Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Thái Bình

Rate this post

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả dùng trong việc xây dựng và cải tạo nhà kho lạnh. Tấm được cấu thành hình lớp ba với lõi xốp EPS và bề mặt bao bọc bằng hai lớp tôn hoặc Inox có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3 giúp tăng tính cách nhiệt và cách âm.

Sự kết hợp giữa lớp xốp EPS và các lớp tôn/Inox được liên kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên sự chắc chắn và độ bền lâu dài cho tấm Panel Kho Lạnh EPS.

Việc sử dụng tấm Panel Kho Lạnh EPS sẽ giúp giảm thiểu mất nhiệt, giữ ổn định nhiệt độ bên trong kho, từ đó giúp giảm tối đa chi phí vận hành và bảo quản hàng hóa. Bên cạnh đó, với tính năng cách âm, tấm Panel Kho Lạnh EPS còn giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo sự thoải mái cho môi trường làm việc bên trong nhà kho lạnh.

Với những ưu điểm vượt trội về tính năng cách nhiệt, cách âm và độ bền, tấm Panel Kho Lạnh EPS là lựa chọn tối ưu cho các công trình nhà kho lạnh.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel Kho Lạnh EPS (Expanded Polystyrene) là tấm cách nhiệt được tạo thành từ lõi xốp EPS bọc bởi hai lớp tôn dày 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, giúp tấm có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Các lớp tôn và lõi xốp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, đảm bảo tính chắc chắn và cách nhiệt hiệu quả.

Panel EPS còn có các tên gọi khác như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh. Với tính năng cách nhiệt và cách âm ưu việt, panel kho lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lạnh, đặc biệt là trong xây dựng các kho lạnh, phòng lạnh, tủ đông, tủ mát, v.v.

Panel Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm vượt trội so với các vật liệu cách nhiệt khác như khả năng cách âm, chống ẩm, kháng hóa chất và độ bền cao. Ngoài ra, Panel Kho Lạnh EPS cũng dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

Với những ưu điểm trên, Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu để xây dựng các công trình liên quan đến cách nhiệt, cách âm trong ngành công nghiệp lạnh.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Panel Kho Lạnh EPS, được phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel, là vật liệu sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và lưu trữ hàng hóa. Tỉ trọng lõi xốp EPS của các tấm panel này thường dao động từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ từ 90 – 100°C và tần suất từ 20 – 50 lần, các hạt Expandable PolyStyrene chuyển thành lõi xốp EPS. Việc nhét lõi này vào khuôn gia nhiệt và nén lại với các tỷ trọng khác nhau tạo nên sản phẩm tấm Panel Kho Lạnh EPS thích hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.

Phân loại theo vỏ panel, có hai loại tấm Panel Kho Lạnh EPS phổ biến là sử dụng tôn ốp 2 mặt và Inox ốp 2 mặt. Với tấm Panel EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt, bề mặt tấm Panel EPS được ốp bằng tôn từ các hãng như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen… Tấm Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt thì bề mặt tấm Panel EPS được ốp bằng Inox có các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm.

Với tính năng cách nhiệt, cách âm và khả năng chống cháy tốt, tấm Panel Kho Lạnh EPS được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà xưởng, nhà kho lạnh, kho bảo quản hàng hóa, hầm lạnh, tủ đông, tủ mát và các công trình lưu trữ có nhiệt độ ổn định. Tấm Panel Kho Lạnh EPS mang lại hiệu quả kinh tế cao và tiết kiệm năng lượng đáng kể cho người sử dụng.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và bảo quản nhiệt độ trong các kho lạnh. Với cấu tạo gồm ba lớp chính, bao gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp tôn mặt trong.

Lớp tôn mặt ngoài là lớp đầu tiên tiếp xúc với môi trường bên ngoài. Nó được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý chống oxy hóa. Do đó, lớp này không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp tôn mặt ngoài có độ dày từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn trong trời mưa.

Lớp lõi EPS là lớp cách nhiệt chính của tấm panel. Với vật liệu xốp EPS (Polystyrene giãn nở), lớp này được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan. Cấu tạo tổng hợp lõi EPS bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và 5 đến 10% chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide. Đây là một trong những loại vật liệu cách nhiệt hiệu quả nhất.

Lớp tôn mặt trong là lớp trực tiếp tiếp xúc với con người. Tương tự như lớp tôn mặt ngoài, lớp này cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa. Tuy nhiên, lớp tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài. Điều này là để đảm bảo sự an toàn tối đa cho người sử dụng, vì thông thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây ra các vết xước ngoài da.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Thái Bình

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm vượt trội mà người ta không thể bỏ qua khi xây dựng các khu vực đòi hỏi sự cách nhiệt tốt như nhà kho lạnh hay kho chứa hàng hóa. Đầu tiên, tấm Panel này có khả năng cách nhiệt tốt, giữ cho nhiệt độ bên trong không bị thoát ra ngoài, giúp duy trì môi trường lạnh hoặc ấm cho không gian bên trong. Bên cạnh đó, với tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS, khả năng cách âm và chống ồn cũng được tối ưu hóa, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo ra không gian yên tĩnh, thoải mái bên trong.

Không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Với tính năng cách nhiệt cao, không gian bên trong sẽ không bị ảnh hưởng bởi sự biến đổi của nhiệt độ môi trường ngoài, từ đó cần sử dụng ít hơn điều hòa không khí hoặc các thiết bị làm lạnh khác, giúp tiết kiệm chi phí và điện năng.

Thêm vào đó, tấm Panel này còn có thể tái sử dụng sau khi sử dụng, giúp giảm thiểu tốn kém môi trường. Ngoài ra, việc thi công và vận chuyển tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng rất dễ dàng nhờ tính linh hoạt và gọn nhẹ của chúng. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và bảo trì nhà kho lạnh. Với những ưu điểm này, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang lại giá trị vượt trội và là sự lựa chọn hợp lý cho các công trình kho lạnh và kho chứa hàng.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Thái Bình

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Thái Bình đã được áp dụng rộng rãi trong cả công trình công nghiệp và dân dụng. Tấm Panel Kho Lạnh EPS là vật liệu cách nhiệt chất lượng cao, giúp giảm thiểu mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng trong quá trình vận hành.

Trong công trình công nghiệp, ứng dụng tấm Panel Kho Lạnh EPS có thể thấy trong các nhà kho lạnh, xưởng sản xuất và cả nhà máy chế biến thực phẩm. Nhờ tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, bảo quản hàng hóa đúng cách và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, giảm thiểu rủi ro ô nhiễm.

Trong công trình dân dụng, tấm Panel Kho Lạnh EPS cũng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà kho lạnh, nhà tắm hơi và cả các tòa nhà cao tầng. Tính năng cách âm và cách nhiệt của tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái cho cư dân, đồng thời giảm đáng kể hóa đơn tiền điện và tiết kiệm năng lượng.

Tóm lại, ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Thái Bình trong cả công trình công nghiệp và dân dụng mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Với tính năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, tấm Panel Kho Lạnh EPS không chỉ giúp bảo quản hàng hóa tốt hơn mà còn mang lại môi trường sống và làm việc thoải mái cho cư dân. Đồng thời, việc sử dụng tấm Panel Kho Lạnh EPS cũng giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (05/05/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 351.000
2 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 383.400
3 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 380.700
4 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 413.100
5 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 411.800
6 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 444.200
7 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 434.700
8 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 467.100
9 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 365.900
10 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 398.300
11 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 399.600
12 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 432.000
13 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 434.700
14 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 467.100
15 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 460.400
16 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 492.800
17 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 380.700
18 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 413.100
19 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 418.500
20 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 450.900
21 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 457.700
22 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 490.100
23 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 486.000
24 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.400
25 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 395.600
26 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 428.000
27 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 437.400
28 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 469.800
29 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 345.600
30 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 513.000
31 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 511.700
32 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 544.100
33 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 410.400
34 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 442.800
35 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 456.300
36 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 488.700
37 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 503.600
38 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 536.000
39 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 537.300
40 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 569.700
41 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 418.500
42 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 450.900
43 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 475.200
44 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 507.600
45 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 515.700
46 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 548.100
47 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 563.000
48 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 595.400
49 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 425.300
50 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 457.700
51 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 494.100
52 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
53 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
54 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 558.900
55 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 588.600
56 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 621.000
57 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 440.100
58 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 472.500
59 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 513.000
60 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 545.400
61 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 549.500
62 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 581.900
63 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 614.300
64 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 646.700
65 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 652.100
66 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 684.500
67 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 681.800
68 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 714.200
69 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 440.100
70 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 477.900
71 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 515.700
72 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 548.100
73 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 592.700
74 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 461.700
75 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 499.500
76 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.300
77 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 569.700
78 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.300

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.