Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel PU Hôm Nay (27/07/2024) Tại Bắc Giang

5/5 - (4 bình chọn)

Panel PU/PIR là tấm cách nhiệt được hình thành bởi lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bao bọc bằng 2 lớp tôn mỏng có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, giữa hai lớp tôn bên ngoài, có tác dụng cách âm và cách nhiệt.

Tấm Panel PU/PIR được kết nối bằng keo dán chuyên dụng, giúp tăng cường tính cách nhiệt và chịu được áp lực từ môi trường bên ngoài. Với cấu trúc kín, tấm Panel PU/PIR ngăn tác động từ tiếng ồn và sự thay đổi nhiệt độ môi trường bên ngoài.

Panel PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, nhà máy, nhà kho, văn phòng, nhà xưởng, giúp tăng khả năng cách nhiệt và giảm chi phí làm mát và sưởi ấm. Với ưu điểm là nhẹ, dễ lắp đặt và bảo trì, Panel PU/PIR được đánh giá cao về hiệu suất và tiết kiệm năng lượng.

Với thông tin trên, Panel PU/PIR là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng tại Bắc Giang.

Tấm Panel PU là gì?

Panel PU/PIR là một loại tấm cách nhiệt được cấu thành bởi lõi xốp Polyurethane/ Polyisocyanurate (PU/PIR) được bao bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Trên lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, tấm panel có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt. Các lớp tôn được liên kết bằng keo dán chuyên dụng để tạo thành một tấm panel hoàn chỉnh.

Panel PU/PIR còn được gọi bằng nhiều tên khác nhau như panel pir, panel pu, tấm panel pu, vách ngăn panel pu, panel kho lạnh, panel cách nhiệt pu, panel cách nhiệt kho lạnh, panel pu cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, cách nhiệt pu, panel pu chống cháy…

Việc sử dụng panel PU/PIR mang lại nhiều lợi ích. Với tính năng cách nhiệt tốt, nó giúp giữ nhiệt độ ổn định trong các không gian lạnh, kho hàng và công trình xây dựng. Đồng thời, khả năng cách âm của panel cũng cho phép giảm tiếng ồn tử ngoại vào trong nhà, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái.

Thêm vào đó, panel PU/PIR có khả năng chống cháy tốt, giúp giảm thiểu nguy cơ cháy lan và bảo vệ tài sản. Với cấu trúc tổ chức vững chắc, tấm panel PU/PIR cũng có độ bền cao và dễ dàng lắp đặt.

Với những ưu điểm nổi bật như vậy, panel PU/ PIR đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, nhà máy sản xuất, nhà kho lạnh và các công trình yêu cầu cách nhiệt và cách âm chuyên sâu.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR

Panel PU/PIR là một hình thức công nghệ xây dựng tiên tiến và hiệu quả cho các công trình nhà ở, nhà xưởng hay các công trình thương mại. Các tấm Panel PU/PIR được phân loại thành 3 loại chính: Panel PU/PIR vách trong, Panel PU/PIR vách ngoài và Panel PU/PIR chuyên dụng cho kho lạnh.

Panel PU/PIR vách trong được sản xuất để tạo ra các không gian bên trong cách âm và cách nhiệt. Với khả năng cách nhiệt tuyệt vời, tấm Panel PU/PIR vách trong giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định và giảm độ ồn bên trong. Đặc biệt, Panel PU/PIR vách trong còn giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình nhờ vào khả năng cắt và tạo hình linh hoạt.

Panel PU/PIR vách ngoài thường được sử dụng để tạo ra bề mặt ngoài của các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nước và chống cháy tốt, tấm Panel PU/PIR vách ngoài đảm bảo sự an toàn và bền vững cho công trình. Ngoài ra, chúng cũng giúp tăng tính cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

Panel PU/PIR chuyên dụng cho kho lạnh có khả năng cách nhiệt và cách âm cao, chịu được môi trường lạnh và đóng vai trò quan trọng trong việc bảo quản và bảo vệ hàng hóa. Nhờ vào tính năng kết cấu dễ dàng lắp ráp và tháo dỡ, tấm Panel PU/PIR chuyên dụng cũng giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình xây dựng và bảo trì.

Tóm lại, các loại Panel PU/PIR đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện tính cách nhiệt, cách âm và bảo vệ cho công trình. Sự linh hoạt trong cấu trúc và khả năng chịu được môi trường khắc nghiệt của chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU/PIR bao gồm lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã được xử lý chống oxy hóa. Với độ dày từ 0.35 – 0.7mm và gân chạy theo chiều ngang, lớp tôn mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được lực tác động và điều kiện thời tiết. Lớp lõi xốp PU/PIR được tạo bằng cách trộn hai loại chất lỏng chính là Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate. Phản ứng hóa học giữa hai thành phần này tạo ra vật liệu Foam (xốp) có khả năng cách nhiệt. Foam Polyisocyanurate (PIR) vượt trội hơn Foam Polyurethane (PU) về độ bền, cách nhiệt và chống cháy. Lớp tôn mặt trong, tương tự như lớp tôn mặt ngoài, cũng là dạng tôn mạ oxi hóa, nhưng không có các đường gân sâu và rõ. Điều này giúp tôn mặt trong có bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây vết xước ngoài da khi sử dụng và dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng. Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng, đảm bảo sự cách nhiệt hiệu quả và tạo sự thoải mái cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Bắc Giang

Panel cách nhiệt PU / PIR là vật liệu xây dựng phù hợp với nhiều công trình nhờ sự kết hợp giữa tấm polyurethane (PU) và tấm polyisocyanurate (PIR). Sự phối hợp này mang lại nhiều ưu điểm nổi bật.

Khả năng chống nóng của tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là một trong những ưu điểm quan trọng nhất. Với khả năng cách nhiệt tốt, panel này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong công trình, giảm tiêu thụ năng lượng làm lạnh hoặc sưởi ấm. Đồng thời, khả năng cách âm, chống ồn tối ưu của tấm Panel cách nhiệt PU / PIR cũng giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài, giữ cho không gian bên trong yên tĩnh.

Không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR cũng cho phép tái sử dụng nhiều lần nếu được bảo quản và sử dụng đúng cách. Với khả năng chống cháy tốt, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR giúp ngăn cháy lan và đảm bảo an toàn cho công trình. Độ bền cao của nó đảm bảo công trình được bảo vệ trong một thời gian dài mà không cần thay thế. Công đoạn thi công và vận chuyển tấm Panel cách nhiệt PU / PIR cũng rất dễ dàng và thuận tiện, tiết kiệm thời gian và công sức của người thực hiện.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là vật liệu chất lượng cao cho các công trình xây dựng. Khả năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy tốt, tiết kiệm năng lượng, tái sử dụng và độ bền cao của nó là những ưu điểm cần được lưu ý khi lựa chọn vật liệu xây dựng. Cũng như việc thi công và vận chuyển dễ dàng làm tăng tính tiện lợi và hiệu quả của tấm Panel cách nhiệt PU / PIR.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Bắc Giang

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU / PIR tại Bắc Giang đem lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Với khả năng chống nóng cách nhiệt, tấm Panel giúp giảm nhiệt độ trong nhà, mang đến môi trường làm việc và sinh sống thoải mái. Chất liệu cách nhiệt cùng cấu trúc Panel đặc biệt, tăng khả năng chống cháy, tạo điều kiện an toàn cho người dùng. Ngoài ra, tấm Panel còn có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu, giúp cắt giảm tiếng ồn từ bên ngoài và ngăn cách âm hiệu quả trong các công trình xây dựng.

Việc sử dụng tấm Panel cách nhiệt PU / PIR cũng mang lại lợi ích về tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Tấm Panel giúp giữ nhiệt trong nhà vào mùa đông và ngăn nhiệt ra ngoài vào mùa hè, giảm sự tiêu thụ năng lượng và giúp điều hòa nhiệt độ hiệu quả. Đồng thời, tấm Panel có thể tái sử dụng, giảm thiểu lượng chất thải và tác động xấu tới môi trường.

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR cũng có độ bền cao, chịu tải và chịu lực tốt. Chúng có thể chịu được các yếu tố thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo sự ổn định và bền vững trong suốt quá trình sử dụng. Ngoài ra, thi công và vận chuyển tấm Panel cũng rất dễ dàng, tiết kiệm thời gian và công sức.

Tổng kết lại, việc sử dụng tấm Panel cách nhiệt PU / PIR tại Bắc Giang mang lại nhiều lợi ích về khả năng cách nhiệt, cách âm, tiết kiệm năng lượng, tính bền vững và môi trường. Chúng là lựa chọn tối ưu cho những công trình xây dựng, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt PU / PIR hôm nay (27/07/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 554.900
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 581.900
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 612.900
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 599.400
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 626.400
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 657.500
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 735.800
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 762.800
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 801.900
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 855.900
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 882.900
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 907.200
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 981.500
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.009.800
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.047.600
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.100.300
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.128.600
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.151.600
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.298.700
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.327.100
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.364.900

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.