Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR Hôm Nay Tại Thái Nguyên

Rate this post

Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR tại Thái Nguyên là sản phẩm cách nhiệt có hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lạnh. Tấm Panel này được cấu thành bởi lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) với tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Với cấu trúc như vậy, tấm Panel có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giữ nhiệt độ và bảo quản chất lượng hàng hoá trong kho lạnh.

Sự kết nối giữa các lớp tôn và lõi xốp được thực hiện bằng keo dán chuyên dụng, đảm bảo sự liên kết vững chắc và chống thấm nước hiệu quả. Đặc biệt, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR có khả năng chống cháy tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn cháy nổ trong công trình.

Với sự ưu việt về tính năng cách nhiệt và cách âm, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo việc lưu thông không khí trong kho lạnh. Đồng thời, nhờ khả năng lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, tấm Panel này giúp giảm thời gian công trình và tối ưu hóa chi phí.

Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là gì?

Tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng trong ngành công nghiệp lưu trữ và vận chuyển hàng hóa trong kho lạnh. Tấm Panel này được cấu thành bởi lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) và được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có khối lượng riêng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, giúp tạo thành khả năng cách âm, cách nhiệt cho panel.

Các lớp tầng được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo thành một cấu trúc vững chắc và chịu được tải trọng. Sử dụng tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR không chỉ giúp giữ được nhiệt độ ổn định bên trong các kho lạnh mà còn giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ và đồng thời bảo vệ môi trường.

Ngoài tên gọi Panel Kho Lạnh PU/PIR, tấm Panel này còn được gọi là panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lanh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, và cách nhiệt kho lạnh. Với sự đa dạng trong tên gọi, tấm Panel Kho Lạnh PU/PIR đã chứng minh được tính linh hoạt và ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp lưu trữ và vận chuyển hàng hóa trong môi trường lạnh.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR

Panel Kho Lạnh PU/PIR là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng kho lạnh, nhà xưởng chế biến thực phẩm và các hệ thống lạnh công nghiệp. Panel này được chia thành ba loại chính: Panel PU/PIR vách trong, Panel PU/PIR vách ngoài và Panel PU/PIR chuyên kho lạnh.

Panel PU/PIR vách trong là loại panel được dùng để cách nhiệt cho các kho lạnh và nhà xưởng chứa thực phẩm. Đặc điểm của loại panel này là khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Ngoài ra, panel còn có khả năng chịu được sự tác động mạnh từ các thiết bị lạnh bên trong và khả năng chống cháy cao.

Panel PU/PIR vách ngoài là loại panel được sử dụng để cách nhiệt và bảo vệ kết cấu nhà xưởng. Với tính chất cách nhiệt tuyệt vời, loại panel này giúp giảm thiểu mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, panel còn có khả năng chống cháy vượt trội, giúp bảo vệ tài sản và người lao động trong trường hợp cháy xảy ra.

Panel PU/PIR chuyên kho lạnh là loại panel được thiết kế đặc biệt cho các kho lạnh công nghiệp. Đặc điểm của loại panel này là khả năng chịu nhiệt cao và chống nước tốt, giúp duy trì nhiệt độ và độ ẩm trong kho lạnh ổn định. Ngoài ra, panel còn có khả năng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn từ các thiết bị trong kho lạnh. Panel Kho Lạnh PU/PIR mang đến sự tiện ích và hiệu quả cho các công trình xây dựng kho lạnh và nhà xưởng chế biến thực phẩm.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho kho lạnh và các công trình lưu trữ hàng hóa. Bề mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, qua quá trình chống oxy hóa để ngăn chặn việc ăn mòn theo thời gian. Với độ dày từ 0.35 – 0.7mm, lớp tôn mặt ngoài này có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để tăng khả năng thoát nước vào trời mưa.

Lớp lõi EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả trong tấm panel. EPS là tên gọi của loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần tổng hợp hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Lớp tôn mặt trong của tấm panel cách nhiệt cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Điều này nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, với bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để tránh gây ra các vết xước ngoài da.

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR có khả năng chịu được các lực tác động và thời tiết khác nhau, là giải pháp lý tưởng để tạo ra không gian lưu trữ hàng hóa ổn định và an toàn. Sự kết hợp giữa lớp tôn mặt ngoài chống oxy hóa, lớp lõi EPS cách nhiệt và lớp tôn mặt trong phẳng hoặc có gân nhẹ mang lại hiệu quả cách nhiệt và sự bền bỉ cho tấm panel cách nhiệt này.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp PU/PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thái Nguyên

Qua nhiều năm phát triển, tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR đã chứng minh được những ưu điểm vượt trội của mình. Một trong những ưu điểm hàng đầu của tấm Panel này là khả năng chống nóng cách nhiệt. Tấm Panel được làm từ vật liệu PU/PIR có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ nhiệt tốt và không bị tỏa nhiệt ra bên ngoài, từ đó tạo ra một không gian kho lạnh lý tưởng.

Không chỉ có khả năng chống nóng cách nhiệt, tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR còn có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu. Nhờ vào cấu trúc vững chắc và các lớp vật liệu cách âm, tấm Panel giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài hoặc bên trong, đảm bảo không gian làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Sử dụng tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR cũng giúp tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Nhờ vào khả năng cách nhiệt tốt, tấm Panel giữ nhiệt và làm cho hệ thống làm lạnh hoặc làm nóng hoạt động hiệu quả hơn, giảm thiểu sự tiêu thụ điện năng.

Thúc đẩy yếu tố bảo vệ môi trường, tấm Panel cách nhiệt kho lạnh PU/PIR còn có thể tái sử dụng. Điều này giúp giảm lượng rác thải và tiết kiệm nguồn tài nguyên tự nhiên.

Bên cạnh đó, tấm Panel còn có khả năng chống cháy tốt với khả năng chịu lửa tới 1000 độ C. Độ bền cao của tấm Panel cũng là một lợi thế khi có thể sử dụng trong thời gian dài mà không cần thay thế thường xuyên.

Cuối cùng, việc thi công và vận chuyển tấm Panel cũng rất dễ dàng nhờ vào cấu trúc và trọng lượng nhẹ của nó.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thái Nguyên

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Thái Nguyên đang được áp dụng rộng rãi và mang lại nhiều lợi ích trong cả công trình công nghiệp lẫn dân dụng. Trong công trình công nghiệp, Panel Kho Lạnh PU/PIR được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, nhà kho, kho lạnh, nhà máy sản xuất, giảm thiểu sự thất thoát nhiệt và đảm bảo nhiệt độ ổn định, bảo quản hàng hóa. Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR còn có khả năng chống cháy, bền vững và dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.

Trong công trình dân dụng, Panel Kho Lạnh PU/PIR được ứng dụng để xây dựng nhà ở, nhà hàng, khách sạn, nơi cần đảm bảo nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Với khả năng cách nhiệt tốt, các tấm Panel này giúp hạn chế thoát hơi nước và giữ ẩm cho không gian sống, đảm bảo sức khỏe cho người dùng. Bên cạnh đó, Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR còn giúp cắt giảm tiếng ồn từ bên ngoài, mang lại không gian yên tĩnh và thoải mái.

Sự ứng dụng rộng rãi của Panel Kho Lạnh PU/PIR tại Thái Nguyên chứng tỏ tính hiệu quả và tiềm năng của công nghệ cách nhiệt này. Việc sử dụng Panel Kho Lạnh PU/PIR giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa và mang lại môi trường sống và làm việc tốt hơn. Với những ưu điểm vượt trội, Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR đang từng bước trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng ở Thái Nguyên và các vùng lân cận.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR hôm nay (09/10/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 575.400
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 603.400
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 635.600
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 621.600
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 649.600
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 681.800
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 763.000
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 791.000
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 831.600
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 887.600
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 915.600
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 940.800
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 1.017.800
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.047.200
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.086.400
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.141.000
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.170.400
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.194.200
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.346.800
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.376.200
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.415.400

Xem thêm: báo giá tấm panel

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.