Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong các thiết bị lò sấy và phòng sấy tại Vĩnh Phúc. Tấm panel được cấu thành từ loại bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3, được bọc bên ngoài bởi 2 lớp tôn dày từ 0.45mm đến 0.7mm. Với cấu trúc này, tấm panel không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt, mà còn có khả năng cách âm, chống cháy. Điều này làm tăng hiệu suất và an toàn trong quá trình hoạt động của lò sấy và phòng sấy.
Gắn kết các lớp tấm panel được thực hiện bằng keo dán chuyên dụng, đảm bảo sự liên kết chắc chắn và tránh tình trạng đứt gãy trong quá trình sử dụng. Với tính năng này, tấm panel có tuổi thọ cao và giúp tiết kiệm chi phí bảo trì.
Việc sử dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một lựa chọn thông minh và tiết kiệm cho các doanh nghiệp tại Vĩnh Phúc. Tấm panel giúp tăng hiệu suất và tiết kiệm năng lượng cho quá trình sấy khô, đồng thời đảm bảo điều kiện làm việc an toàn và ổn định.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Lò Sấy, Phòng Sấy là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
- 4 Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Vĩnh Phúc
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Vĩnh Phúc
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy hôm nay (09/10/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Lò Sấy, Phòng Sấy là gì?
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một loại tấm cách nhiệt được làm từ lõi Bông khoáng (rockwool) được bao bọc bằng hai lớp tôn bên ngoài với độ dày từ 0.45mm đến 0.7mm. Bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3 và có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Các lớp tôn và lõi bông khoáng được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng. Bông khoáng là một loại vật liệu phổ biến trong các công trình hiện nay, với khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả.
Panel lò sấy là lựa chọn lý tưởng cho việc sử dụng trong phòng sấy, lò sấy, lò nung, phòng bảo ôn cách nhiệt và cả trong xưởng chống cháy. Nó có thể được sử dụng để xây dựng trần và vách ngăn chống cháy nổ. Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy còn có các tên gọi khác như panel lò sấy, panel phòng sấy, panel cách nhiệt lò sấy.
Với tính năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một vật liệu không thể thiếu trong công nghiệp hiện đại. Việc sử dụng tấm panel này sẽ giúp tiết kiệm năng lượng và gia tăng hiệu suất làm việc của các thiết bị sấy và lò nung. Đồng thời, nó còn giúp giảm tiếng ồn và tạo ra một môi trường làm việc an toàn và tiện nghi. Vì vậy, việc sử dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là sự lựa chọn thông minh và tiết kiệm cho các công trình công nghiệp.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
Có hai tiêu chí chính để phân loại tấm Panel Lò Sấy và Phòng Sấy là tỷ trọng lõi bông khoáng và chiều dày bông khoáng. Tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và nguồn nhiệt cần điều chỉnh, người ta có thể lựa chọn các loại panel với tỷ trọng khác nhau từ 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3. Tỷ trọng càng cao, tấm Panel Lò Sấy và Phòng Sấy càng chịu nhiệt tốt hơn và cung cấp sự cách nhiệt tốt hơn.
Ngoài ra, chiều dày bông khoáng cũng là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn tấm Panel Lò Sấy và Phòng Sấy. Có nhiều lựa chọn về chiều dày như 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, 200mm. Việc chọn chiều dày phù hợp sẽ giúp đảm bảo hiệu suất lưu thông không khí và cách nhiệt của hệ thống. Chiều dày càng dày, tấm Panel Lò Sấy và Phòng Sấy càng cách nhiệt tốt hơn và ngăn chặn hiệu quả hơi ẩm.
Việc biết cách phân loại và lựa chọn tấm Panel Lò Sấy và Phòng Sấy phù hợp với yêu cầu sử dụng là rất quan trọng. Trong quá trình lựa chọn, cần xem xét các yếu tố như nguồn nhiệt, độ ẩm và kích thước của hệ thống. Đây sẽ là cách tối ưu để đảm bảo sự hoạt động ổn định và hiệu quả của Lò Sấy và Phòng Sấy.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy
Tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy là một hệ thống có cấu tạo gồm lớp tôn mặt ngoài, lõi bông khoáng và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã trải qua quá trình chống oxy hóa. Nhờ đó, lớp này không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được lực tác động cũng như các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp tôn mặt ngoài dao động từ 0,45 đến 0,7 mm và có gân chạy theo chiều ngang của tấm panel nhằm tăng khả năng thoát nước vào trời mưa.
Lõi bông khoáng của tấm panel được sản xuất từ những tấm bông có tỷ trọng từ 80 kg/m3 đến 120 kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, đồng thời được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Các tấm bông khoáng và tấm tôn được liên kết thành khối hoàn chỉnh bằng keo tạo bọt cường độ cao, đảm bảo độ bám dính tốt giữa khối bông khoáng cách nhiệt và bề mặt bên trong các tấm kim loại. Điều này làm cho tấm panel lò sấy có độ cứng rất cao. Bông khoáng được tạo ra từ quá trình nung ở nhiệt độ cao trong lò lên đến 1600 độ C bằng cách nung hai loại quặng đá là Dolomit và Bazan, sau đó ép thành tấm, cuộn và ống.
Lớp tôn mặt trong của tấm panel, cũng là một loại tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài, nhưng có độ dày từ 0,6 mm đến 0,75 mm. Lớp tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài vì nó là bề mặt trực tiếp tiếp xúc với nhiệt độ cao. Sử dụng tôn mạ kẽm có độ dày phù hợp giúp tránh trường hợp tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.
Thông số kỹ thuật Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Thông số kích thước và biên dạng:
- Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.45mm, 0.50mm =>0.75mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
- Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
- Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
- Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Vĩnh Phúc
Tấm Panel cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong việc làm vách ngăn lò sấy và phòng sấy nhờ vào những ưu điểm vượt trội của chúng. Đầu tiên, tấm Panel cách nhiệt có khả năng chống cháy hiệu quả, giúp giảm nguy cơ xảy ra các tai nạn liên quan đến cháy nổ trong quá trình sử dụng lò sấy.
Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt cũng có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ ổn định và hạn chế tiếng ồn từ lò sấy hay phòng sấy. Bên cạnh đó, thi công, lắp đặt tấm Panel cách nhiệt nhanh chóng, dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng hoặc cải tạo khu vực lò sấy hay phòng sấy.
Một ưu điểm khác của tấm Panel cách nhiệt là khả năng chống thấm tối đa, giúp ngăn ngừa sự xâm nhập của nước, hơi nước hoặc các chất lỏng khác vào khu vực lò sấy hay phòng sấy.
Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng xanh, không gây ô nhiễm môi trường, thân thiện với môi trường. Với khả năng chịu lực cao, tấm Panel cách nhiệt có thể tái sử dụng sau khi sử dụng trong một khu vực khác mà không gây hại cho môi trường.
Cuối cùng, tấm Panel cách nhiệt dễ dàng trong việc thi công và vận chuyển, giúp tiết kiệm chi phí và nhân lực cho quá trình xây dựng hay di chuyển tấm Panel đến từng vị trí cần thiết. Tất cả những ưu điểm trên đã làm cho tấm Panel cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng lò sấy và phòng sấy.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Vĩnh Phúc
Tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy là một giải pháp hiệu quả và tiết kiệm trong việc ứng dụng vào các công trình dân dụng và công nghiệp. Công nghệ này giúp giữ cho lò sấy và phòng sấy luôn đạt được nhiệt độ ổn định, giữ cho không khí bên ngoài không thể ảnh hưởng đến không gian bên trong. Việc ứng dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy trong công trình dân dụng rất phổ biến và đa dạng. Nó có thể được sử dụng trong văn phòng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế và nhà di động. Đối với công trình công nghiệp, tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy có thể được sử dụng trong phòng sạch trong sản xuất dược phẩm, thiết bị điện tử, kho và tấm trần trong hệ thống siêu thị và trần nhà xưởng. Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt còn có thể được lắp nền trong các công trình xây dựng và lắp ráp nhà tạm, nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container. Việc sử dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon. Tấm panel cách nhiệt lò sấy và phòng sấy đáp ứng được tiêu chuẩn và yêu cầu về an toàn và hy vọng sẽ tiếp tục được ứng dụng rộng rãi trong tương lai.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy hôm nay (09/10/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 658.000 |
2 | Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 701.400 |
3 | Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 932.400 |
4 | Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 975.800 |
Xem thêm: báo giá tấm panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.