Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Tại Quảng Bình (08/2025) “Tốt hàng đầu”

5/5 - (3291 bình chọn)

Mục lục bài viết

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Quảng Bình (08/2025) |Khám phá ngay| CK 5% – 10%

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp là giải pháp khá hợp lý cho các công trình xây dựng hiện đại. Với nhiều ưu điểm nổi bật như nhẹ, dễ thi công, và khả năng cách nhiệt tốt, tấm vách ngăn tôn xốp Panel đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong kỷ nguyên xây dựng mới. Không chỉ tối ưu hóa chi phí, sản phẩm còn mang lại vẻ đẹp hiện đại, phù hợp với xu hướng thiết kế. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về các loại vách tôn xốp cách nhiệt, cùng báo giá cụ thể trên toàn quốc. Qua đó, bạn sẽ có cái nhìn rõ ràng về giá trị và chất lượng của sản phẩm, giúp cho việc lựa chọn và quyết định đầu tư trở nên dễ dàng hơn. Hãy tham khảo để nâng cao hiệu quả cho dự án xây dựng của bạn.

Tìm hiểu Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Quảng Bình

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt (Sandwich Panel) là vật liệu xây dựng tiên tiến, cấu tạo từ ba lớp: hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài, bảo vệ và chống ăn mòn, cùng lớp lõi xốp cách nhiệt ở giữa, thường là EPS, PU/PIR. Vách tôn xốp được sản xuất dưới dạng tấm ghép, với khả năng cách nhiệt, cách âm, chống nóng và thi công nhanh chóng. Với đặc tính nhẹ và bền, loại vách này thường được ứng dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng, phòng sạch và nhà ở tạm thời.

Tên gọi phổ biến Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt tại Quảng Bình

Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt Quảng Bình được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo và lựa chọn. Một số tên gọi phổ biến bao gồm: vách tôn xốp, tấm panel xốp, panel tôn xốp, vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, tấm panel tôn xốp, vách ngăn phòng bằng tôn xốp, tấm trần tôn xốp, và vách tôn xốp cách nhiệt. Ngoài ra, còn có các loại như tường tôn xốp, tấm tôn xốp ngăn phòng, và vách xốp cách âm, mang lại sự linh hoạt cho các không gian sử dụng.

Ưu điểm của Vách Ngăn Tôn Xốp Cách Nhiệt

Chống nóng – Cách nhiệt tối ưu

Vách ngăn tôn xốp với lõi EPS, PU hoặc PIR có hệ số dẫn nhiệt cực thấp (EPS: ~0.020, PU/PIR: ~0.022 W/m.K) mang lại khả năng chống nóng và cách nhiệt tối ưu. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tăng cường hiệu quả năng lượng cho không gian sử dụng.

Cấu tạo tám Panel EPS cách nhiệt cách âm chống ồn

Cách âm hiệu quả

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt nổi bật với cấu trúc xốp kín giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả. Sản phẩm này có khả năng giảm từ 60%–80% tiếng ồn truyền qua, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống.

Chống cháy an toàn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt sử dụng vật liệu PU/PIR đạt tiêu chuẩn chống cháy B1, B2. Với khả năng tự dập lửa, giảm khói độc, sản phẩm này không chỉ đảm bảo an toàn cho công trình mà còn hạn chế cháy lan, mang lại bảo vệ tối ưu cho người sử dụng.

Chống ẩm, chống thấm vượt trội

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt chống ẩm, chống thấm vượt trội sở hữu cấu trúc foam khép kín cùng lớp tôn phủ sơn tĩnh điện. Sản phẩm giúp bảo vệ không gian khỏi nước, rỉ sét, đồng thời ngăn ngừa mốc và mục úng qua thời gian sử dụng.

Trọng lượng nhẹ – Kết cấu chắc chắn

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được thiết kế với cấu trúc ba lớp (tôn – xốp – tôn), trọng lượng nhẹ hơn gạch và bê tông, giúp giảm tải cho nền móng. Sản phẩm đảm bảo độ cứng vững, không bị cong vênh hay xẹp lún, dễ dàng vận chuyển và thi công.

Thi công nhanh chóng – Linh hoạt

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với thiết kế khóa liên kết thông minh giúp dễ dàng lắp ghép và tháo rời. Giải pháp này không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn giảm thiểu chi phí nhân công và thiết bị, linh hoạt cho mọi loại công trình.

Thẩm mỹ cao – Đa dạng mẫu mã

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt sở hữu bề mặt phẳng, sắc nét với đa dạng màu sắc và họa tiết như vân gỗ, giả đá, trắng sữa. Sản phẩm không cần sơn lại sau thi công, vừa tiết kiệm chi phí, vừa tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho công trình.

Độ bền cao – Tuổi thọ lâu dài

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt có độ bền từ 20–30 năm, chịu nhiệt và thời tiết khắc nghiệt, đảm bảo khả năng sử dụng ổn định. Với ưu điểm không xẹp lún, không vỡ vụn khi chịu lực cao, sản phẩm này là lựa chọn tối ưu cho các công trình hiện đại.

Tiết kiệm chi phí vận hành & bảo trì

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm ưu việt, mà còn giúp giảm đáng kể điện năng tiêu thụ. Với tuổi thọ cao và ít hỏng hóc, sản phẩm này là giải pháp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa hiệu quả.

Thân thiện với môi trường – Có thể tái sử dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt thân thiện với môi trường không chứa chất độc hại, không phát sinh khí độc khi cháy và an toàn cho sức khỏe. Đặc biệt, sản phẩm có thể tái sử dụng nhiều lần, góp phần giảm thiểu rác thải xây dựng và phù hợp với xu hướng công trình xanh.

Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt

Ứng dụng trong dân dụng

Nhà ở dân dụng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt được ưa chuộng trong xây dựng nhà ở, đặc biệt ở khu vực khí hậu khắc nghiệt. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí điều hòa và cải thiện sự riêng tư nhờ tính năng cách âm. Đây là giải pháp tối ưu cho không gian sống.

Nhà trọ, homestay, nhà lắp ghép

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt, với trọng lượng nhẹ và thi công nhanh, là lựa chọn lý tưởng cho nhà trọ, homestay, và nhà lắp ghép. Giá thành hợp lý, dễ tháo lắp, tái sử dụng, sản phẩm này giúp tiết kiệm chi phí xây dựng và vận hành hiệu quả.

Trang trí nội – ngoại thất

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho trang trí nội ngoại thất. Với thiết kế đa dạng, bề mặt thẩm mỹ, chúng có thể sử dụng làm tường ốp, mặt dựng hay trần nhà, giúp tiết kiệm thời gian và công sức mà không cần phải trát vữa hay sơn.

Ứng dụng trong công nghiệp

Nhà xưởng, kho bãi

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng và kho bãi. Nó phân chia khu vực sản xuất, duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng. Sự kết hợp với điều hòa hoặc máy làm mát công nghiệp nâng cao hiệu quả làm việc.

Kho lạnh, kho đông, phòng bảo quản

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt PU hoặc PIR có hệ số dẫn nhiệt thấp, lý tưởng cho kho lạnh, kho đông sâu và phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm. Tấm vách này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, chống thấm nước, chống ẩm, tiết kiệm điện năng cho hệ thống lạnh.

Phòng sạch, phòng thí nghiệm, nhà máy thực phẩm/dược phẩm

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt với cấu trúc kín khít là giải pháp lý tưởng cho phòng sạch, phòng thí nghiệm và dây chuyền sản xuất thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm. Chúng đáp ứng tiêu chuẩn GMP và các yêu cầu an toàn vệ sinh công nghiệp, đảm bảo môi trường kiểm soát tối ưu.

Văn phòng trong khu công nghiệp, container văn phòng

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho văn phòng tạm trong khu công nghiệp. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, loại vách này cung cấp môi trường làm việc ổn định, đồng thời dễ dàng di chuyển, tạo sự linh hoạt cho các dự án.

Nhà kho và trung tâm logistics

Vách ngăn tôn xốp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà kho và trung tâm logistics. Chúng giúp phân chia khu vực lưu trữ, ngăn mùi, giảm tiếng ồn và điều chỉnh nhiệt độ. Trọng lượng nhẹ cho phép dễ dàng thay đổi cấu trúc, phù hợp với tính linh hoạt trong hoạt động logistics.

Tổng hợp Báo giá tấm vách ngăn tôn xốp chi tiết (08/2025) Quảng Bình

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp EPS (08/2025) Quảng Bình

Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là giải pháp hiệu quả cho các nhu cầu xây dựng hiện đại. Bao gồm lõi xốp EPS được bọc ngoài bởi hai lớp tôn hoặc inox với độ dày từ 0.2mm đến 0.7mm, tấm panel này có tỷ trọng từ 8kg/m³ đến 40kg/m³, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống ẩm vượt trội. Đặc biệt, với trọng lượng nhẹ và chi phí phải chăng, tấm EPS rất được ưa chuộng trong các ứng dụng như vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà, kho lạnh và nhà xưởng. Sản phẩm còn được phân loại theo tính năng và vị trí sử dụng.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Bảng giá tấm Panel EPS Vách trong Quảng Bình (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá tấm Panel EPS Vách ngoài Quảng Bình (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp PU/ PIR (08/2025) Quảng Bình

Tấm vách ngăn tôn xốp PU/PIR là giải pháp tối ưu cho công trình xây dựng hiện đại. Được cấu tạo từ vật liệu sandwich với hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox dày từ 0.35mm đến 0.7mm, tấm này chứa lõi cách nhiệt polyurethane hoặc polyisocyanurate có tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Tấm panel không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực tốt mà còn an toàn trong trường hợp cháy nổ. Lớp bề mặt được xử lý đặc biệt, chống oxy hóa, bền bỉ trước thời tiết khắc nghiệt, và có thiết kế gân ngang nhằm thoát nước hiệu quả. Các tấm được phân loại theo vị trí sử dụng, bao gồm vách trong, vách ngoài và kho lạnh.

Thông số kỹ thuật của Panel PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Bảng giá Panel PU Quảng Bình (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp Panel kho lạnh (08/2025) Quảng Bình

Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng với cấu trúc ba lớp, bao gồm hai bề mặt tôn mạ hoặc inox và lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS tỷ trọng cao. Đặc biệt, tấm panel này có khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp duy trì nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, rất phù hợp cho kho đông, kho mát, phòng bảo quản thực phẩm và dược phẩm. Hệ thống kết nối bằng khóa camlock hoặc ngàm âm dương không chỉ đảm bảo tính chắc chắn mà còn ngăn thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc, tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

  • Panel kho lạnh EPS

Panel kho lạnh EPS gồm ba lớp với bề mặt inox hoặc tôn mạ kẽm dày từ 0.4mm đến 0.7mm và lõi EPS có tỷ trọng linh hoạt. Nó duy trì nhiệt độ ổn định, chống ẩm, tiết kiệm năng lượng, phù hợp cho kho lạnh, bảo quản thực phẩm và dược phẩm.

  • Panel kho lạnh PU/PIR

Panel kho lạnh PU/PIR được cấu tạo từ lõi PU/PIR với tỷ trọng 30-42kg/m³, bao bọc bởi lớp inox hoặc tôn dày 0.35-0.7mm. Cấu trúc bọt khí kín giúp cách nhiệt hiệu quả, duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm điện năng, lý tưởng cho kho lạnh và phòng sạch.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Bảng giá Panel Kho Lạnh Quảng Bình (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Báo giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp ốp tường kim loại (08/2025) Quảng Bình

Tấm ốp tường kim loại panel là một sản phẩm xây dựng tiên tiến, nổi bật với sự kết hợp giữa tính thẩm mỹ và khả năng bảo vệ vượt trội. Được chế tạo từ hợp kim nhôm và lõi xốp cách nhiệt, tấm panel này có khả năng chống chịu tốt trước các điểu kiện khí hậu khắc nghiệt. Không chỉ mang lại vẻ đẹp hiện đại cho bề mặt công trình, tấm ốp này còn được sử dụng rộng rãi như vách ngăn trong các không gian nội thất, đáp ứng yêu cầu khắt khe về độ bền, khả năng cách nhiệt và tính tinh tế trong thiết kế.

Thông số kỹ thuật của tấm ốp tường Panel kim loại

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Kích thước Rộng 390mm x Dài 2900mm
Độ dày 16mm
Trọng lượng 3.2 kg/m2
Bề mặt Nhôm hợp kim
Lớp ngoài cùng Sơn tỉnh điện
Lõi Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn
Công dụng Chống nóng – chống ồn – chống thấm
Ứng dụng Ốp tường nội ngoại thất

Bảng giá tấm ốp tường Panel kim loại ngoài trời Quảng Bình (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
(Vnđ)
1Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt
390x16x2900mm
274.100
2Thanh góc ngoài panel
50x50x2900mm
thanh88.000
3Thanh kết thúc panel
50x25x2900mm
thanh78.400
4Thanh h nối panel
30x40x2900mm
thanh147.200
5Thanh góc trong panel
50x50x2900mm
thanh88.000
6Thanh góc cửa panel
100x7x2900mm
thanh124.800

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả

Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Chất liệu lõi cách nhiệt

Chất liệu lõi của tấm vách ngăn tôn xốp, như PU, PIR hay EPS, ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành. Tấm PU/PIR có giá cao hơn nhờ khả năng cách nhiệt tốt, chống cháy hiệu quả và độ bền cao, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài và tiết kiệm năng lượng.

Độ dày và tỷ trọng lõi

Độ dày và tỷ trọng lõi cách nhiệt (EPS, PU, PIR) là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Tấm panel có lõi dày và tỷ trọng cao cung cấp hiệu quả cách nhiệt tốt và khả năng chịu lực vượt trội, dẫn đến giá thành cao hơn.

Loại bề mặt (tôn, inox)

Các yếu tố loại bề mặt như tôn mạ kẽm và inox đều ảnh hưởng đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Giá thành inox thường cao hơn do tính bền vững, khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ tốt hơn, phù hợp với nhiều yêu cầu xây dựng.

Kích thước và yêu cầu thi công

Kích thước tấm panel và các yêu cầu thi công đặc biệt ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Các yếu tố như tính năng chống cháy, khả năng chịu lực cao, hay ứng dụng trong môi trường kho lạnh làm tăng chi phí sản xuất và lắp đặt.

Số lượng đặt hàng

Số lượng tấm vách ngăn tôn xốp cần đặt hàng có tác động lớn đến báo giá. Khi mua một số lượng lớn, khách hàng thường nhận được mức giảm giá hoặc ưu đãi, do chi phí sản xuất và vận chuyển được phân chia đều, giúp tiết kiệm chi phí đáng kể.

Vị trí và điều kiện vận chuyển

Yếu tố vị trí thi công và điều kiện vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong việc xác định báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Địa điểm xa xôi và yêu cầu bảo quản đặc biệt sẽ làm tăng chi phí, ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng mà khách hàng phải chi trả.

Thương hiệu và nhà cung cấp

Yếu tố thương hiệu và nhà cung cấp vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong báo giá tấm vách ngăn tôn xốp. Triệu Hổ cam kết cung cấp tấm panel chất lượng cao với giá cả hợp lý, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

Tiêu chuẩn và chứng nhận

Giá tấm vách ngăn tôn xốp phụ thuộc vào các yếu tố tiêu chuẩn và chứng nhận như an toàn, chất lượng và khả năng chống cháy. Các tấm panel có chứng nhận quốc tế thường có giá cao hơn, đặc biệt trong các công trình yêu cầu tiêu chuẩn cao về an toàn và hiệu quả năng lượng.

Tính năng bổ sung

Giá tấm vách ngăn tôn xốp bị ảnh hưởng bởi các tính năng bổ sung như chống ẩm, chống ăn mòn, chống cháy và khả năng cách âm. Những sản phẩm trang bị tính năng bảo vệ đặc biệt thường có giá cao hơn so với các loại tiêu chuẩn.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại Quảng Bình

Đến ngay Triệu Hổ tại Quảng Bình để trải nghiệm ưu đãi khủng về sản phẩm Panel cách nhiệt chất lượng cao. Với mức giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn, chúng tôi cam kết giúp bạn giảm thiểu chi phí cho dự án của mình. Sản phẩm Panel cách nhiệt của Triệu Hổ không chỉ nổi bật với khả năng chịu lực tốt mà còn chống tia UV hiệu quả, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của cả những khách hàng khó tính nhất. Hãy đến và khám phá ngay những giải pháp tối ưu cho công trình của bạn!

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm qua Website, bạn có thể gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng ngay. Nếu muốn, hãy để lại thông tin trên Website và chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hoàn thiện đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn trong việc xác nhận đơn hàng. Chúng tôi sẽ kiểm tra và xác nhận số lượng sản phẩm, giá cả cũng như địa chỉ giao hàng của bạn, đảm bảo mọi thông tin đều chính xác trước khi tiến hành giao hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận được thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng, và ví điện tử, giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương án phù hợp nhất với nhu cầu.

Bước 4: Nhận hàng

Bước nhận hàng cuối cùng là khoảnh khắc mong đợi nhất. Chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Cảm ơn bạn đã chọn Triệu Hổ!

Một số hình ảnh thực tế tại Quảng Bình của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế của vật liệu vách tôn xốp cách nhiệt mà chúng tôi cung cấp. Sản phẩm không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn cao về chất lượng mà còn có giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể. Hãy tham khảo hình ảnh này để có cái nhìn rõ nét hơn và đưa ra quyết định hợp lý cho nhu cầu xây dựng của bạn.

Hình ảnh vách trong tôn xốp Panel

Hình ảnh vách ngoài tôn xốp Panel

Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Đầu tiên, chất liệu quyết định mức giá, với các loại như EPS thường rẻ hơn so với PU/PIR do hiệu quả cách nhiệt tốt hơn. Tiếp theo, kích thước và độ dày tấm panel cũng là yếu tố quan trọng; tấm dày hơn hoặc lớn hơn sẽ có giá cao hơn. Ngoài ra, loại hình sử dụng cũng ảnh hưởng đến giá; panel cho công trình dân dụng và công nghiệp có yêu cầu tính năng khác nhau. Cuối cùng, các tính năng đặc biệt như chống cháy, chống ẩm hay cách âm có thể làm tăng giá sản phẩm.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?

Giá của tấm vách ngăn tôn xốp thường cao hơn so với các vật liệu xây dựng truyền thống như tấm xi măng hay gạch. Tuy nhiên, khi xem xét lợi ích lâu dài, chi phí này có thể được bù đắp qua việc tiết kiệm năng lượng trong điều hòa nhiệt độ và sưởi ấm, cũng như giảm thiểu chi phí bảo trì. Thời gian thi công nhanh chóng cũng là một yếu tố quan trọng. Do đó, nếu phân tích tổng chi phí sở hữu (TCO), việc đầu tư vào tấm vách ngăn tôn xốp sẽ mang lại lợi ích kinh tế vượt trội trong dài hạn.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp có thay đổi theo khu vực không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể thay đổi theo khu vực do nhiều yếu tố khác nhau. Ở những vùng sâu, vùng xa với cơ sở hạ tầng kém, việc vận chuyển trở nên khó khăn hơn, thường yêu cầu nhiều phương tiện và lộ trình khác nhau. Các yếu tố này làm tăng chi phí vận chuyển, từ đó kéo theo giá thành sản phẩm cuối cùng cũng tăng lên. Trong khi ở những khu vực thành phố, cơ sở hạ tầng tốt hơn giúp giảm thiểu chi phí, giá thành sản phẩm sẽ thấp hơn. Do đó, việc xác định giá hợp lý cần xem xét vị trí cụ thể.

Báo Giá Tấm Vách Ngăn Tôn Xốp được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?

Đối với các dự án lớn như xây dựng nhà máy, kho bãi hay các công trình dân dụng quy mô lớn, việc sử dụng tấm vách ngăn tôn xốp là một giải pháp hiệu quả để tiết kiệm chi phí và thời gian thi công. Giá của panel cách nhiệt thường được giảm khi mua với số lượng lớn, điều này không chỉ giúp hạ giá thành sản phẩm mà còn tối ưu hóa ngân sách cho dự án. Triệu Hổ cam kết mang đến chính sách giảm giá hấp dẫn cho các đơn hàng số lượng lớn hoặc các dự án dài hạn, nhằm hỗ trợ khách hàng tối đa.

Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?

Giá tấm vách ngăn tôn xốp có thể thay đổi theo mùa, phản ánh nhu cầu và cung ứng trong ngành xây dựng. Trong các tháng cao điểm, như mùa hè, khi nhu cầu sử dụng điều hòa và kho lạnh gia tăng, giá panel cách nhiệt thường nhích lên một chút. Điều này chủ yếu do sự tăng cường sử dụng các sản phẩm cách nhiệt trong các công trình xây dựng, nhằm đáp ứng yêu cầu giữ nhiệt hiệu quả. Tuy nhiên, sự thay đổi này thường không quá lớn và chỉ ảnh hưởng trong thời gian ngắn, đáp ứng kịp thời nhu cầu thị trường.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp về Quảng Bình không?

Chính sách vận chuyển Tấm vách ngăn tôn xốp của Triệu Hổ về Quảng Bình đảm bảo cung cấp dịch vụ hiệu quả và an toàn. Chúng tôi vận chuyển đến nhiều tỉnh thành trên toàn quốc, ngay cả những khu vực xa xôi khó tiếp cận. Chi phí vận chuyển sẽ được điều chỉnh linh hoạt theo từng khu vực nhằm phản ánh đúng điều kiện thực tế. Đặc biệt, đối với những đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn, Triệu Hổ cam kết hỗ trợ giảm chi phí, giúp khách hàng tối ưu hóa ngân sách và đảm bảo tiến độ công trình.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

 

 

 

 

Trên thị trường hiện nay, báo giá tấm vách ngăn tôn xốp thường có sự thay đổi theo mùa, đặc biệt là trong các thời điểm cao điểm xây dựng. Tại Quảng Bình, tấm vách ngăn tôn xốp chính hãng từ Triệu Hổ luôn được đánh giá cao về chất lượng và tính năng cách nhiệt. Những thông tin chi tiết về giá cả và loại vật liệu sẽ giúp khách hàng chọn lựa giải pháp phù hợp nhất cho công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn tận tình và nhanh chóng, hướng đến thành công cho dự án của bạn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.