Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel PU Hôm Nay (22/09/2024) Tại Quảng Ngãi

Rate this post

Tấm Panel PU/PIR là một sản phẩm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi tại Quảng Ngãi. Được cấu thành từ lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) được bao bọc bởi hai lớp tôn với độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm, tấm Panel PU/PIR có khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3, tăng khả năng cách nhiệt và trọng lượng của tấm Panel. Sử dụng keo dán chuyên dụng, các lớp tôn và lõi xốp được gắn kết chắc chắn, đảm bảo tính chất cách nhiệt và cách âm của tấm Panel. Tấm Panel PU/PIR được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp và căn nhà gia đình. Với thiết kế thông minh, tấm Panel PU/PIR giúp giảm thiểu tối đa lượng nhiệt và âm thanh từ môi trường bên ngoài, đồng thời giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian.

Tấm Panel PU là gì?

Panel PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) là tấm cách nhiệt được làm từ lõi xốp PU/PIR được bao bọc bởi hai lớp tôn có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42kg/m3 và có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Các lớp tôn và lõi xốp được kết nối với nhau bởi keo dán chuyên dụng.

Panel PU/PIR còn được gọi với nhiều tên khác như panel pir, panel pu, tấm panel pu, vách ngăn panel pu, panel kho lạnh, panel cách nhiệt pu, panel cách nhiệt kho lạnh, panel pu cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, cách nhiệt pu, panel pu chống cháy…

Được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, panel PU/PIR đem lại nhiều lợi ích. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, nó giúp giảm tiêu thụ năng lượng trong việc điều hòa nhiệt độ trong môi trường. Sự cách tân và tiện lợi của panel PU/PIR cũng là một ưu điểm lớn, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình lắp đặt. Bên cạnh đó, nó còn chống cháy, chống thấm nước và có độ bền cao, giúp bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết và môi trường.

Với những ưu điểm vượt trội này, panel PU/PIR đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng, nhà xưởng, nhà kho lạnh, vách ngăn và vật liệu cách nhiệt.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR

Panel PU/PIR là vật liệu xây dựng đa công dụng, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Panel PU/PIR có 3 loại chính là vách trong, vách ngoài và chuyên dụng cho kho lạnh.

Về panel PU/PIR vách trong, chúng được thiết kế để sử dụng làm vách ngăn trong các công trình như nhà máy, nhà xưởng, nhà kho và các khu công nghiệp. Panel PU/PIR vách trong có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp duy trì nhiệt độ và giảm tiếng ồn bên trong công trình. Đồng thời, chúng cũng có khả năng chống cháy và chống thấm nước, đảm bảo an toàn và bền bỉ cho công trình.

Panel PU/PIR vách ngoài được xây dựng để sử dụng làm vật liệu ngoại vi cho các công trình xây dựng. Chúng có khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, giúp điều chỉnh và duy trì nhiệt độ bên trong công trình. Bên cạnh đó, panel PU/PIR vách ngoài còn có tính năng chống các tác động từ môi trường bên ngoài như trời nắng, mưa và gió. Điều này giúp bảo vệ công trình khỏi ảnh hưởng của thời tiết và gia tăng độ bền cho các công trình.

Cuối cùng, panel PU/PIR chuyên kho lạnh được sử dụng trong việc xây dựng và cải tạo kho lạnh để bảo quản và lưu trữ các sản phẩm nhạy cảm với nhiệt độ như thực phẩm, quảng cáo, hóa chất, v.v. Panel PU/PIR chuyên kho lạnh có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh và đảm bảo chất lượng sản phẩm. Chúng còn có tính năng chống cháy và chống thấm nước, đảm bảo an toàn cho kho lạnh.

Tóm lại, panel PU/PIR gồm ba loại chính là vách trong, vách ngoài và chuyên kho lạnh, mỗi loại đều có những tính năng và ứng dụng riêng biệt. Qua đó, panel PU/PIR đã trở thành một giải pháp xây dựng hiệu quả và nhanh chóng cho các công trình.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là một tấm cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Bề mặt ngoài của tấm panel này được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Đặc biệt, lớp mặt ngoài đã được xử lý qua quá trình chống oxy hóa, giúp tấm panel không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp mặt ngoài dao động từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel, giúp thoát nước tốt hơn trong trời mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR là foam polyurethane hoặc foam polyisocyanurate. Foam polyurethane là một loại nhựa dạng bọt xốp được tạo thành từ hai chất lỏng chính là polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate. Foam polyisocyanurate có nồng độ methy diphenyl diisoyanate cao hơn foam polyurethane, cho nên có độ bền, khả năng cách nhiệt, chống nóng và chống cháy tốt hơn. Vì vậy, foam polyisocyanurate đã dần trở thành vật liệu ưu tiên trong lĩnh vực xây dựng.

Lớp tôn mặt trong được làm từ tôn mạ oxi hóa, tương tự như tôn mặt ngoài. Tuy nhiên, khác với tôn mặt ngoài, tôn mặt trong không có các đường gân sâu và rõ, mà thường có bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để tránh gây vết xước ngoài da và dễ dàng khi kết dính với các chất liệu khác. Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu và sự ổn định cho các công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Quảng Ngãi

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đang dần trở thành một lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng hiện nay nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Đầu tiên, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có khả năng chống nóng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ trong nhà ổn định và giảm tải máy lạnh, giúp tiết kiệm chi phí điện năng tiêu thụ.

Thứ hai, chất liệu PU/PIR giúp tấm Panel có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu trong những môi trường ồn ào, đảm bảo sự thoải mái và ôn hòa cho người sử dụng.

Thứ ba, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có thể tái sử dụng, ưa chuộng trong các công trình xanh, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường và tiết kiệm tài nguyên.

Thứ tư, khả năng chống cháy tốt của tấm Panel PU/PIR là một điểm mạnh rất quan trọng, giảm nguy cơ cháy nổ trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.

Thứ năm, tấm Panel PU/PIR có độ bền cao, không bị biến dạng hay cong vênh do thời tiết hay môi trường.

Cuối cùng, việc thi công, vận chuyển tấm Panel PU/PIR cũng rất dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho các nhà thầu.

Với tất cả những ưu điểm trên, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình cần sự cách nhiệt, cách âm, an toàn và tiết kiệm năng lượng.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại Quảng Ngãi

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Quảng Ngãi đang nhận được sự chú ý và tin dùng từ các công trình xây dựng do khả năng đáng kể của chúng trong việc chống nóng cách nhiệt. Hiệu quả của chúng đã được kiểm chứng thông qua việc giảm lượng nhiệt truyền vào bên trong công trình và làm tăng sự thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh khả năng cách nhiệt, tấm Panel còn có khả năng cách âm và chống ồn tối ưu, giúp giảm thiểu tiếng ồn đến từ môi trường bên ngoài và cung cấp môi trường yên tĩnh cho bên trong.

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR còn có khả năng tiết kiệm điện năng tiêu dùng do khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giữ nhiệt và lạnh trong công trình lâu hơn, giảm sự tiêu thụ năng lượng điều hòa không khí. Chúng cũng có thể tái sử dụng sau khi sử dụng, giúp giảm được việc tiêu thụ tài nguyên và góp phần vào bảo vệ môi trường.

Với khả năng chống cháy tốt, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là sự lựa chọn an toàn cho các công trình xây dựng. Chúng có khả năng chịu lực và độ bền cao, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và ít yêu cầu bảo trì. Thi công và vận chuyển cũng dễ dàng do chúng có kích thước nhẹ nhàng, tiện lợi và dễ dàng lắp đặt vào các công trình.

Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR đã chứng tỏ được ưu điểm vượt trội của mình như khả năng chống nóng, cách âm, chống ồn tối ưu, tiết kiệm điện năng tiêu dùng, khả năng tái sử dụng, chống cháy tốt, độ bền cao và tính linh hoat trong việc thi công và vận chuyển. Đây là sự lựa chọn thông minh và hiệu quả cho các dự án xây dựng tại Quảng Ngãi.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt PU / PIR hôm nay (22/09/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 575.400
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 603.400
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 635.600
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 621.600
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 649.600
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 681.800
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 763.000
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 791.000
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 831.600
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 887.600
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 915.600
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 940.800
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 1.017.800
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.047.200
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.086.400
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.141.000
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.170.400
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.194.200
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.346.800
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.376.200
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.415.400

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.