm. Quá trình liên kết các lớp được thực hiện bằng cách sử dụng keo dán chuyên dụng, đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải của các tấm panel.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Tây Ninh không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn đáp ứng được các yêu cầu về vệ sinh và an toàn thực phẩm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ hàng hoá. Việc sử dụng tấm panel này giúp giảm bớt sự tiêu thụ năng lượng và tạo ra môi trường lưu trữ lạnh bền vững, hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Với tính linh hoạt và dễ dàng lắp đặt, Tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Tây Ninh là sự lựa chọn hàng đầu cho các ngành công nghiệp lưu trữ, vận chuyển và chế biến hàng hóa đảm bảo chất lượng và an toàn.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghệ lạnh. Nó được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi hai lớp tôn hoặc bằng Inox có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS này có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3 và có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.

Việc gắn kết các lớp với nhau được thực hiện bằng keo dán chuyên dụng, mang lại sự chắc chắn và độ bền cho tấm Panel Kho Lạnh EPS. Đồng thời, nó cũng có khả năng chống cháy tốt, giúp đảm bảo an toàn về mặt cháy nổ.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lanh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh… Tất cả đều chỉ về cùng một loại vật liệu chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực lạnh và đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về cách nhiệt và cách âm trong phòng lạnh, kho lạnh, nhà xưởng và cảng lạnh.

Với các ưu điểm vượt trội về cách nhiệt, cách âm và độ bền, Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành một trong những vật liệu cách nhiệt hàng đầu trong ngành công nghiệp lạnh. Sự đa dạng về kích thước và tính năng của tấm Panel Kho Lạnh EPS cũng giúp nó được ứng dụng linh hoạt trong nhiều môi trường và điều kiện khác nhau.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel Kho Lạnh EPS được phân loại dựa trên tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel sử dụng. Đối với phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS, lõi xốp được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene và trải qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần. Khi nén vào khuôn gia nhiệt, tấm Panel Kho Lạnh EPS có thể có tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3.

Còn với phân loại theo vỏ panel, có hai loại chính là tấm Panel EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt và tấm Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt. Tấm Panel EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt thường sử dụng các hãng tôn khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen… Tấm Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt có thể sử dụng các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Các phân loại của tấm Panel Kho Lạnh EPS mang lại lợi ích và ứng dụng khác nhau. Tỷ trọng lõi xốp EPS ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt và cách âm của tấm Panel, càng cao tỷ trọng thì càng cách nhiệt và cách âm tốt hơn. Vỏ panel sử dụng tôn ốp hoặc Inox ốp ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ và độ bền của tấm Panel. Tùy vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu của khách hàng, tấm Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, nhà xưởng, siêu thị và cơ sở hạ tầng đặc biệt là trong lĩnh vực lưu trữ và vận chuyển hàng hóa đảm bảo được chất lượng và an toàn.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có cấu tạo gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý chống oxy hóa. Với độ dày từ 0.35 – 0.7mm, lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu lực tác động cũng như các điều kiện thời tiết khác nhau. Đặc biệt, có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi EPS là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả trong các vật liệu cách nhiệt. EPS là viết tắt của “Expanded Polystyrene” – loại nhựa Polystyrene được giãn nở, chứa chất khí Bentan (C5H12). Hạt EPS được sản xuất với tỷ lệ từ 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Lớp tôn mặt trong cũng là tôn mạ oxi hóa giống tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp này không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Lý do là lớp tôn mặt trong tiếp xúc trực tiếp với con người, do đó thường được ưu tiên sử dụng làm bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để tránh gây tổn thương da khi sử dụng.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có tính năng chống oxi hóa, chịu lực tác động và thoát nước tốt. Với cấu trúc này, nó hỗ trợ hiệu quả trong việc cách nhiệt, giúp bảo quản hàng hóa tốt và tiết kiệm điện năng trong việc mở và đóng cửa kho lạnh.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Tây Ninh

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong các công trình kho lạnh nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Trước tiên, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ bên trong kho lạnh ổn định và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, với khả năng cách âm tốt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và tăng tính riêng tư cho các công trình.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu dùng nhờ vào khả năng giữ nhiệt tốt. Vật liệu này cũng có thể tái sử dụng nhiều lần, giúp giảm thiểu lượng rác thải và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, việc lắp đặt và vận chuyển tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS rất dễ dàng và nhanh chóng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức của người thi công.

Một ưu điểm quan trọng nữa của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là giá thành hợp lý. So với các vật liệu xây dựng khác, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá trị kinh tế cao, giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng. Với những ưu điểm trên, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS phát huy hết các tính năng cần thiết để tạo ra môi trường lý tưởng cho các công trình kho lạnh, đáp ứng nhu cầu của người sử dụng và bảo vệ môi trường.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Tây Ninh

Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm được sử dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Trong công trình công nghiệp, Panel Kho Lạnh EPS được áp dụng trong việc xây dựng các kho lạnh, nhà xưởng sản xuất và các hệ thống lưu trữ hàng hóa. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, bảo quản hàng hóa tốt hơn và tiết kiệm năng lượng.

Ứng dụng của Panel Kho Lạnh EPS cũng mở rộng đến các công trình dân dụng như nhà ở, cửa hàng, nhà máy thực phẩm và nhà hàng. Bằng cách sử dụng Panel Kho Lạnh EPS, không gian được cách nhiệt, giúp giữ nhiệt độ trong phòng ổn định và giảm thiểu sự tiếp xúc với môi trường bên ngoài. Điều này đảm bảo sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho người sử dụng.

Với ưu điểm của tấm Panel Kho Lạnh EPS là nhẹ, dễ dàng lắp đặt và tháo dỡ, việc sử dụng nó trong các công trình xây dựng rất tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Hơn nữa, Panel Kho Lạnh EPS cũng có khả năng chống cháy và chống thấm nước. Điều này giúp bảo đảm an toàn và độ bền cho công trình trong thời gian dài.

Với những ứng dụng đa dạng và lợi ích sử dụng lớn, tấm Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành một giải pháp hàng đầu trong công trình công nghiệp và dân dụng. Sử dụng Panel Kho Lạnh EPS không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại sự an toàn và thoải mái cho người sử dụng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (05/05/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 351.000
2 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 383.400
3 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 380.700
4 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 413.100
5 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 411.800
6 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 444.200
7 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 434.700
8 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 467.100
9 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 365.900
10 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 398.300
11 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 399.600
12 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 432.000
13 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 434.700
14 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 467.100
15 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 460.400
16 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 492.800
17 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 380.700
18 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 413.100
19 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 418.500
20 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 450.900
21 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 457.700
22 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 490.100
23 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 486.000
24 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.400
25 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 395.600
26 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 428.000
27 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 437.400
28 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 469.800
29 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 345.600
30 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 513.000
31 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 511.700
32 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 544.100
33 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 410.400
34 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 442.800
35 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 456.300
36 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 488.700
37 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 503.600
38 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 536.000
39 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 537.300
40 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 569.700
41 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 418.500
42 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 450.900
43 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 475.200
44 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 507.600
45 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 515.700
46 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 548.100
47 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 563.000
48 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 595.400
49 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 425.300
50 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 457.700
51 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 494.100
52 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
53 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
54 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 558.900
55 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 588.600
56 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 621.000
57 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 440.100
58 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 472.500
59 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 513.000
60 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 545.400
61 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 549.500
62 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 581.900
63 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 614.300
64 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 646.700
65 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 652.100
66 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 684.500
67 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 681.800
68 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 714.200
69 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 440.100
70 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 477.900
71 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 515.700
72 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 548.100
73 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 592.700
74 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 461.700
75 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 499.500
76 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.300
77 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 569.700
78 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.300

Tham khảo thêm: Tấm panel EPS

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.