Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Phước | Tuyệt Đỉnh | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Bình Phước
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bình Phước
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Bình Phước
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Phước
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
- 9.1 Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
- 9.2 Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Bình Phước?
- 9.3 Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
- 9.4 Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
- 9.5 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bình Phước không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Phước | Tuyệt Đỉnh | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là một giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt độ cho không gian sống, đặc biệt trong những ngày hè oi ả ở Bình Phước. Những tấm này có khả năng ngăn chặn bức xạ nhiệt từ mặt trời, giúp giữ cho không gian bên trong nhà luôn mát mẻ và dễ chịu. Nhờ vào các đặc tính cách nhiệt vượt trội, chúng không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp rất quan trọng, vì nó ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng và độ bền của công trình. Trong phần tiếp theo, chúng ta sẽ đi sâu vào các ứng dụng cụ thể, cũng như phân tích các tiêu chí cần thiết để lựa chọn tấm cách nhiệt tốt nhất cho mái tôn tại Bình Phước.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn Bình Phước là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao trong mùa hè. Đây là loại vật liệu xây dựng chuyên dụng, được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào không gian bên trong. Tấm cách nhiệt hoạt động dựa vào ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt. Thông thường, chúng được cấu tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, có cấu trúc dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, giúp tạo ra các túi khí tĩnh. Khi áp dụng vào công trình, tấm cách nhiệt tạo thành một lớp rào cản, ngăn cản nhiệt độ cao bên ngoài và duy trì không khí mát mẻ bên trong. Nhờ đó, sản phẩm không chỉ mang lại sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng hiệu quả cho người sử dụng.
Vì sao Mái Tôn là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, đặc biệt tại Bình Phước – nơi có khí hậu nắng nóng gay gắt. Với khả năng hấp thụ nhiệt tốt, mái tôn nhanh chóng trở thành một bề mặt nóng khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, truyền nhiệt vào bên trong công trình. Điều này khiến không gian dưới mái trở nên ngột ngạt và khó chịu, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và hiệu suất làm việc của người dân. Mái tôn không chỉ là nơi tiếp xúc trực tiếp với bức xạ mặt trời mà còn đóng vai trò như một tấm pin nhiệt khổng lồ, giữ lại nhiệt độ bên trong mà không có sự thông gió hoặc cách nhiệt hiệu quả. Việc chống nóng cho mái tôn ngay từ đầu là giải pháp tối ưu để ngăn chặn tình trạng này, bảo vệ không gian sống và làm việc cho người dân.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn
Hiệu quả giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà
Mái tôn là bề mặt trực tiếp chịu bức xạ nhiệt mặt trời, có thể đạt tới 50 độ C trong mùa hè ở Bình Phước. Nhiệt độ cao này truyền một lượng lớn nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Việc cách nhiệt mái tôn hiệu quả không chỉ ngăn chặn nguồn nhiệt chính mà còn giảm nhiệt độ tổng thể của ngôi nhà. Khả năng chịu nhiệt của các bức tường thường giới hạn và phụ thuộc vào hướng ánh sáng, trong khi mái tôn tiếp xúc liên tục với nhiệt. Do đó, việc cải thiện cách nhiệt mái tôn có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà.
Tác động lớn đến chi phí năng lượng
Mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ trong không gian sống. Khi nhiệt độ bên ngoài tăng cao, lượng nhiệt truyền qua mái sẽ làm gia tăng nhu cầu sử dụng điều hòa không khí. Việc cách nhiệt mái tôn không chỉ giảm nhiệt vào mùa hè mà còn giảm đáng kể chi phí năng lượng. Trên thực tế, hiệu quả tiết kiệm điện từ việc cách nhiệt mái thường vượt trội so với chỉ cách nhiệt tường, góp phần giảm chi phí tiêu thụ điện và bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Cải thiện sự thoải mái toàn diện
Nhiệt tích tụ dưới mái tôn tạo ra hiệu ứng lồng hấp, gây cảm giác ngột ngạt ở các tầng trên của ngôi nhà. Để cải thiện sự thoải mái toàn diện, tấm cách nhiệt mái là giải pháp hiệu quả, giúp giảm thiểu lượng nhiệt bốc lên từ mái, mang lại không khí mát mẻ cho các phòng ở trên cùng. Điều này không chỉ cải thiện môi trường sống ở tầng cao mà còn giúp làm mát cho các tầng dưới. Thêm vào đó, việc cách nhiệt còn đảm bảo không gian sống mát vào ban đêm, cải thiện chất lượng giấc ngủ và tăng cường sức khỏe cho các thành viên trong gia đình.
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn
Bảo vệ kết cấu công trình toàn diện hơn là một yếu tố quan trọng trong xây dựng. Nhiệt độ cực cao và sự co giãn liên tục trên mái có thể gây ra stress lớn cho toàn bộ ngôi nhà. Việc cách nhiệt mái không chỉ giúp ổn định nhiệt độ các cấu kiện mà còn giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ, cong vênh. Nhờ đó, tuổi thọ của mái và các bộ phận liên quan được kéo dài hơn. Bên cạnh đó, tường nhà ít bị ảnh hưởng bởi hiện tượng co giãn nhiệt mạnh, từ đó góp phần nâng cao độ bền và ổn định của công trình.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn Bình Phước
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bình Phước
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Bình Phước là giải pháp ưu việt cho cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ nhà ở đến lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool với những sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm mang lại khả năng cách nhiệt và chống ồn hiệu quả, đồng thời có trọng lượng nhẹ, độ bền cao, đảm bảo sự ổn định cho công trình.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Phước (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bông Thuỷ Tinh Bình Phước
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng bông thủy tinh là giải pháp hiệu quả cho nhà ở ở Bình Phước. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, sản phẩm này giúp ngăn chặn truyền nhiệt, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Bông thủy tinh có khả năng chịu nhiệt lên đến 350∘C, đảm bảo không bị biến dạng dưới tác động nhiệt độ cao. Đồng thời, chỉ số cách âm từ 25 dB đến 40 dB giúp giảm tiếng ồn đáng kể, mang lại một môi trường yên tĩnh và thoải mái cho ngôi nhà của bạn.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng Mái Tôn Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp EPS
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn xốp EPS Bình Phước là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu nhiệt độ trong ngôi nhà. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Nó cũng có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Bên cạnh đó, cấu trúc kín giúp chống thấm và ngăn ngừa nấm mốc, vi khuẩn, góp phần kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là lựa chọn bền vững cho các ngôi nhà tại Bình Phước.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Mái Tôn Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp XPS
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng, đặc biệt cho mái tôn tại Bình Phước. Với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định, tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Ngoài ra, vật liệu này còn mang lại khả năng cách âm xuất sắc, giảm tiếng ồn từ 30 dB đến 35 dB, tạo một không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Sử dụng xốp XPS không chỉ là giải pháp tiết kiệm chi phí điện mà còn là khoản đầu tư lâu dài cho ngôi nhà của bạn.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PU
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) là giải pháp tiên tiến và thân thiện với môi trường, cung cấp hiệu quả vượt trội trong việc cách nhiệt và cách âm. Cấu tạo của tấm này bao gồm ba lớp: lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, với khả năng cách nhiệt cao nhờ cấu trúc bọt khí kín, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn (giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm). Sự kết hợp này không chỉ giúp giảm nhiệt truyền vào nhà mà còn mang lại sự yên tĩnh, nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng cho các công trình tại Bình Phước.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn xốp PE OPP
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn bằng xốp PE OPP là giải pháp tối ưu cho công trình tại Bình Phước. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mK, sản phẩm này mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội, đạt 95-97%. Nó giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, duy trì không gian mát mẻ trong những ngày hè oi bức. Ngoài việc tạo môi trường sống thoải mái, tấm cách nhiệt còn giảm chi phí điện năng, nhất là lượng điện tiêu thụ cho quạt và điều hòa, nâng cao chất lượng sống cho gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Phước (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn bằng túi khí là giải pháp tiên tiến giúp tối ưu hóa việc ngăn chặn truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Cấu trúc của tấm này bao gồm nhiều lớp màng nhôm nguyên chất, có khả năng phản xạ nhiệt cao, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Lớp túi khí hoạt động như một rào cản hiệu quả, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa không gian bên trong và bên ngoài. Đồng thời, sản phẩm còn giảm âm thanh, tạo không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, hoàn hảo cho các công trình cần hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Phước (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Phước
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Mái Tôn
Ứng dụng dân dụng
Trong các ngôi nhà dân dụng, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn mang lại nhiều lợi ích thiết thực. Không chỉ giúp giảm nhiệt độ, tấm cách nhiệt còn tạo ra không gian sống dễ chịu, nơi các thành viên trong gia đình có thể thư giãn sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng. Hơn nữa, phương pháp này bảo vệ sức khỏe khỏi tác động tiêu cực của nhiệt độ cao, giảm nguy cơ say nắng và các bệnh lý liên quan. Đặc biệt, việc đầu tư vào chống nóng mái tôn còn tối ưu hóa chi phí sinh hoạt, giúp giảm hóa đơn tiền điện cho điều hòa không khí.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Trong các nhà xưởng sản xuất, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì môi trường làm việc lý tưởng. Bằng cách giảm nhiệt độ bên trong, tấm cách nhiệt giúp cải thiện hiệu suất lao động của công nhân, đồng thời bảo vệ máy móc, thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao. Nhiệt độ vượt ngưỡng có thể gây ảnh hưởng xấu đến tuổi thọ của thiết bị và chất lượng sản phẩm. Do đó, đầu tư vào giải pháp cách nhiệt là cần thiết để tăng cường hiệu quả sản xuất và đảm bảo sự bền vững cho doanh nghiệp.
Kho lạnh, kho mát
Trong kho lạnh và kho mát, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là cần thiết để duy trì nhiệt độ ổn định và thấp. Những tấm cách nhiệt này giúp ngăn chặn sự thất thoát nhiệt qua mái, từ đó giảm thiểu gánh nặng cho hệ thống làm lạnh. Nếu không có giải pháp cách nhiệt hiệu quả, kho sẽ tiêu tốn một lượng năng lượng lớn, gây áp lực cho máy móc và tăng nguy cơ hỏng hóc hàng hóa. Do đó, việc đầu tư vào tấm cách nhiệt chất lượng không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ sản phẩm bên trong kho.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Trong môi trường nhà xưởng sản xuất đặc thù, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn không chỉ giúp giảm nhiệt độ mà còn đáp ứng yêu cầu cách âm và chống cháy. Những nhà xưởng gần khu dân cư hay có quy trình sản xuất ồn ào cần giải pháp hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn phát ra, đồng thời bảo vệ an toàn cho tài sản và con người khi làm việc với vật liệu dễ cháy. Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn có khả năng ngăn chặn sự lan truyền của âm thanh và lửa, đảm bảo môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.
Nhà tiền chế
Nhà tiền chế là một giải pháp xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí, nhưng thường gặp phải vấn đề nhiệt độ bên trong do mái tôn hấp thụ sức nóng. Để tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái, ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn là rất cần thiết. Giải pháp này giúp giảm thiểu nhiệt độ không gian bên trong, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân. Hơn nữa, việc cách nhiệt còn giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát, góp phần bảo vệ môi trường và giảm chi phí vận hành.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Phước
Triệu Hổ giới thiệu những hình ảnh thực tế tại Bình Phước, thể hiện rõ rệt hiệu quả của các tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn. Những hình ảnh này cung cấp cái nhìn trực quan về cách các vật liệu cách nhiệt được thi công, từ các mái nhà dân dụng đến những công trình công nghiệp lớn. Sự ứng dụng này không chỉ giúp không gian trở nên mát mẻ hơn mà còn tăng cường độ bền cho các công trình. Tấm cách nhiệt chống nóng trở thành giải pháp tối ưu cho khí hậu nhiệt đới, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn
Tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn hoạt động như thế nào?
Tấm cách nhiệt chống nóng mái tôn hoạt động dựa trên hai nguyên lý cơ bản. Thứ nhất, các tấm có bề mặt kim loại sáng bóng sẽ phản xạ bức xạ nhiệt, đẩy phần lớn ánh nắng và nhiệt năng ra khỏi mái, ngăn không cho chúng hấp thụ vào vật liệu. Thứ hai, cấu trúc đặc biệt của tấm cách nhiệt, thường là xốp, sợi hoặc túi khí, chứa nhiều không gian rỗng nhỏ. Những không gian này chứa không khí, trở thành rào cản hiệu quả, làm chậm quá trình dẫn nhiệt và đối lưu từ mái tôn đến không gian bên dưới.
Loại tấm cách nhiệt nào phù hợp nhất cho mái tôn ở Bình Phước?
Đối với mái tôn ở Bình Phước, việc chọn tấm cách nhiệt phù hợp là cực kỳ quan trọng do mái tôn hấp thụ nhiệt mạnh. Tấm cách nhiệt tráng nhôm, như túi khí cách nhiệt và xốp PE OPP, là lựa chọn phổ biến nhờ khả năng phản xạ nhiệt cao, trọng lượng nhẹ và thi công đơn giản với chi phí hợp lý. Bên cạnh đó, xốp EPS hoặc PU Foam cũng là phương án tốt, có thể lót trực tiếp dưới tôn hoặc phun lên bề mặt để tạo lớp cách nhiệt liền mạch. Đối với những ai xây mới hoặc thay mái, tôn chống nóng (tôn PU 3 lớp) sẽ là giải pháp tối ưu nhờ tích hợp vật liệu cách nhiệt sẵn có.
Tấm cách nhiệt có làm giảm tiếng ồn khi trời mưa không?
Tấm cách nhiệt không chỉ giúp điều chỉnh nhiệt độ mà còn có hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn, đặc biệt khi có mưa lớn. Những vật liệu như bông thủy tinh, bông khoáng và xốp dày (EPS, PU Foam) có cấu trúc xốp hoặc nhiều lớp sẽ hấp thụ và tán xạ sóng âm. Nhờ tính năng này, chúng giúp làm giảm cường độ tiếng ồn từ hạt mưa rơi trên mái tôn, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái hơn bên trong. Do đó, lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích cho nhiệt độ mà còn cho sự yên tĩnh của ngôi nhà.
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn có đắt không?
Chi phí lắp đặt tấm cách nhiệt Mái Tôn không hề cố định, mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại vật liệu cách nhiệt, diện tích mái thi công và độ phức tạp của cấu trúc mái. Ví dụ, tấm túi khí có giá thành thấp hơn so với Panel PU cao cấp. Mặc dù chi phí ban đầu có thể cao, nhưng đây là một khoản đầu tư mang lại lợi ích kinh tế lâu dài. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng, đặc biệt trong những tháng nắng nóng, từ đó bù đắp nhanh chóng chi phí đã bỏ ra.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bình Phước không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt hàng đầu, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Mái Tôn đến Bình Phước. Công ty cung cấp đa dạng các sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt, và túi khí, phục vụ cho nhu cầu trong lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, cần liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức. Việc này giúp đảm bảo nhận được tư vấn chính xác theo yêu cầu cụ thể của bạn.
Tóm lại, Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Mái Tôn Bình Phước là lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại, giúp giảm thiểu nhiệt độ hiệu quả và nâng cao tuổi thọ mái tôn. Những thông tin mà Triệu Hổ đã cung cấp sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn tận tâm và nhanh chóng, cùng nhau tìm ra giải pháp tối ưu cho dự án của bạn. Triệu Hổ cam kết đồng hành và mang lại thành công cho công trình của bạn.