Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Panel PU Hôm Nay (05/05/2024) Tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Rate this post

Panel PU/PIR là một sản phẩm cách nhiệt rất phổ biến tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Tấm Panel PU/PIR được cấu thành từ lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) bên trong, được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Lõi xốp PU/PIR có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, giúp tấm panel có khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời.

Các lớp tôn và lõi xốp được kết nối với nhau thông qua việc sử dụng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh và chắc chắn. Tấm Panel PU/PIR có thể được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, như là vách ngăn, trần nhà, cửa sổ, tường chắn tiếng ồn, ổn định nhiệt độ và cách nhiệt cho môi trường sống và làm việc.

Với công nghệ sản xuất tiên tiến và chất lượng vượt trội, tấm Panel PU/PIR đang được phát triển rất mạnh tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn, để đáp ứng được nhu cầu của thị trường xây dựng ngày càng cao. Sự chắc chắn, chất lượng và hiệu suất của tấm Panel PU/PIR sẽ mang lại sự hài lòng và yên tâm cho khách hàng trong việc sử dụng sản phẩm này.

Tấm Panel PU là gì?

Tấm Panel PU/PIR là một loại tấm cách nhiệt được tạo thành từ lõi xốp PU/PIR (Polyurethane/ Polyisocyanurate) được bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.35mm đến 0.7mm. Tấm Panel PU/PIR thường có tỷ trọng từ 30kg/m3 đến 42 kg/m3, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt đáng kể.

Các tấm Panel PU/PIR được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo thành một hệ thống chắc chắn và chống thấm nước. Đặc điểm này giúp việc lắp đặt và lắp ráp trở nên nhanh chóng và tiện lợi.

Panel PU/PIR còn được biết đến với nhiều tên gọi như panel pir, panel pu, tấm panel pu, vách ngăn panel pu, panel kho lạnh, panel cách nhiệt pu, panel cách nhiệt kho lạnh, panel pu cách nhiệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm panel kho lạnh, cách nhiệt pu, panel pu chống cháy.

Ứng dụng của tấm Panel PU/PIR rất đa dạng. Chúng thường được sử dụng trong xây dựng các khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm, và các công trình cần cách nhiệt và cách âm. Sự đa dạng và linh hoạt của tấm Panel PU/PIR giúp các công trình xây dựng đạt được hiệu suất cách nhiệt và cách âm tối ưu, đồng thời giảm thiểu nhanh chóng thời gian và công sức thi công.

Phân loại tấm panel cách nhiệt PU / PIR

Panel PU/PIR là một vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đồng thời cung cấp cả thanh nhiệt và cách nhiệt cho các công trình. Có ba loại chính của Panel PU/PIR là: Panel PU/PIR vách trong, Panel PU/PIR vách ngoài và Panel PU/PIR chuyên kho lạnh.

Panel PU/PIR vách trong là loại được sử dụng để xây dựng các bức vách trong nhà và các đường hầm. Chúng có tính năng chống ẩm và chịu được áp lực cao, giúp tạo ra một môi trường khô ráo và an toàn cho công trình. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, Panel PU/PIR vách trong cũng giúp tiết kiệm năng lượng trong việc làm mát và sưởi ấm không gian trong nhà.

Panel PU/PIR vách ngoài được thiết kế để sử dụng trong việc xây dựng các tòa nhà cao tầng. Chúng có khả năng chống cháy và chống nước, đồng thời còn có khả năng chống ồn, giúp bảo vệ người dùng khỏi tiếng ồn bên ngoài.

Panel PU/PIR chuyên kho lạnh thường được sử dụng trong việc xây dựng các kho lạnh và phòng đông. Chúng có lớp bảo ôn dày và tính năng cách nhiệt cao, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh và đảm bảo bảo quản hàng hóa tốt nhất.

Tóm lại, Panel PU/PIR là một vật liệu xây dựng linh hoạt với nhiều ưu điểm như tính cách nhiệt, cách âm, chống cháy và chống ẩm. Các loại Panel PU/PIR như vách trong, vách ngoài và chuyên kho lạnh được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của các công trình xây dựng khác nhau.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là một loại vật liệu xây dựng có cấu tạo gồm ba lớp chính. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa để đảm bảo không bị ăn mòn theo thời gian. Cùng với việc chịu được lực tác động và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau, lớp mặt ngoài này còn có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn khi trời mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR được làm từ Foam Polyurethane (PU) hoặc Foam Polyisocyanurate (PIR). Đây là những loại nhựa bọt xốp, tạo ra từ phản ứng hóa học giữa Polyol và hỗn hợp các chất polymer và isocyanate. Các thành phần này tạo ra loại phản ứng nhanh hoặc chậm tùy thuộc vào loại nhựa được sử dụng. Foam PU có thời gian phản ứng khoảng 5-6 giây, trong khi Foam PIR có độ bền, cách nhiệt và chống cháy tốt hơn rất nhiều. Chính vì những ưu điểm này, PIR đang dần chiếm thị trường xây dựng.

Cuối cùng, lớp tôn mặt trong cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, tuy nhiên không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Điều này là để đảm bảo không gây vết xước ngoài da khi sử dụng hoặc kết dính với các vật liệu khác. Lớp tôn mặt trong thông thường có dạng bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để dễ dàng kết dính với tường gạch, thạch cao, xi măng và các chất liệu khác.

Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR mang đến hiệu quả cách nhiệt và chống nóng tuyệt vời trong các công trình xây dựng, đồng thời còn đảm bảo tính thẩm mỹ và bền vững theo thời gian.

Thông số kỹ thuật tấm Panel cách nhiệt PU / PIR

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Theo hình dạng, kích thước:

  • Độ dày panel 40mm, 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á, Tôn Bluescope hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm…
  • Khổ rộng thực tế1020mm, 1170mm,1152mm…
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 30kg/m3 đến 42kg/m3
  • Loại xốp: PU/PIR

Thông số theo tính chất vật lý:

Panel lõi xốp PIR

  • Hệ số dẫn nhiệt ≤ Kcal/m/oC 0,018 ÷ 0,020
  • Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) KPa 300
  • Lực kéo nén (Pn) Kg / cm² 1,7 ÷ 2,0
  • Lực chịu uốn (PU) Kg / cm²
  • Hệ số thấm hơi nước Ng / Pa.ms 1,8 ÷ 2,3
  • Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
  • Độ kín của tế bào % 90 ÷ 99
  • Chỉ số oxy ≥ % 30
  • Khả năng chịu nhiệt oC -196oC ÷ 205oC

Panel lõi xốp PU:

  • Hệ số truyền nhiệt ổn định:  0,018 ÷ 0,022 Kcal/m/oC
  • Lực kéo nén:    Pn = 1,7 ÷ 2,0 Kg / cm2
  • Lực chịu uốn:   Pu = 40 ÷ 69 Kg / cm2
  • Hệ số hấp thu nước: 1,8 ÷ 2,3 ep/v%
  • Hệ số thẩm thấu nước: 1 – 3%
  • Độ kín của tế bào :    90 ÷ 95 %
  • Khả năng chịu nhiệt:  -60oC ÷ + 80oC (+120oC).

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là vật liệu xây dựng chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Với những ưu điểm vượt trội, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR đáng được đánh giá cao.

Đầu tiên, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR có khả năng chống nóng cách nhiệt tốt. Với lớp ván ép phủ PU / PIR cách nhiệt ở giữa, tấm Panel có khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông.

Thứ hai, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR còn có khả năng cách âm tốt và chống ồn tối ưu. Với cấu trúc đặc biệt, tấm Panel giúp cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường xung quanh, tạo cho không gian nhưng yên tĩnh và thoải mái.

Thứ ba, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Với khả năng cách nhiệt tốt, không cần sử dụng nhiều hệ thống làm lạnh hoặc sưởi để duy trì nhiệt độ trong nhà, giúp tiết kiệm năng lượng và chi phí điện.

Thứ tư, tấm Panel có thể tái sử dụng, giúp giảm lượng chất thải và tài nguyên sử dụng trong quá trình xây dựng và tái thiết.

Thứ năm, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR có khả năng chống cháy tốt và độ bền cao, giúp đảm bảo an toàn cho công trình và kéo dài tuổi thọ của tấm Panel.

Cuối cùng, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR còn dễ dàng trong quá trình thi công và vận chuyển nhờ khối lượng nhẹ và kích thước linh hoạt.

Với những ưu điểm nổi bật như vậy, tấm Panel cách nhiệt PU / PIR là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, mang lại sự hiệu quả và tiện ích lớn cho người sử dụng.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt PU / PIR tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn đang ngày càng trở nên phổ biến hơn nhờ những lợi ích mà nó mang lại. Tấm Panel cách nhiệt PU/PIR có khả năng chống nóng cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu mức độ nhiệt từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào bên trong công trình. Ngoài ra, tấm Panel này còn có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu, giúp bảo vệ không gian sống và làm việc trước sự xâm nhập của tiếng ồn bên ngoài.

Lợi thế tiếp theo của tấm Panel cách nhiệt PU/PIR là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với tính năng cách nhiệt thì không cần sử dụng nhiều máy lạnh hay hệ thống làm mát, giúp giảm thiểu lượng điện tiêu thụ và giúp tiết kiệm chi phí năng lượng.

Không chỉ có thể sử dụng một lần, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR còn có khả năng tái sử dụng, cho phép khách hàng tiết kiệm nguồn tài nguyên và giảm thiểu tác động đến môi trường.

Đặc biệt, tấm Panel này có khả năng chống cháy tốt và độ bền cao. Với chất liệu chống cháy và không gây cháy lan, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR giúp tăng cường sự an toàn cho công trình. Đồng thời, với kết cấu vững chắc và khả năng chống va đập, tấm Panel này có độ bền cao và khả năng chịu được các yếu tố môi trường khắc nghiệt.

Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt PU/PIR còn có lợi thế trong việc thi công và vận chuyển. Với thiết kế thông minh, tấm Panel này dễ dàng lắp đặt và tiến hành công việc thi công nhanh chóng. Đồng thời, khối lượng nhẹ giúp việc vận chuyển dễ dàng và tiết kiệm chi phí.

Tóm lại, ứng dụng tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu, mà còn hỗ trợ tiết kiệm điện năng, bảo vệ môi trường và tăng cường sự an toàn cho công trình xây dựng.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt PU / PIR hôm nay (05/05/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm 554.900
2 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm 581.900
3 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm 612.900
4 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm 599.400
5 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm 626.400
6 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm 657.500
7 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm 735.800
8 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm 762.800
9 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm 801.900
10 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm 855.900
11 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm 882.900
12 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm 907.200
13 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm 981.500
14 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm 1.009.800
15 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm 1.047.600
16 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm 1.100.300
17 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm 1.128.600
18 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm 1.151.600
19 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm 1.298.700
20 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm 1.327.100
21 Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm 1.364.900

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt PU/PIR tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.