Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel Lò Sấy Mới Nhất Tại Bắc Ninh

Rate this post

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một giải pháp hiệu quả để đảm bảo việc cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho lò sấy và phòng sấy tại Bắc Ninh. Tấm panel này được tổ chức bằng một loại lõi Bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3, được bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài dày 0.45mm đến 0.7mm. Với cấu trúc đặc biệt này, tấm panel không chỉ giữ được nhiệt độ ổn định bên trong lò sấy và phòng sấy mà còn cách nhiệt hiệu quả, giảm thiểu mất nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, lõi bông khoáng (rockwool) còn có khả năng cách âm tuyệt vời, mang lại môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái cho nhân viên. Đặc biệt, tấm panel này có khả năng chống cháy, giúp đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình sử dụng. Các lớp của tấm panel được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên sự chắc chắn và bền vững. Với những ưu điểm vượt trội này, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình chuyên ngành sản xuất tại Bắc Ninh.

Tấm Panel Lò Sấy, Phòng Sấy là gì?

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi Bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.45mm đến 0.7mm. Lõi bông khoáng chứa từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 có tác dụng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Các lớp được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng. Bông khoáng là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình hiện nay và có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả.

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy được sử dụng phổ biến trong các công trình như phòng sấy, lò sấy, lò nung, phòng bảo ôn cách nhiệt và được dùng để thi công trần và vách ngăn chống cháy nổ cũng như phân xưởng chống cháy. Nó cũng được biết đến với các tên gọi khác như panel lò sấy, panel phòng sấy, panel cách nhiệt lò sấy.

Sự lựa chọn của tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy giúp tăng cường hiệu suất làm việc của các phòng sấy, lò sấy và bảo vệ an toàn cho các phân xưởng sản xuất. Với khả năng cách nhiệt và chống cháy, nó đảm bảo rằng nhiệt độ được duy trì ổn định bên trong các lò sấy và phòng sấy. Đồng thời, loại tấm panel này còn giúp giảm tiếng ồn từ các tiến trình sấy khô và giữ cho môi trường làm việc an toàn và thoải mái. Từ đó, việc sử dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một giải pháp thông minh cho các ứng dụng cách nhiệt và chống cháy trong công nghiệp.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy

Tấm Panel Lò Sấy và Phòng Sấy là một phần quan trọng trong hệ thống lò sấy và phòng sấy. Để đáp ứng các yêu cầu về cách nhiệt, chống cháy và cải thiện hiệu suất lò sấy, các tấm panel được phân loại dựa trên hai tiêu chí chính là tỷ trọng lõi bông khoáng và chiều dày bông khoáng.

Tình trạng tỷ trọng lõi bông khoáng là một trong những yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính cách nhiệt của tấm panel. Hiện nay, có nhiều loại lõi bông khoáng với tỷ trọng khác nhau, bao gồm 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3. Loại bông có tỷ trọng cao hơn sẽ có khả năng cách nhiệt tốt hơn và đáng tin cậy hơn khi sử dụng trong lò sấy và phòng sấy.

Tuy nhiên, không chỉ có tỷ trọng lõi bông khoáng quan trọng, mà còn có chiều dày bông khoáng cũng là một yếu tố quan trọng khác. Các tấm panel có thể có chiều dày bông khoáng từ 75mm đến 200mm. Việc lựa chọn chiều dày phù hợp sẽ giúp đảm bảo tính cách nhiệt và độ bền của tấm panel trong quá trình sử dụng.

Tóm lại, phân loại tấm panel lò sấy và phòng sấy dựa trên tỷ trọng lõi bông khoáng và chiều dày bông khoáng là cần thiết để đáp ứng các yêu cầu về cách nhiệt và hiệu suất của hệ thống. Sự lựa chọn đúng loại tấm panel sẽ giúp tăng cường tính an toàn và hiệu quả của lò sấy và phòng sấy.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy

Tấm Panel cách nhiệt được sử dụng trong lò sấy và phòng sấy có cấu trúc gồm ba lớp chính. Lớp tôn mặt ngoài của tấm Panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa. Với độ dày từ 0.45 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel, lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu lực và đáp ứng các điều kiện thời tiết khác nhau.

Lõi bông khoáng của tấm Panel cách nhiệt được làm bằng những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel và được kết nối chặt chẽ với nhau. Lõi bông khoáng cũng được liên kết với các tấm tôn bên trên, bên dưới thông qua keo tạo bọt cường độ cao. Công nghệ sản xuất hiện đại đảm bảo giữa khối bông khoáng cách nhiệt và bề mặt bên trong các tấm kim loại có độ bám dính rất tốt. Điều này giúp tấm Panel cách nhiệt có độ cứng rất cao.

Lớp tôn mặt trong của tấm Panel cách nhiệt cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như ở tôn mặt ngoài do tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao. Thông thường, tôn mạ kẽm với độ dày từ 0.6mm đến 0.75mm được sử dụng để tránh tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.

Với cấu trúc này, tấm Panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy đáp ứng được yêu cầu về cách nhiệt, cách âm và bảo vệ môi trường công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng: 

  • Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.45mm, 0.50mm =>0.75mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông:  80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:

  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:

  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Bắc Ninh

Panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy là một giải pháp lý tưởng để xây dựng vách ngăn trong các loại hình công nghiệp. Một trong những ưu điểm đáng chú ý của tấm panel này là khả năng chống cháy hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt cao, tấm panel cách nhiệt giúp bảo vệ toàn bộ khu vực làm việc tránh nguy cơ cháy nổ.

Không chỉ có khả năng chống cháy, tấm panel cách nhiệt còn giúp giảm độ ồn và tăng tính cách âm, cách nhiệt. Điều này đồng nghĩa với việc cung cấp môi trường làm việc an toàn và thoải mái cho các nhân viên, đồng thời giảm thiểu khả năng gây ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.

Một trong những ưu điểm nổi bật khác của tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy là việc thi công và lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng. Nhờ vào sự linh hoạt của các tấm panel, quá trình xây dựng và lắp đặt một khu vực làm việc mới có thể được hoàn thành trong thời gian ngắn mà vẫn đảm bảo tính chính xác và chất lượng.

Không chỉ giúp giữ cho khu vực lò sấy và phòng sấy khô thoáng, tấm panel cách nhiệt còn có khả năng chống thấm rất tốt. Với việc sử dụng cách vách ngăn này, nguy cơ rò rỉ nước và hư hỏng thiết bị bên trong được giảm thiểu tối đa.

Bên cạnh đó, tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy được sản xuất từ các vật liệu xây dựng xanh, giúp giảm lượng chất thải và tác động đến môi trường. Với khả năng chịu lực cao và có thể tái sử dụng, tấm panel này là một lựa chọn bền vững cho các dự án xây dựng công nghiệp.

Cuối cùng, sự dễ dàng trong việc thi công, vận chuyển và lắp đặt của tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho các nhà thầu xây dựng. Sự tiện lợi và hiệu quả này đảm bảo rằng dự án sẽ được hoàn thành một cách nhanh chóng và đạt được chất lượng cao.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Bắc Ninh

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một giải pháp hiệu quả và tiện lợi trong việc xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp ở Bắc Ninh. Ứng dụng của tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế và nhà di động.

Đặc biệt, trong lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thiết bị điện tử, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy cũng được sử dụng để tạo ra môi trường phòng sạch và bảo vệ các sản phẩm khỏi các yếu tố môi trường bên ngoài. Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt cũng có thể được lắp đặt làm trần trong hệ thống siêu thị và nhà xưởng, giúp giảm tiếng ồn và giữ nhiệt độ ổn định.

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy cũng được sử dụng để lắp nền trong các công trình xây dựng, giúp tạo ra một bề mặt chắc chắn và không trơn trượt. Bên cạnh đó, tấm panel còn có thể được sử dụng để lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container.

Với tính năng cách nhiệt, chống cháy, chống ẩm và độ bền cao, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một giải pháp lý tưởng cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu chi phí vận hành.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy hôm nay (27/07/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. 634.500
2 Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. 676.400
3 Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. 899.100
4 Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. 941.000

Tham khảo thêm: Tấm panel EPS

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.