Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Lạng Sơn (08/2025) “Ngon bổ rẻ”

5/5 - (3316 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Lạng Sơn (08/2025) | Khuyến mãi sốc | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số mà phản ánh một bức tranh đa dạng về chất lượng, quy cách, và thương hiệu. Sản phẩm này được sản xuất từ xốp PU, nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng. Khi đánh giá giá trị tấm PU, bạn nên xem xét nó như một khoản đầu tư chiến lược thay vì chỉ dựa vào giá cả. Mặc dù giá có thể thay đổi do biến động kinh tế và thị trường, tác dụng lâu dài của tấm PU mang lại hiệu quả kinh tế đáng kể, giảm thiểu chi phí tiêu thụ năng lượng. Những tiêu chí này giúp xác định giá trị thực sự của tấm PU cách nhiệt, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Lạng Sơn

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm tiên tiến được chế tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR), bao bọc bởi lớp bề mặt xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp chống nóng hiệu quả mà còn ngăn chặn tiếng ồn, mang lại không gian sống và làm việc thoải mái. Đặc biệt, tấm cách nhiệt còn sở hữu tính năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho các công trình. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt phù hợp cho nhiều ứng dụng như mái nhà, tường, và nền công trình, đặc biệt là ở những khu vực có hướng Tây nắng gắt, giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng và bảo vệ các không gian sinh hoạt.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Lạng Sơn

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, một vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng, được biết đến với nhiều tên gọi phổ biến như Trấn cách nhiệt, Tấm gạch mát và Tấm PU. Chúng thường được sử dụng để cách nhiệt cho trần nhà, góp phần chống nóng hiệu quả. Thực tế, chúng hoạt động như một lớp bảo vệ, giúp duy trì nhiệt độ dễ chịu trong không gian sống. Ngoài ra, còn một số tên gọi khác như Xốp chống nóng trần nhà hay Tấm ốp trần chống nóng, cho thấy tính đa dạng và ứng dụng rộng rãi của sản phẩm trong xây dựng hiện đại.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là một trong những loại vật liệu cách nhiệt phổ biến hiện nay. Với tỷ trọng này, xốp mang lại sự cân bằng lý tưởng giữa khả năng cách nhiệt, độ nhẹ và giá thành hợp lý. Cấu trúc ô kín tốt giúp xốp duy trì tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho nhiều ứng dụng. Loại xốp này thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, nhà xưởng thông thường, và kho bảo quản với yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, nó còn được ứng dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có độ cứng và khả năng chịu nén tốt hơn so với xốp PU 40 kg/m³. Với đặc tính này, nó cung cấp khả năng cách nhiệt hiệu quả hơn, giúp bảo vệ công trình khỏi sự nóng lạnh. Loại xốp này thường được ứng dụng rộng rãi trong các kho lạnh, phòng sạch và nhà máy với yêu cầu cao về kiểm soát nhiệt độ. Đặc biệt, xốp PU 50 kg/m³ cũng phù hợp cho các vị trí cần độ bền cơ học cao, như sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (đo bằng mm) là yếu tố quan trọng quyết định khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, tiết kiệm không gian, phù hợp cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm dày 30 mm mang lại hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, thường dùng cho tường và trần trong nhà dân dụng. Với tấm dày 40 mm, hiệu suất được nâng cao, lý tưởng cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm cung cấp khả năng cách nhiệt tối ưu, chuyên dụng cho kho lạnh lớn và các nhà máy cần kiểm soát nhiệt độ khắt khe.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Lớp bề mặt của tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng là yếu tố then chốt trong việc bảo vệ lõi, nâng cao độ bền và cung cấp các tính năng độc đáo. Với bề mặt cứng cáp, tấm xốp này dễ dàng tích hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa hay thạch cao. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt ở tường và trần trong các công trình dân dụng và công nghiệp thông thường. Không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt, tấm xốp còn phù hợp cho các loại sơn phủ hoặc hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc là giải pháp ưu việt cho các ứng dụng cần khả năng phản xạ nhiệt. Với bề mặt lá nhôm sáng bóng, sản phẩm không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả. Điều này giúp duy trì khả năng cách nhiệt ổn định, làm cho tấm xốp này trở thành lựa chọn hàng đầu cho cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh. Sự kết hợp giữa hiệu suất cao và tính năng bảo vệ vượt trội đã tạo ra sản phẩm đáng tin cậy trong ngành xây dựng và bảo trì nhiệt.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là một giải pháp hiệu quả cho nhiều ứng dụng xây dựng. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng và khả năng bám dính tốt, giúp dễ dàng hoàn thiện bề mặt. Trong khi đó, mặt giấy bạc có tính năng phản xạ nhiệt cao, giúp tối ưu hóa hiệu suất năng lượng và bảo vệ khỏi độ ẩm. Sự kết hợp này tạo ra sản phẩm linh hoạt, thích hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Lạng Sơn (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ chính là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các công trình xây dựng và trang trí nội thất. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm không chỉ mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm tốt mà còn dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và năng lượng. Triệu Hổ cung cấp bảng giá tấm xốp PU cực kỳ cạnh tranh, cùng với các chương trình khuyến mãi và gói ưu đãi cho dự án lớn, đảm bảo mang đến giải pháp tối ưu cho khách hàng về chất lượng và giá cả.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, hãy truy cập Website và chọn sản phẩm. Bạn có thể gọi hotline để được tư vấn hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ lại sớm nhất. Chúng tôi cam kết phục vụ bạn tận tình và chuyên nghiệp.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ xác nhận số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm đúng yêu cầu và thuận tiện nhất.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp nhất với nhu cầu và thuận tiện cho mình.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4 trong quy trình mua sắm Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là nhận hàng. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Nếu cần hỗ trợ thêm, hãy liên hệ qua hotline hoặc email để được giúp đỡ kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Lạng Sơn

Tấm Trần Gạch Mát tại Lạng Sơn hiện diện đa dạng trong các công trình kiến trúc, từ nhà ở dân dụng đến khu công nghiệp. Ở các công trình dân cư, Tấm Trần Gạch Mát được lắp đặt một cách gọn gàng, mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm nổi bật, tạo không gian sống thoải mái cho gia đình và quán cà phê. Trong không gian nhà xưởng và kho bãi, vật liệu này thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị, đồng thời tạo điều kiện làm việc dễ chịu cho công nhân, góp phần nâng cao hiệu quả sản xuất.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố cơ bản. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có tác động trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền, làm cho các sản phẩm dày và có mật độ cao có giá thành cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt của tấm PU cũng góp phần quan trọng vào giá cả. Ngoài ra, số lượng đơn hàng và sự biến động trên thị trường, bao gồm cả chi phí vận chuyển, cũng ảnh hưởng đến giá cuối cùng. Để nhận bảng giá chi tiết, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn tại Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Lạng Sơn

Tại thị trường Lạng Sơn, các độ dày phổ biến của tấm xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế, thường dùng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm đã cải thiện hiệu suất cách nhiệt, lý tưởng cho tường và trần nhà. Đối với yêu cầu cao hơn, tấm 40 mm giảm thiểu thất thoát nhiệt, phù hợp với kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, chuyên dụng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà nó mang lại trong dài hạn là rất đáng kể. Nhờ khả năng cách nhiệt tuyệt vời, tấm PU giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho việc làm mát và sưởi ấm, giảm thiểu chi phí trong suốt vòng đời công trình. Thêm vào đó, độ bền và tuổi thọ cao của tấm PU cũng giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Do đó, đầu tư vào tấm PU là lựa chọn thông minh cho các dự án cần hiệu suất và chất lượng bền vững.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Lạng Sơn không?

Triệu Hổ tự hào sở hữu hệ thống vận chuyển rộng khắp, phục vụ cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt trên toàn quốc, bao gồm cả Lạng Sơn. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất trải dài ở cả 3 miền, chúng tôi đảm bảo kịp thời đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng dựa trên khoảng cách và nhu cầu cụ thể của từng khách hàng. Để nhận được ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt, hãy liên hệ sớm với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Lạng Sơn mà Triệu Hổ mong muốn gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng, mà còn cung cấp giải pháp hiệu quả cho công trình của bạn. Chúng tôi hi vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình, giúp công trình của bạn đạt được thành công như mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.