Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Bình (08/2025) “Xịn nhất”

5/5 - (3637 bình chọn)

Mục lục bài viết

Giá Tấm PU Cách Nhiệt Quảng Bình (08/2025) | Không thể bỏ qua | CK 5% – 10%

Giá tấm PU cách nhiệt không chỉ đơn thuần là một con số mà phản ánh nhiều yếu tố đa dạng khác nhau. Chất lượng sản phẩm, quy cách kích thước và thương hiệu sẽ quyết định mức giá mà người tiêu dùng cần bỏ ra. Bên cạnh đó, những biến động trong nền kinh tế vĩ mô cũng có ảnh hưởng nhất định đến giá cả. Thay vì chỉ nhìn vào mức giá cao hay thấp, nhà đầu tư nên xem xét đây như một khoản đầu tư chiến lược cho tương lai. Tấm PU cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí năng lượng mà còn nâng cao hiệu quả sử dụng nhiệt trong các công trình xây dựng. Do đó, giá trị thực sự nằm ở khả năng tối ưu hóa chi phí và hiệu suất sử dụng, trở thành một lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hiện đại.

Thông tin về Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Bình

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một sản phẩm tiên tiến được chế tạo từ lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) hoặc Polyisocyanurate (PIR), bao bọc bởi lớp bề mặt chắc chắn từ xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm tổng hợp. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này không chỉ giúp chống nóng hiệu quả mà còn có tính năng chống cháy lan, đảm bảo an toàn cho công trình. Tấm cách nhiệt PU/PIR thích hợp cho nhiều ứng dụng, từ mái nhà, tường đến trần và nền, đặc biệt là các tường hướng Tây, giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái hơn. Sản phẩm này đang ngày càng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các công trình xây dựng hiện đại.

Tên gọi phổ biến Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt Quảng Bình

Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt là một vật liệu quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để cách nhiệt cho trần nhà. Nó còn được gọi bằng nhiều tên khác như Trấn cách nhiệt, Tấm cách nhiệt trần nhà, Xốp chống nóng trần nhà và Tấm PU. Với hiệu quả chống nóng vượt trội, sản phẩm giúp giảm nhiệt độ cho không gian sống, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Đặc biệt, các loại xốp cách âm trần nhà cũng được sử dụng để cải thiện chất lượng âm thanh trong các công trình. Tất cả những tên gọi này đều phản ánh tính năng ưu việt của vật liệu trong việc chống nóng và cách nhiệt.

Phân loại Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt

Phân loại theo Tỷ trọng

Tỷ trọng của xốp PU (đo bằng kg/m³) thể hiện mật độ vật liệu và ảnh hưởng trực tiếp đến các tính chất như độ cứng, khả năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 40 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 40 kg/m³ là loại vật liệu phổ biến trong xây dựng nhờ vào sự cân bằng giữa khả năng cách nhiệt hiệu quả, trọng lượng nhẹ và giá thành hợp lý. Với cấu trúc ô kín, xốp có khả năng duy trì tính năng cách nhiệt ổn định, phù hợp cho các công trình dân dụng và nhà xưởng thông thường. Loại xốp này cũng rất hữu ích cho kho bảo quản có yêu cầu nhiệt độ không quá khắt khe, hoặc có thể được sử dụng làm lõi cho các tấm panel cách nhiệt, mang lại hiệu quả cao trong việc tiết kiệm năng lượng.

Tấm Xốp PU Tỷ trọng 50 kg/m³

Xốp PU tỷ trọng 50 kg/m³ là loại vật liệu cách nhiệt có mật độ cao, mang lại độ cứng chắc và khả năng chịu nén tốt hơn so với loại 40 kg/m³. Với đặc tính ưu việt này, xốp PU 50 kg/m³ có khả năng cách nhiệt hiệu quả và bền bỉ, đặc biệt hữu ích trong các công trình có yêu cầu về tải trọng và độ bền cơ học cao. Loại xốp này thường được áp dụng trong kho lạnh, phòng sạch và nhà máy, nơi cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt, cũng như trong các sàn cách nhiệt và vách ngăn chịu lực.

Phân loại theo Độ dày

Độ dày của tấm PU cách nhiệt (mm) ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách nhiệt. Tấm Xốp PU/PIR độ dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, phù hợp cho không gian hạn chế, thường dùng làm lớp lót. Với độ dày 30 mm, tấm xốp cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, lý tưởng cho cách nhiệt tường và trần nhà. Tấm 40 mm phù hợp cho kho lạnh và nhà xưởng cần kiểm soát nhiệt độ. Cuối cùng, tấm 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, thích hợp cho các kho lạnh lớn và nhà máy chế biến thực phẩm.

Phân loại theo bề mặt

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy xi măng được phân loại theo bề mặt, mang lại nhiều lợi ích cho ứng dụng xây dựng. Lớp bề mặt này không chỉ bảo vệ lõi xốp mà còn tăng cường độ bền và khả năng chống ẩm. Với bề mặt cứng cáp, tấm xốp này dễ dàng kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như vữa và thạch cao. Đặc biệt, nó rất phù hợp cho cách nhiệt tường và trần trong nhà ở dân dụng cũng như công nghiệp, đáp ứng nhu cầu sử dụng với khả năng sơn phủ hoặc hoàn thiện dễ dàng.

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 2 mặt giấy bạc được phân loại theo bề mặt với ứng dụng nổi bật trong việc phản xạ nhiệt. Bề mặt lá nhôm sáng bóng không chỉ ngăn chặn sự truyền nhiệt bằng bức xạ mà còn cung cấp khả năng chống ẩm hiệu quả, giữ cho khả năng cách nhiệt ổn định. Loại tấm xốp này thường được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng cho các công trình cách nhiệt, như mái nhà, vách nhà xưởng và kho lạnh, mang lại hiệu quả kinh tế và nâng cao chất lượng công trình.

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc

Tấm xốp PU/PIR 1 mặt giấy xi măng và 1 mặt giấy bạc là sản phẩm tiên tiến kết hợp những ưu điểm vượt trội. Mặt giấy xi măng cung cấp độ cứng và khả năng bám dính tốt, giúp tấm xốp dễ dàng hoàn thiện trong các công trình xây dựng. Trong khi đó, mặt giấy bạc không chỉ tăng cường khả năng phản xạ nhiệt mà còn chống ẩm hiệu quả, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần bảo vệ khỏi khí hậu khắc nghiệt. Sự kết hợp này mang lại tính linh hoạt và hiệu quả cho nhiều dự án kiến trúc và xây dựng hiện nay.

Giá Tấm PU Cách Nhiệt tốt nhất tại Quảng Bình (08/2025)

Trên thị trường vật liệu cách nhiệt, cách âm, tấm xốp PU/PIR của Triệu Hổ nổi bật với chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh. Sản phẩm không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả mà còn dễ dàng trong quá trình lắp đặt. Triệu Hổ cung cấp bảng giá ưu đãi dành cho khách hàng, đặc biệt là các dự án lớn. Với các chương trình khuyến mãi hấp dẫn, khách hàng sẽ có cơ hội tiếp cận những giải pháp tối ưu về chất lượng và giá cả trong ngành vật liệu xây dựng. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Sự khác biệt Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt với các vật liệu khác 

TIÊU CHÍ TẤM XỐP PU TẤM XỐP XPS  TẤM XỐP PE OPP TẤM XỐP EPS
Khả năng Cách nhiệt Hệ số dẫn nhiệt rất thấp, hiệu quả cách nhiệt vượt trội nhất trong 4 loại, giữ nhiệt ổn định trong nhiều điều kiện Cấu trúc ô kín, cách nhiệt hiệu quả, tốt hơn EPS Cách nhiệt chủ yếu nhờ lớp màng bạc phản xạ nhiệt, hiệu quả không cao bằng các loại xốp đặc Cấu trúc hạt xốp, có nhiều khe hở khí, hiệu quả thấp nhất trong 4 loại
Khả năng Chống thấm Cấu trúc kín, ít hấp thụ nước, chống ẩm mốc tốt Cấu trúc ô kín, chống thấm nước hiệu quả, ít bị ảnh hưởng bởi độ ẩm Lớp màng bạc giúp chống thấm tốt cho bề mặt, nhưng lõi xốp vẫn có thể thấm nước nếu bị hỏng Cấu trúc hạt xốp, dễ bị thấm nước qua các khe hở, dễ ẩm mốc nếu không được bảo vệ tốt
Độ bền & Chịu lực Cường độ nén và độ bền vượt trội, chịu được tải trọng lớn, tuổi thọ cao Độ bền và khả năng chịu nén tốt, cao hơn EPS Độ bền không cao bằng PU/XPS, dễ rách nếu chịu lực tác động mạnh Độ bền vừa phải, khả năng chịu nén kém hơn XPS và PU
Giá thành (tương đối) Đắt nhất trong các loại Cao hơn EPS và PE OPP Thấp hơn PU và XPS Rẻ nhất, phổ biến cho các công trình ngân sách hạn chế
Giá trị tương quan chất lượng Chi phí ban đầu cao nhưng mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng đáng kể trong dài hạn, độ bền cao, ít bảo trì. Phù hợp cho công trình yêu cầu chất lượng cao, hiệu quả lâu dài. Hiệu quả tốt, độ bền cao hơn so với giá thành so với EPS và PE OPP. Lựa chọn cân bằng giữa chi phí và hiệu quả. Chi phí thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không bằng các loại xốp đặc. Phù hợp cho nhu cầu cách nhiệt cơ bản, tiết kiệm chi phí ban đầu. Chi phí rất thấp, dễ thi công nhưng hiệu quả cách nhiệt và độ bền không cao. Phù hợp cho các công trình tạm thời hoặc yêu cầu không quá khắt khe về cách nhiệt.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết. Ngoài ra, bạn có thể để lại thông tin trên Website của chúng tôi, và chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ tiến hành xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo mọi thông tin đều chính xác trước khi tiến hành giao hàng.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt, quý khách sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, giúp khách hàng thuận tiện lựa chọn và hoàn tất giao dịch nhanh chóng, dễ dàng.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng, an toàn đến địa chỉ bạn đã cung cấp. Hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email nếu cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ!

Một số hình ảnh thực tế Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt tại Quảng Bình

Tấm Trần Gạch Mát đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các công trình tại Quảng Bình. Trong những bức ảnh từ các nhà ở dân dụng, tấm gạch được lắp đặt một cách tinh tế, thể hiện khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, mang lại không gian sống thoải mái cho gia đình và quán cafe. Ở khu vực nhà xưởng và kho bãi, tấm gạch lại thể hiện sự chắc chắn và hiệu quả tuyệt vời trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ thiết bị máy móc và tạo môi trường làm việc lý tưởng cho công nhân. Sự đồng nhất trong thiết kế tạo nên vẻ chuyên nghiệp cho không gian công nghiệp.

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Giá Tấm PU Cách Nhiệt 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá tấm PU cách nhiệt

Giá tấm PU cách nhiệt bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, độ dày và tỷ trọng của tấm PU có tác động lớn; tấm dày và có mật độ cao thường có giá thành cao hơn vì khả năng cách nhiệt và độ bền tốt hơn. Thứ hai, lớp bề mặt của sản phẩm cũng ảnh hưởng đến giá. Bên cạnh đó, số lượng đặt hàng và biến động thị trường, bao gồm chi phí vận chuyển, cũng là những yếu tố quyết định giá cuối cùng. Để biết bảng giá chi tiết, vui lòng liên hệ với nhân viên tư vấn Triệu Hổ.

Các độ dày phổ biến của tấm PU cách nhiệt trên thị trường Quảng Bình

Trên thị trường Quảng Bình, các tấm xốp PU/PIR với độ dày phổ biến bao gồm 20 mm, 30 mm, 40 mm và 50 mm. Tấm dày 20 mm là lựa chọn mỏng nhất, thích hợp cho các không gian hạn chế và thường được dùng làm lớp lót. Tấm dày 30 mm cung cấp hiệu suất cách nhiệt tốt hơn, phù hợp cho cách nhiệt trong nhà ở và nhà xưởng. Tấm dày 40 mm giúp giảm thất thoát nhiệt hiệu quả, lý tưởng cho kho lạnh vừa và các nhà xưởng đòi hỏi kiểm soát nhiệt độ cao. Tấm dày 50 mm mang lại khả năng cách nhiệt tối ưu, phù hợp cho kho lạnh lớn và các cơ sở cần duy trì nhiệt độ ổn định.

So sánh hiệu quả kinh tế của tấm PU so với vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù tấm PU có chi phí ban đầu cao hơn so với các vật liệu cách nhiệt như XPS, EPS hay PE-OPP, nhưng hiệu quả kinh tế của nó lại vượt trội trong dài hạn. Nhờ khả năng cách nhiệt tối ưu, tấm PU giúp tiết kiệm đáng kể chi phí năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm trong suốt vòng đời công trình. Thêm vào đó, độ bền cao và tuổi thọ lâu dài của tấm PU giảm thiểu nhu cầu sửa chữa và bảo trì. Do đó, khoản đầu tư ban đầu vào tấm PU được bù đắp qua lợi ích tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành thấp hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt về Quảng Bình không?

Triệu Hổ tự hào có hệ thống vận chuyển rộng khắp, cung cấp Tấm Trần Gạch Mát Cách Nhiệt đến mọi miền tổ quốc, bao gồm cả Quảng Bình. Với các kho hàng và nhà máy sản xuất phân bổ ở cả ba miền, chúng tôi đảm bảo sản phẩm được giao hàng nhanh chóng và kịp thời. Thời gian giao hàng sẽ được thương lượng trực tiếp với khách hàng, phụ thuộc vào khoảng cách vận chuyển. Hãy liên hệ với chúng tôi sớm để nhận được những ưu đãi tốt nhất về giá tấm PU cách nhiệt và dịch vụ tận tình nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Giá Tấm PU Cách Nhiệt tại Quảng Bình mà Triệu Hổ muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt mà còn giúp tối ưu hóa chi phí công trình. Triệu Hổ hy vọng rằng những thông tin trên sẽ giúp Khách hàng nhanh chóng xác định được loại vật liệu phù hợp nhất cho dự án của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết và tận tâm, đưa công trình của bạn tiến gần hơn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.