Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR Hôm Nay Tại Bình Định

5/5 - (1 bình chọn)

Tấm Panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho các kho hàng lạnh tại Bình Định. Với lõi xốp PU/PIR được bao bọc bởi hai lớp tôn có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm, sản phẩm này không chỉ giúp cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm, tạo môi trường lưu thông không khí tốt cho kho lạnh.

Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, giúp tăng cường khả năng cách nhiệt và bảo vệ hàng hóa trong kho lạnh khỏi những biến đổi nhiệt độ và ảnh hưởng của môi trường bên ngoài. Đồng thời, các lớp tôn và lõi xốp PU/PIR được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một cấu trúc vững chắc và độ bền cao.

Với tấm Panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR, người dùng có thể yên tâm về hiệu suất cách nhiệt và bảo vệ hàng hóa trong kho lạnh. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đáp ứng được nhu cầu của người dùng với mức giá hợp lý.

Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì?

Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì? Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bao bọc bằng 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, có tác dụng cách âm và cách nhiệt trong những kho lạnh. Các lớp tôn và lõi xốp được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy.

Ngoài tên gọi Panel Kho Lạnh PU/PIR, sản phẩm này còn có nhiều tên gọi khác như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh và cách nhiệt kho lạnh. Đây là những tên gọi phổ biến dùng để chỉ đến sản phẩm chất lượng cao, hữu ích trong việc cách nhiệt và bảo quản hàng hóa trong các kho lạnh.

Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là sự lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng và cải tạo kho lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và giữ cho hàng hóa trong kho lạnh luôn ở nhiệt độ ổn định. Với tính năng cách nhiệt vượt trội cùng với độ bền và chất lượng cao, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là một sản phẩm cần thiết trong ngành công nghiệp lạnh.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR

Panel Kho Lạnh PU/PIR là một loại vật liệu xây dựng đặc biệt được sử dụng trong ngành công nghiệp kho lạnh. Tấm Panel này được chia thành ba loại chính: Panel PU/PIR vách trong, Panel PU/PIR vách ngoài và Panel PU/PIR chuyên kho lạnh.

Panel PU/PIR vách trong là loại Panel được sử dụng để lắp đặt trong vách của kho lạnh. Nó có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ bên trong kho lạnh ổn định. Đồng thời, Panel PU/PIR vách trong cũng có khả năng chống cháy và bảo vệ sản phẩm bên trong kho khỏi sự ảnh hưởng của môi trường bên ngoài.

Panel PU/PIR vách ngoài được sử dụng để lắp đặt ở mặt ngoài của vách kho lạnh. Với khả năng cách nhiệt cao, Panel PU/PIR vách ngoài giúp giảm thiểu mất nhiệt và tạo ra một môi trường lạnh ổn định bên trong kho. Đồng thời, loại Panel này cũng có tính năng bảo vệ chống cháy và bảo vệ kho lạnh khỏi sự tác động của thời tiết và môi trường bên ngoài.

Panel PU/PIR chuyên kho lạnh là loại Panel được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong ngành công nghiệp lưu trữ và vận chuyển hàng hóa lạnh. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, Panel PU/PIR chuyên kho lạnh giúp duy trì nhiệt độ lạnh lâu hơn, đảm bảo an toàn và chất lượng sản phẩm trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.

Tóm lại, Panel Kho Lạnh PU/PIR là một giải pháp tuyệt vời để xây dựng và duy trì kho lạnh hiệu quả. Với các loại Panel PU/PIR vách trong, vách ngoài và chuyên kho lạnh, người sử dụng có thể tùy chọn loại Panel phù hợp với yêu cầu của mình và đảm bảo nhiệt độ và chất lượng sản phẩm được bảo đảm.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR được cấu tạo từ ba lớp chính. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý chống oxy hóa. Nhờ sự xử lý này, lớp tôn mặt ngoài không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu đựng lực tác động cùng với các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp này dao động từ 0.35 đến 0.7mm, và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước hiệu quả khi có mưa.

Lớp lõi của tấm Panel là chất liệu EPS, một loại vật liệu cách nhiệt rất hiệu quả trong tất cả các loại vật liệu cách nhiệt khác. EPS là một loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt chứa chất khí Bentan hoặc carbon dioxide. Tỷ lệ thành phần của hạt EPS bao gồm từ 90 đến 95% Polystyrene và 5 đến 10% các chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.

Lớp tôn mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa, tuy nhiên không có các đường gân sâu như lớp tôn mặt ngoài. Điều này là do lớp tôn mặt trong tiếp xúc trực tiếp với con người, nên thường ưu tiên dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để đảm bảo không gây vết xước ngoài da khi sử dụng.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là một lựa chọn tốt cho việc cách nhiệt tủ lạnh với khả năng giữ nhiệt và cách nhiệt tối ưu. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm Panel cách nhiệt trong xây dựng tủ lạnh cũng giúp tiết kiệm chi phí và tiện lợi trong việc lắp ráp và sử dụng.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Bình Định

Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR có nhiều ưu điểm nổi bật giúp tối ưu hóa hiệu suất hoạt động của các kho lạnh. Trước hết, khả năng chống nóng cách nhiệt của tấm panel này rất tốt, giúp giữ nhiệt bên trong và ngăn chặn sự xâm nhập của ánh nắng mặt trời. Điều này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh và giảm đáng kể lượng năng lượng tiêu thụ cho quá trình làm lạnh.

Ngoài ra, panel cách nhiệt PU/PIR còn có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Với cấu trúc vững chắc và độ mịn cao, các tấm panel này tạo ra một màng chắn hiệu quả, ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài vào và không để âm thanh trong kho lạnh thoát ra bên ngoài, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Điều đáng chú ý là tấm panel PU/PIR tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Khả năng cách nhiệt tốt của chúng giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giảm đáng kể việc sử dụng hệ thống làm lạnh. Điều này không chỉ giảm chi phí điện năng mà còn bảo vệ môi trường.

Bên cạnh đó, tấm panel PU/PIR có khả năng tái sử dụng và chống cháy tốt. Với độ bền cao, chúng được sử dụng lâu dài mà không cần thay thế thường xuyên. Độ bền này cũng giúp giảm chi phí bảo trì cho kho lạnh. Ngoài ra, chúng còn có khả năng chống cháy tốt, giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ trong môi trường làm việc.

Cuối cùng, việc thi công và vận chuyển panel PU/PIR rất dễ dàng. Các tấm panel này có thiết kế nhẹ nhàng và dễ dàng lắp ráp, tiết kiệm thời gian cho quá trình thi công. Đồng thời, chúng cũng dễ dàng vận chuyển và di chuyển nếu cần thiết.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR có nhiều ưu điểm về khả năng cách nhiệt, cách âm, tiết kiệm điện năng, khả năng tái sử dụng, chống cháy, độ bền cao và dễ dàng thi công, vận chuyển. Sự kết hợp tốt của các ưu điểm này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng và cải tiến kho bảo quản lạnh.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Bình Định

Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là một giải pháp hiệu quả cho việc giữ nhiệt độ lạnh trong các công trình công nghiệp và dân dụng tại Bình Định. Ứng dụng của tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR trong công trình công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ và duy trì nhiệt độ lạnh cho ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất và đông lạnh. Tấm panel PU/PIR có khả năng cách nhiệt tốt và đáng tin cậy, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong quá trình sản xuất và lưu trữ hàng hoá. Đồng thời, tấm panel này còn giúp giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí vận hành.

Trong công trình dân dụng, việc sử dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR cũng mang lại nhiều lợi ích. Các công trình như nhà kho lạnh, phòng lạnh và tủ lạnh sử dụng tấm panel Kho Lạnh PU/PIR để tạo ra môi trường lạnh an toàn và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, tấm panel cũng giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài và đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Trên thực tế, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR đã được áp dụng rộng rãi tại Bình Định và mang lại hiệu quả cao trong việc duy trì nhiệt độ lạnh và giảm tiêu thụ năng lượng. Việc sử dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR không chỉ là một giải pháp tiện ích mà còn góp phần bảo vệ môi trường và xây dựng một tương lai bền vững.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR hôm nay (27/07/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 554.900
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 581.900
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 612.900
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 599.400
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 626.400
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 657.500
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 735.800
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 762.800
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 801.900
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 855.900
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 882.900
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 907.200
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 981.500
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.009.800
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.047.600
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.100.300
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.128.600
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.151.600
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.298.700
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.327.100
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.364.900

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.