Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Nghệ An (08/2025) “Chất lượng đỉnh cao”

5/5 - (5195 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Nghệ An (08/2025) | Cực rẻ | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số; đó là sự tổng hợp của nhiều yếu tố như chất lượng, quy cách và thương hiệu. Khi xem xét giá cả, mà không chỉ là con số, chúng ta cần hiểu rõ về giá trị lâu dài mà sản phẩm mang lại. Tấm PU cách nhiệt được sản xuất từ xốp PU, với đặc tính cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm chi phí năng lượng và bảo vệ môi trường. Việc đầu tư vào tấm PU không chỉ là chi phí ban đầu mà còn là sự đầu tư thông minh cho hiệu quả tiết kiệm về lâu dài. Bên cạnh đó, giá cả cũng có thể bị ảnh hưởng bởi biến động kinh tế vĩ mô. Do đó, người tiêu dùng nên phân tích kỹ lưỡng và lựa chọn sản phẩm phù hợp nhằm tối ưu hóa giá trị đầu tư trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Nghệ An

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là sản phẩm được làm từ tấm cách nhiệt PU/PIR, với lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) và bề mặt bảo vệ bằng vật liệu xi măng hoặc giấy bạc. Đây là vật liệu tiên tiến, thân thiện với môi trường, nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Tấm này không chỉ giúp chống nóng mà còn có khả năng chống cháy lan, bảo đảm an toàn cho các công trình. Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà, tường, trần và nền của các công trình, đặc biệt là trong môi trường công nghiệp và dân dụng, góp phần tối ưu hóa hiệu quả năng lượng và tạo ra không gian sống, làm việc thoải mái hơn cho người sử dụng.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Nghệ An

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như Trấn cách nhiệt, Tấm cách nhiệt trần nhà và Tấm PU, là sản phẩm quan trọng trong ngành vật liệu xây dựng. Các tên gọi phổ biến như Tấm gạch mát, Xốp chống nóng trần nhà hay Trần xốp cách nhiệt phản ánh đa dạng ứng dụng của nó trong việc cải thiện khả năng cách nhiệt và chống nóng cho không gian sống. Với tính năng vượt trội, tấm này không chỉ giúp giữ mát vào mùa hè mà còn cách âm hiệu quả, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Tấm xốp PU với tỷ trọng 40 kg/m³ là lựa chọn phổ biến trong xây dựng nhờ vào sự cân bằng hoàn hảo giữa khả năng cách nhiệt hiệu quả, độ nhẹ và chi phí hợp lý. Cấu trúc ô kín của tấm xốp này giúp duy trì tính năng cách nhiệt ổn định, thích hợp cho các công trình dân dụng như nhà ở, nhà xưởng thông thường và kho bảo quản với yêu cầu về nhiệt độ không quá khắt khe. Ngoài ra, xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ còn được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, mang lại hiệu quả tối ưu cho công trình.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có đặc tính nổi bật nhờ vào mật độ cao hơn so với loại 40 kg/m³. Với khả năng cách nhiệt tốt và độ cứng chắc vượt trội, sản phẩm này còn có khả năng chịu nén và chịu lực tốt hơn, giúp tăng cường độ bền và tuổi thọ cho các công trình. Thích hợp cho các ứng dụng trong kho lạnh, phòng sạch, và nhà máy yêu cầu kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, xốp PU 50 kg/m³ cũng được sử dụng cho sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực, đảm bảo hiệu quả trong mọi điều kiện.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt, đo bằng mm, ảnh hưởng lớn đến khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho tường và trần nhà dân dụng. Tấm 40 mm phù hợp cho kho lạnh vừa và các ứng dụng công nghiệp cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại cách nhiệt tối ưu, lý tưởng cho kho lạnh lớn và các nhà máy chế biến thực phẩm, dược phẩm, nơi yêu cầu nhiệt độ ổn định.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt, với lớp bề mặt cứng cáp giúp bảo vệ lõi và nâng cao độ bền. Sản phẩm này dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng như vữa hay thạch cao, rất thích hợp cho ứng dụng cách nhiệt trong các công trình nhà ở dân dụng và công nghiệp. Tấm xốp không chỉ đáp ứng yêu cầu tiết kiệm năng lượng mà còn cung cấp bề mặt dễ sơn phủ hoặc hoàn thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc hoàn thiện nội thất trong không gian sống và làm việc.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc được phân loại theo bề mặt với đặc tính nổi bật trong việc phản xạ nhiệt. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn chống ẩm hiệu quả, đảm bảo khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm xốp này thường được ứng dụng rộng rãi trong cách nhiệt mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng cường sự thoải mái cho các công trình. Nhờ vào công nghệ tiên tiến, sản phẩm mang lại hiệu suất vượt trội trong việc bảo vệ môi trường sống.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm kết hợp các ưu điểm nổi bật của hai loại bề mặt. Mặt giấy xi măng mang lại độ cứng cáp và khả năng bám dính tốt, rất phù hợp cho các công trình cần sự hoàn thiện chắc chắn. Ngược lại, mặt giấy bạc giúp tăng cường khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm, điều này làm cho tấm xốp trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho những ứng dụng cần bảo vệ chống lại yếu tố môi trường. Sự kết hợp này tạo ra sản phẩm đa năng, đáp ứng nhu cầu thiết kế hiện đại.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Nghệ An (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt và cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ tại Nghệ An là lựa chọn xuất sắc cho các công trình xây dựng, cải tạo. Với chất lượng vượt trội, sản phẩm không chỉ cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm chi phí năng lượng. Bảng giá tấm xốp PU cạnh tranh cùng các chương trình khuyến mãi đặc biệt mang đến cho khách hàng nhiều ưu đãi hấp dẫn. Triệu Hổ cam kết cung cấp giải pháp tối ưu, giúp bạn sở hữu vật liệu cách nhiệt chất lượng với mức giá hợp lý nhất.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn chỉ cần gọi hotline được cung cấp trên Website để được tư vấn. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin; chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hoàn tất đơn hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bao gồm thông tin về số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ nhanh chóng và chính xác để đảm bảo sự hài lòng của bạn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, khách hàng sẽ nhận thông báo về các phương thức thanh toán. Triệu Hổ cam kết hỗ trợ đa dạng hình thức thanh toán linh hoạt, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và hoàn tất giao dịch một cách thuận tiện nhất.

Bước 4: Nhận hàng

Sau khi hoàn tất các bước đặt hàng, bạn sẽ nhận được Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại địa chỉ đã cung cấp. Chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh chóng, an toàn. Để được hỗ trợ thêm, vui lòng liên hệ qua hotline hoặc email của Triệu Hổ.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Nghệ An

Tại Nghệ An, hình ảnh Tấm Trần Gạch Mát được thể hiện rõ nét qua các công trình dân dụng và công nghiệp. Trong các nhà ở, tấm gạch này không chỉ được lắp đặt gọn gàng mà còn mang lại hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu, làm cho không gian sống thêm thoải mái. Đối với khu vực nhà xưởng và kho bãi, Tấm Trần Gạch Mát thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ, với khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ các thiết bị và tạo điều kiện làm việc lý tưởng cho công nhân. Sự đồng nhất trong cách bố trí cũng nâng cao tính chuyên nghiệp của không gian.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt được xác định bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt và độ bền. Tấm PU dày và có mật độ cao thường có giá thành cao hơn. Thứ hai, lớp bề mặt sản phẩm cũng là một yếu tố cần xem xét. Số lượng đặt hàng, như mua số lượng lớn, có thể giảm chi phí tổng thể. Cuối cùng, biến động thị trường, bao gồm chi phí vận chuyển, cũng góp phần vào giá cuối cùng. Để có bảng giá chi tiết, hãy liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Nghệ An

Trên thị trường Nghệ An, các độ dày phổ biến của tấm Xốp PU/PIR bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho những không gian hạn chế và dùng cho cách nhiệt phụ trợ. Tấm 30 mm cân bằng giữa hiệu suất và độ dày, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Tấm 40 mm cung cấp hiệu suất cao, giảm thất thoát nhiệt, phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, sử dụng cho kho lạnh lớn và nhà máy chế biến.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí đầu tư ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt khác như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế mà chúng mang lại lại rất nổi bật. Tấm PU sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, giúp tiết kiệm chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm trong suốt vòng đời dự án. Đặc biệt, độ bền và tuổi thọ cao của vật liệu này cũng giảm thiểu chi phí sửa chữa và bảo trì. Nhờ vậy, mặc dù chi phí ban đầu lớn, nhưng khoản đầu tư vào tấm PU sẽ nhanh chóng được đền đáp qua việc tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Nghệ An không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tới tất cả 63 tỉnh thành Việt Nam, trong đó có Nghệ An. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất đặt tại cả ba miền, chúng tôi đảm bảo đáp ứng nhanh chóng nhu cầu của khách hàng. Thời gian giao hàng linh hoạt, sẽ được thương lượng trực tiếp tùy thuộc vào khoảng cách. Liên hệ với Triệu Hổ ngay hôm nay để nhận ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt và tìm hiểu thêm về sản phẩm của chúng tôi.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi gắm đến quý Khách hàng về sản phẩm Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Nghệ An chính hãng. Chúng tôi mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý vị tìm ra giải pháp tối ưu cho vật liệu công trình một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chi tiết, giúp công trình của bạn tiến gần hơn đến thành công. Chất lượng và sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.