Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Yên Bái

Rate this post

Panel Kho Lạnh EPS là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả được sử dụng trong việc xây dựng nhà kho lạnh tại Yên Bái. Với cấu trúc bao gồm lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng hai lớp tôn dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox, panel này có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt.

Lõi xốp EPS được sử dụng có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, giúp tạo ra hiệu ứng cách nhiệt tối ưu. Với kết cấu gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tấm panel này có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Sử dụng tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Yên Bái mang lại nhiều lợi ích cho các nhà kho và cơ sở sản xuất. Khả năng cách nhiệt của nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong nhà kho, giúp bảo quản hàng hóa được lâu hơn và giảm thiểu việc hư hỏng do điều kiện môi trường bên ngoài.

Hơn nữa, Panel Kho Lạnh EPS có khả năng cách âm, giúp giữ cho môi trường làm việc yên tĩnh và không gây ảnh hưởng đến xung quanh.

Với những ưu điểm vượt trội và khả năng sử dụng linh hoạt, tấm Panel Kho Lạnh EPS là một sản phẩm lý tưởng cho việc xây dựng nhà kho lạnh tại Yên Bái.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel Kho Lạnh EPS, hay còn gọi là panel cách nhiệt kho lạnh, là loại tấm cách nhiệt đặc biệt được làm từ lõi xốp EPS (polystyrene) và được bọc bằng hai lớp tôn hoặc Inox dày từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả.

Các lớp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo ra một tấm panel chắc chắn và ổn định. Panel EPS có nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp lạnh, như tạo vách ngăn, vỏ kho lạnh hoặc dùng để làm cách nhiệt cho các phòng lạnh.

Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như thực phẩm, điện lạnh, y tế và hóa chất, nơi mà yêu cầu bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ thích hợp và duy trì hiệu suất của các thiết bị lạnh. Nhờ vào tính năng cách nhiệt và cách âm, panel EPS giúp bảo vệ chất lượng và độ tươi ngon của các sản phẩm lạnh.

Với thiết kế chắc chắn, dễ dàng lắp đặt và khả năng cách nhiệt tốt, Panel Kho Lạnh EPS là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hệ thống lạnh. Ngoài ra, những tên gọi thông dụng khác của panel EPS như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vữa kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, cũng gợi liên tưởng đến chất lượng và hiệu suất cách nhiệt của sản phẩm này.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Panel Kho Lạnh EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu xây dựng đa năng được sử dụng phổ biến trong việc xây dựng và trang trí kho lạnh. Tấm Panel này được phân loại dựa trên hai yếu tố chính là tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel.

Phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS, lõi xốp EPS được sản xuất từ các hạt Expandable Polystyrene và thông qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C và tần suất 20 – 50 lần. Sau đó, chúng được đặt vào khuôn gia nhiệt và nén lại với các tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Điều này giúp tạo ra các tấm Panel Kho Lạnh EPS với độ cứng và độ bền khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của từng dự án.

Phân loại theo vỏ panel, có hai loại chính: Panel EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt và Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt. Với Panel EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt, bề mặt tấm Panel được sử dụng tôn để ốp, thường là các hãng tôn như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á và tôn Hoa Sen. Còn với Panel EPS sử dụng Inox ốp 2 mặt, bề mặt tấm Panel được sử dụng Inox ốp, với các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm và 0.5mm.

Nhờ tính năng cách nhiệt, cách âm và dễ dàng lắp đặt, Panel Kho Lạnh EPS đang trở thành một trong những vật liệu được ưa chuộng trong việc xây dựng và trang trí kho lạnh. Các loại tấm Panel này tạo ra sự linh hoạt và sự lựa chọn rộng rãi cho các công trình xây dựng, từ công nghiệp lớn đến gia đình nhỏ.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một hệ thống cách nhiệt đa chức năng, bao gồm ba lớp cấu tạo chính: lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp tôn mặt trong.

Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã trải qua quá trình chống oxy hóa. Với độ dày từ 0.35 – 0.7mm, lớp tôn mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Gân chạy theo chiều ngang của tấm panel giúp thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả với khả năng giãn nở. EPS là tên gọi của loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt và chứa chất khí Bentan. Thành phần tổng hợp hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.

Lớp tôn mặt trong của tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Điều này là để đảm bảo bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người không gây ra các vết xước ngoài da. Thông thường, lớp tôn mặt trong có dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS được thiết kế và sản xuất để đảm bảo tính chất cách nhiệt, cấu trúc nhẹ và dễ lắp đặt. Đây là một giải pháp hiệu quả cho việc tạo ra không gian lạnh và bảo quản sản phẩm với chất lượng tốt và tiết kiệm năng lượng.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Yên Bái

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm. Khả năng cách nhiệt tốt là một trong những lợi ích quan trọng của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS. Với chất liệu EPS (Polystyrene Mở rộng), tấm Panel này có khả năng cách nhiệt rất tốt, giúp bảo vệ không gian bên trong kho lạnh khỏi sự tác động của nhiệt độ bên ngoài.

Tiếp theo, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Với cấu trúc khí úp giữa các lớp vật liệu, tấm Panel này có khả năng hấp thụ và làm giảm âm thanh từ môi trường bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái ở bên trong kho lạnh.

Thiết bị cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, giảm việc sử dụng thiết bị làm lạnh và tiết kiệm điện năng.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có thể tái sử dụng, giúp giảm thiểu lượng rác thải và bảo vệ môi trường.

Đặc biệt, việc sử dụng, thi công và vận chuyển tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS rất dễ dàng. Với cấu trúc nhẹ và linh hoạt, tấm Panel này có thể lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng di chuyển đến từng vị trí mong muốn.

Với những ưu điểm trên, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đáng được sử dụng làm vật liệu xây dựng cho các kho lạnh, đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm tối ưu, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Yên Bái

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Yên Bái đã được áp dụng rộng rãi trong cả công trình công nghiệp và công trình dân dụng. Với đặc tính vượt trội về cách nhiệt, an toàn và tiện lợi, Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành một lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng và cải tạo các kho lạnh và nhà lưu trữ hàng hóa.

Trong công trình công nghiệp, việc sử dụng Panel Kho Lạnh EPS mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp. Với khả năng cách nhiệt tốt, Panel giúp giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh, từ đó bảo đảm chất lượng và an toàn của hàng hóa. Đồng thời, Panel cũng giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bên cạnh đó, việc lắp đặt Panel Kho Lạnh EPS cũng nhanh chóng và dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho doanh nghiệp.

Ở công trình dân dụng, ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS không chỉ giúp hạn chế sự xâm nhập của nhiệt từ môi trường bên ngoài, mà còn giúp hạn chế tiếng ồn và bụi bẩn từ bên ngoài. Điều này đảm bảo không gian bên trong được yên tĩnh và sạch sẽ, phù hợp cho các hoạt động sinh hoạt và nghỉ ngơi. Ngoài ra, Panel Kho Lạnh EPS cũng có khả năng chống cháy đạt chuẩn an toàn và thân thiện với môi trường. Vì vậy, việc sử dụng Panel trong xây dựng nhà ở đem lại không chỉ sự thoải mái mà còn an toàn và bảo vệ môi trường.

Tóm lại, ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Yên Bái đã mang lại nhiều lợi ích trong cả công trình công nghiệp và dân dụng. Sự kết hợp giữa cách nhiệt tốt, tiện lợi và an toàn của Panel đã giúp tạo ra những không gian lưu trữ hàng hóa và sinh hoạt chất lượng, đáng tin cậy và bền vững.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (05/05/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 351.000
2 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 383.400
3 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 380.700
4 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 413.100
5 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 411.800
6 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 444.200
7 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 434.700
8 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 467.100
9 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 365.900
10 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 398.300
11 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 399.600
12 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 432.000
13 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 434.700
14 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 467.100
15 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 460.400
16 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 492.800
17 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 380.700
18 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 413.100
19 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 418.500
20 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 450.900
21 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 457.700
22 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 490.100
23 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 486.000
24 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.400
25 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 395.600
26 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 428.000
27 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 437.400
28 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 469.800
29 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 345.600
30 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 513.000
31 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 511.700
32 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 544.100
33 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 410.400
34 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 442.800
35 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 456.300
36 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 488.700
37 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 503.600
38 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 536.000
39 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 537.300
40 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 569.700
41 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 418.500
42 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 450.900
43 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 475.200
44 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 507.600
45 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 515.700
46 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 548.100
47 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 563.000
48 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 595.400
49 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 425.300
50 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 457.700
51 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 494.100
52 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
53 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
54 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 558.900
55 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 588.600
56 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 621.000
57 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 440.100
58 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 472.500
59 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 513.000
60 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 545.400
61 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 549.500
62 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 581.900
63 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 614.300
64 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 646.700
65 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 652.100
66 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 684.500
67 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 681.800
68 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 714.200
69 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 440.100
70 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 477.900
71 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 515.700
72 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 548.100
73 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 592.700
74 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 461.700
75 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 499.500
76 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.300
77 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 569.700
78 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.300

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.