Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bến Tre | Đặt Mua Gấp | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bến Tre
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bến Tre
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bến Tre
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
- 9.1 Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bến Tre và tôi nên chọn loại nào?
- 9.2 Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
- 9.3 Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
- 9.4 Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
- 9.5 Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
- 9.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bến Tre không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bến Tre | Đặt Mua Gấp | CK 5% – 10%
Tại Bến Tre, khí hậu nóng ẩm đặc trưng khiến việc cách nhiệt cho công trình trở thành yêu cầu cấp thiết, đặc biệt là đối với sàn mái bê tông. Sàn mái bê tông với kích thước và khối lượng lớn đã có khả năng cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng để tối ưu hóa hiệu quả chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng là cần thiết. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình mà còn tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho điều hòa không khí. Bằng cách bổ sung tấm cách nhiệt, sàn mái bê tông sẽ hoạt động hiệu quả hơn trong việc giữ cho không gian sống luôn mát mẻ và thoải mái. Đồng thời, điều này cũng nâng cao tuổi thọ của công trình, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng chuyên dụng với chức năng hạn chế tối đa sự truyền nhiệt giữa các môi trường có nhiệt độ khác nhau. Các tấm này hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt hiệu quả tối ưu, tấm cách nhiệt thường được chế tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc dạng bọt khí hoặc sợi, thường kết hợp nhiều lớp màng phản xạ để tạo ra các túi khí tĩnh. Những túi khí này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản hiệu quả, không chỉ ngăn chặn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập mà còn giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa hoặc sưởi ấm.
Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một kiểu mái kiến trúc phổ biến trong xây dựng hiện đại nhờ vào khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Bề mặt mái này không chỉ bảo vệ ngôi nhà trước những điều kiện thời tiết khắc nghiệt mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho toàn bộ cấu trúc. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt cho mái là hết sức cần thiết. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời sẽ dễ dàng truyền xuống các không gian bên dưới, gây ra cảm giác nóng bức và buộc các thiết bị làm mát hoạt động liên tục, dẫn đến chi phí điện năng tăng cao. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ có thể làm giảm tuổi thọ của mái, gây nứt nẻ và thấm dột. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt là giải pháp tối ưu để bảo vệ sự bền vững của ngôi nhà.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Sàn mái bê tông thường hấp thụ một lượng lớn nhiệt từ ánh nắng mặt trời, dẫn đến việc tăng nhiệt độ bên trong các không gian bên dưới. Khi được lắp đặt tấm cách nhiệt, phần lớn nhiệt lượng này sẽ bị chặn lại, giúp giữ cho nhiệt độ trong nhà ở mức thấp hơn. Nhờ đó, môi trường sống và làm việc trở nên mát mẻ hơn, tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.
Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông tại Bến Tre mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng trong những ngày nắng gắt, nhiệt độ vẫn có thể rất cao. Tấm cách nhiệt giúp ngăn nhiệt, giảm nhiệt độ bề mặt mái, từ đó tiết kiệm năng lượng làm mát. Hơn nữa, chúng còn giúp ổn định nhiệt độ, hạn chế co giãn vật liệu, giảm thiểu nứt nẻ và thấm dột. Qua đó, tăng cường độ bền cho công trình và tạo ra không gian sống thoải mái hơn.
Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho nhà ở tại Bến Tre, nơi nhiều ngôi nhà sử dụng sàn mái bê tông kết hợp với mái tôn. Mái tôn dễ hấp thụ nhiệt, tạo hiệu ứng lò nung giữa hai lớp mái. Lớp đệm cách nhiệt giữa mái tôn và sàn bê tông giúp chặn phần lớn nhiệt lượng, tạo ra lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ vậy, không gian bên dưới luôn mát mẻ, giảm thiểu tiêu thụ điện năng cho điều hòa, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho công trình. Đây thực sự là đầu tư thông minh cho mọi gia đình.
Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ được biết đến với khả năng cách nhiệt hiệu quả mà còn có khả năng cách âm xuất sắc. Những tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa rơi trên mái hay tiếng ồn đô thị, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn cho cư dân. Nhờ vào khả năng hấp thụ âm thanh, tấm cách nhiệt tạo điều kiện thuận lợi cho việc tận hưởng không khí trong lành và giảm bớt sự khó chịu do tạp âm. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi công trình.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Sự thay đổi nhiệt độ liên tục trong ngày làm tăng nguy cơ co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt mái, từ đó giảm thiểu hiện tượng giãn nở và co ngót. Việc này không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông mà còn giữ cho lớp chống thấm bền vững hơn. Nhờ vậy, tấm cách nhiệt góp phần kéo dài tuổi thọ cho công trình, đảm bảo sự an toàn và hiệu quả sử dụng.
Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng, giúp cải thiện sự thoải mái trong không gian sống và làm việc. Nhờ khả năng giảm thiểu chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tấm cách nhiệt giúp loại bỏ cảm giác oi bức và ngột ngạt thường gặp, đặc biệt là tại các tầng trên cùng. Kết quả là không gian trở nên thoáng đãng, dễ chịu hơn. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn tăng cường hiệu suất làm việc của người sử dụng, tạo điều kiện lý tưởng cho các hoạt động hàng ngày.
Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, sản phẩm này giúp giảm tải cho hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được giữ ở mức dễ chịu mà không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đi đáng kể. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu lượng khí thải carbon.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bến Tre
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bến Tre
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt và cách âm, được áp dụng trong nhiều công trình khác nhau, từ nhà máy công nghiệp đến nhà ở. Chất liệu này được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ khoảng 1600 độ C. Sau khi hóa lỏng, hỗn hợp được kéo thành những sợi bông siêu mịn và được bổ sung hóa chất để tăng cường tính năng. Sản phẩm không chỉ cải thiện hiệu suất năng lượng mà còn tạo nên không gian sống thoải mái hơn cho người dùng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại Bến Tre (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bến Tre (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bến Tre (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại Bến Tre. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình. Vật liệu này không chỉ giảm thiểu lượng nhiệt bên ngoài trong những ngày nắng nóng mà còn hạn chế mất nhiệt vào mùa lạnh, tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50dB cùng với tính năng chống thấm và ngăn ngừa nấm mốc làm cho xốp EPS trở thành lựa chọn kinh tế, bền vững cho các ngôi nhà hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Bến Tre (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một giải pháp hàng đầu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Bến Tre. Với khả năng chịu nhiệt từ -60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ và giữ cho không gian sống mát mẻ, giảm thiểu chi phí điện năng cho hệ thống làm mát. Hơn nữa, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của nó giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài, tạo sự yên tĩnh cho ngôi nhà. Đây là sự đầu tư thông minh và bền vững cho mọi gia đình.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Bến Tre (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tại Bến Tre, nắng nóng là thách thức lớn đối với công trình xây dựng. Tấm xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) nổi bật như lựa chọn tối ưu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông. Với cấu trúc ba lớp độc đáo, lõi xốp PU/PIR sở hữu khả năng cách nhiệt xuất sắc, tạo rào cản hiệu quả chống lại nhiệt độ bên ngoài. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt. Giải pháp này không chỉ giảm nhiệt vào nhà mà còn cách âm hiệu quả, tạo không gian sống thoải mái và yên tĩnh.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Bến Tre (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Trong thời tiết nắng nóng khắc nghiệt ở Bến Tre, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23∘C, sản phẩm này mang đến khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Nhờ vào khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, ngôi nhà luôn mát mẻ, dễ chịu. Việc sử dụng tấm cách nhiệt PE OPP không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho thiết bị làm mát, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Bến Tre (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho những thách thức về nhiệt độ cao và tiếng ồn tại Bến Tre. Được thiết kế từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE) ở giữa, sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh, làm giảm đáng kể quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Hơn nữa, cấu trúc túi khí giúp hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh, lý tưởng cho các công trình cần cách nhiệt và cách âm hiệu quả, tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bến Tre (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bến Tre
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại Bến Tre. Đây là lựa chọn phổ biến cho nhà ở, biệt thự và các tòa nhà căn hộ nhờ khả năng tối ưu hóa không gian sử dụng. Các sân thượng, khu vườn trên mái, hoặc bể bơi mini không chỉ tăng giá trị thẩm mỹ mà còn làm nơi thư giãn lý tưởng. Sàn mái bê tông còn cung cấp khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Khả năng chống chịu mọi thời tiết góp phần nâng cao độ bền cho công trình.
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Trong xây dựng công nghiệp, sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng không thể thiếu. Đối với nhà xưởng và kho bãi, sàn mái bê tông cung cấp bề mặt chắc chắn, chịu được tải trọng lớn, thích hợp cho việc lắp đặt hệ thống máy móc, thiết bị và bồn chứa công nghiệp. Ngoài ra, sàn bê tông còn giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm tải cho hệ thống điều hòa, tiết kiệm điện năng. Khả năng chống cháy và cách âm của bê tông cải thiện an toàn và tạo môi trường làm việc thoải mái, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bến Tre
Khi tìm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà ở Bến Tre, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là minh chứng thuyết phục. Với cái nắng gắt gao, việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ đáng kể, mang lại không gian sống mát mẻ, dễ chịu. Các công trình tại Bến Tre đã minh chứng cho hiệu quả của sản phẩm này, từ hình ảnh lắp đặt đến kết quả sau khi hoàn thiện. Sự an tâm khi tối ưu hóa không gian sống sẽ giúp bạn yên tâm hơn trong quyết định lựa chọn giải pháp phù hợp.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bến Tre và tôi nên chọn loại nào?
Tại Bến Tre, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng, Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại đều có ưu điểm và nhược điểm riêng, như khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Bông Khoáng thường được ưa chuộng nhờ tính năng cách âm tốt, trong khi Xốp EPS và XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả và giá cả hợp lý. Việc lựa chọn tấm cách nhiệt nào nên dựa vào ngân sách, điều kiện khí hậu và mục đích sử dụng không gian mái.
Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Sàn mái bê tông là bề mặt chịu ảnh hưởng lớn từ ánh nắng, chiếm đến 60-70% lượng nhiệt vào nhà. Để chống nóng hiệu quả, có thể sử dụng một số loại tấm cách nhiệt như tấm cách nhiệt EPS, tấm XPS hoặc tấm PU. Tấm EPS nhẹ và dễ thi công, tấm XPS có khả năng chịu nước tốt, còn tấm PU mang lại hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Tùy vào nhu cầu và điều kiện cụ thể, bạn nên chọn tấm PU cho hiệu quả cách nhiệt tốt nhất, đặc biệt trong khí hậu nóng bức tại Bến Tre.
Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây có thể ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả chống nóng, nhưng cần lưu ý về lớp cách nhiệt. Mặt sân thượng, đặc biệt khi bề mặt tối màu, có thể truyền nhiệt xuống, tạo ra cái nóng cho không gian bên dưới. Việc trồng cây và sử dụng đất trên mái góp phần tăng cường khả năng cách nhiệt. Tuy nhiên, để đạt hiệu quả tối ưu, cần thiết phải sử dụng các giải pháp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, với khả năng chống ẩm cao, nhằm bảo vệ kết cấu và giảm thiểu tác động nhiệt.
Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Sàn mái bê tông bị thấm dột là một vấn đề phổ biến, thường liên quan đến sự hư hỏng của lớp chống thấm hoặc nứt kết cấu. Lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính để khắc phục tình trạng này. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể góp phần hỗ trợ bằng cách ổn định nhiệt độ mái, giảm sự co giãn có thể gây nứt bê tông, đồng thời bảo vệ lớp chống thấm phía dưới. Để giải quyết triệt để vấn đề thấm dột, cần thực hiện quy trình xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi tiến hành lắp đặt tấm cách nhiệt.