Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hòa Bình (08/2025) “Uy tín”

5/5 - (4907 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Hòa Bình (08/2025) | Sốc nhất | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không thể đơn giản hóa thành một con số duy nhất; nó phản ánh nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách, thương hiệu và biến động kinh tế. Tấm PU cách nhiệt nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội, giảm thiểu hao tổn năng lượng, qua đó giúp tiết kiệm chi phí cho các công trình xây dựng và sản xuất. Khách hàng không nên chỉ chú trọng vào giá thành mà cần xem xét giá trị lâu dài mà sản phẩm mang lại. Một tấm PU chất lượng không chỉ cung cấp hiệu quả cách nhiệt mà còn là một khoản đầu tư chiến lược cho sự bền vững và hiệu suất của công trình. Do đó, lựa chọn sản phẩm phù hợp cần được thực hiện một cách tỉ mỉ, tránh những quyết định vội vàng có thể dẫn đến thiệt hại trong tương lai.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hòa Bình

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là loại vật liệu tiên tiến được làm từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), được bao bọc bằng lớp bề mặt chắc chắn từ xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội, tấm cách nhiệt PU/PIR không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ trong các công trình mà còn đảm bảo an toàn nhờ tính năng chống cháy lan. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều hạng mục, bao gồm mái nhà, tường, trần và nền, đặc biệt là các bức tường hướng Tây. Bằng cách tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt góp phần tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, đồng thời bảo vệ môi trường, góp phần xây dựng những công trình bền vững và thân thiện.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Hòa Bình

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một loại vật liệu hiện đại được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để bảo vệ các công trình khỏi nhiệt độ cao. Ngoài tên gọi chính, sản phẩm này còn được biết đến với nhiều tên khác nhau như Tấm cách nhiệt trần nhà, Tấm PU, và Xốp chống nóng trần nhà. Những đặc tính nổi bật của tấm này bao gồm khả năng cách nhiệt tối ưu, giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ trong không gian sống. Sự đa dạng về tên gọi phản ánh tính ứng dụng phong phú, mang lại tiện ích cho nhiều loại công trình xây dựng khác nhau.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến, kết hợp tốt giữa khả năng cách nhiệt, trọng lượng nhẹ và giá thành phải chăng. Với cấu trúc ô kín hiệu quả, xốp PU 40 kg/m³ đảm bảo tính năng cách nhiệt ổn định, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường và kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Đặc biệt, loại xốp này còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, góp phần cải thiện hiệu suất cách nhiệt của công trình.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU với tỷ trọng 50 kg/m³ là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu khả năng cách nhiệt và độ bền cao. Với mật độ cao hơn, loại xốp này không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt tốt hơn so với xốp 40 kg/m³ mà còn có khả năng chịu nén và chịu lực vượt trội. Điều này góp phần tăng cường độ bền và tuổi thọ của công trình, đặc biệt trong những khu vực cần đáp ứng yêu cầu về tải trọng. Xốp PU 50 kg/m³ thường được sử dụng trong kho lạnh, phòng sạch, nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ cao.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt, đo bằng mm, quyết định trực tiếp khả năng cản nhiệt của vật liệu. Tấm Xốp PU/PIR 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, hiệu quả cho những không gian hạn chế. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thích hợp cho tường và trần nhà. Tấm 40 mm là lựa chọn tối ưu cho những nơi yêu cầu kiểm soát nhiệt độ, như kho lạnh vừa. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tuyệt vời, phù hợp cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt, với tính năng nổi bật là khả năng bảo vệ lõi bên trong hiệu quả. Lớp bề mặt cứng cáp không chỉ gia tăng độ bền cho sản phẩm mà còn cho phép tấm xốp dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa hay thạch cao. Sự linh hoạt này khiến tấm xốp 2 mặt giấy xi măng trở thành lựa chọn lý tưởng cho cách nhiệt tại tường và trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp, nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao và dễ dàng hoàn thiện.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là sản phẩm lý tưởng cho các ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt cao. Bề mặt lá nhôm sáng bóng của tấm xốp này giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ, đồng thời cung cấp khả năng chống ẩm hiệu quả, giữ cho tính năng cách nhiệt luôn ổn định. Với những ưu điểm nổi bật, loại tấm xốp này thường được sử dụng để cách nhiệt cho mái nhà, vách nhà xưởng, và kho lạnh, giúp nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và bảo vệ các công trình khỏi ảnh hưởng của thời tiết.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm ưu việt trong ngành vật liệu xây dựng. Với mặt giấy xi măng, tấm xốp đảm bảo độ cứng và khả năng bám dính hiệu quả cho các lớp hoàn thiện. Ngược lại, mặt giấy bạc không chỉ tăng cường khả năng phản xạ nhiệt mà còn chống ẩm hiệu quả, làm cho sản phẩm trở nên lý tưởng cho những ứng dụng cần cả hai tính năng này. Sự kết hợp này mang lại tính linh hoạt trong thiết kế và hiệu suất sử dụng cao cho nhiều công trình khác nhau.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Hòa Bình (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng, cải tạo và trang trí nội thất. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt không chỉ hiệu quả trong việc cách nhiệt và cách âm mà còn dễ lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Triệu Hổ còn cung cấp các chương trình khuyến mãi và gói ưu đãi cho dự án lớn, đảm bảo mang đến giải pháp tối ưu cho khách hàng với mức giá hợp lý.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn hãy truy cập Website và chọn sản phẩm. Sau đó, gọi đến hotline để được tư vấn hoặc để lại thông tin trên Website. Chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn sớm nhất có thể để hoàn tất đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Bước 2: Xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là quá trình quan trọng. Nhân viên của chúng tôi sẽ liên lạc qua điện thoại để xác nhận chi tiết đơn hàng, bao gồm số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng, đảm bảo mọi thông tin chính xác và đầy đủ.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, khách hàng sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và thuận tiện nhất cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ với Triệu Hổ qua hotline hoặc email để được tư vấn.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Hòa Bình

Tại Hòa Bình, Tấm Trần Gạch Mát được lắp đặt trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp, thể hiện tính đa dụng và hiệu quả. Trong các ngôi nhà, quán café, vật liệu này không những gọn gàng, mà còn mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, tạo không gian sống thoải mái. Ở khu vực nhà xưởng, kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ khi lắp đặt trên diện tích lớn, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và tạo môi trường làm việc dễ chịu cho công nhân.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có tác động trực tiếp đến giá thành; tấm càng dày và tỷ trọng cao thì khả năng cách nhiệt và độ bền càng tốt, dẫn đến chi phí cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt sản phẩm cũng góp phần không nhỏ vào giá cả. Hơn nữa, số lượng đặt hàng cùng với sự biến động của thị trường, chẳng hạn như chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để có bảng giá chính xác, liên hệ tư vấn với Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Hòa Bình

Trên thị trường Hòa Bình, các tấm Xốp PU/PIR có độ dày phổ biến gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm, mỗi loại đều có ứng dụng riêng. Tấm dày 20 mm là lựa chọn tiết kiệm không gian, phù hợp lắp đặt ở khu vực hạn chế. Tấm dày 30 mm cho hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thích hợp cho cách nhiệt nhà ở và nhà xưởng. Đối với nhu cầu cao, tấm dày 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt, lý tưởng cho kho lạnh vừa. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Tấm PU cách nhiệt, mặc dù có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu như XPS, EPS hay PE-OPP, lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội về lâu dài. Khả năng cách nhiệt tối ưu của PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho điện làm mát hoặc sưởi ấm suốt vòng đời công trình. Bên cạnh đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giúp giảm chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, mặc dù đầu tư ban đầu lớn, lợi ích tiết kiệm năng lượng khiến tấm PU trở thành lựa chọn tối ưu cho các dự án yêu cầu hiệu suất bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Hòa Bình không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến tất cả 63 tỉnh thành của Việt Nam, bao gồm cả Hòa Bình. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất phân bố tại cả 3 miền, chúng tôi đảm bảo đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách, tùy thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Hòa Bình mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn giúp bạn lựa chọn vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi hy vọng rằng những hiểu biết này sẽ hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm giải pháp xây dựng lý tưởng. Để nhận được sự tư vấn tận tâm và chi tiết, hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn hướng đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.