Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định “Siêu Nhẹ Gấp”

5/5 - (4515 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định | Đạt Chuẩn Ngay | CK 5% – 10%

Tại Bình Định, việc sử dụng tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông ngày càng trở nên quan trọng, nhất là trong bối cảnh khí hậu nóng bức. Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để đạt được hiệu suất chống nóng tối ưu, việc lắp đặt tấm cách nhiệt là giải pháp cần thiết. Tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện khả năng giữ nhiệt, mà còn giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình, tạo ra không gian sinh hoạt thoải mái hơn. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt cũng góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa không khí trong mùa hè oi ả. Với những lợi ích rõ rệt này, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông sẽ là lựa chọn hàng đầu cho các công trình tại Bình Định.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Được chế tạo từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, tấm cách nhiệt thường có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc kết hợp nhiều lớp màng phản xạ. Những túi khí tĩnh tạo ra từ cấu trúc này giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt hiệu quả. Khi được lắp đặt trong các công trình, tấm cách nhiệt tạo thành lớp rào cản, vừa chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập, vừa hạn chế sự mất mát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ trong ra ngoài. Nhờ vậy, không gian sống trở nên thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một phần không thể thiếu trong thiết kế xây dựng hiện đại, tạo nên bề mặt vững chắc cho các công trình. Với kết cấu bê tông cốt thép chịu lực, sàn mái bê tông không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt như mưa, nắng, gió, mà còn đảm bảo độ bền vững cho toàn bộ cấu trúc. Tuy nhiên, vì là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt cho sàn mái bê tông cực kỳ quan trọng. Nếu không có hệ thống cách nhiệt hiệu quả, sức nóng sẽ dễ dàng xâm nhập vào không gian bên dưới, gây khó chịu cho người sống trong nhà và làm tăng chi phí điện năng do hệ thống làm mát phải hoạt động hết công suất. Đầu tư vào cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn bảo vệ kết cấu mái khỏi các vấn đề như nứt nẻ hay thấm dột, qua đó nâng cao tuổi thọ cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại ưu điểm vượt trội trong việc ngăn cản truyền nhiệt. Sàn mái bê tông thường hấp thụ một lượng lớn nhiệt từ ánh nắng mặt trời. Khi được trang bị lớp cách nhiệt, tấm này sẽ chặn phần lớn nhiệt lượng, ngăn không cho chúng truyền xuống các không gian bên dưới. Kết quả là, nhiệt độ trong nhà giảm đáng kể, tạo ra một môi trường sống và làm việc thoáng mát hơn. Điều này không chỉ nâng cao sự thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông là giải pháp hiệu quả tại Bình Định, nơi khí hậu nắng nóng. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt riêng, nhưng khi gặp thời tiết gay gắt, mái bê tông vẫn tiếp xúc nhiệt độ cao, dẫn đến gia tăng nhiệt bên trong và gây ra co giãn vật liệu. Điều này có thể gây nứt nẻ và thấm dột. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp ngăn cản nhiệt, tiết kiệm điện năng mà còn duy trì ổn định nhiệt độ mái, bảo vệ lớp chống thấm và kéo dài tuổi thọ công trình.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tấm cách nhiệt chống nóng giữa mái tôn và sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Tại Bình Định, việc lợp mái tôn giúp chống thấm và che nắng, nhưng cùng lúc cũng tạo hiệu ứng lò nung do nhiệt hấp thụ. Tấm cách nhiệt này đóng vai trò quan trọng, ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn vào sàn bê tông, tạo lớp không khí tĩnh cách ly. Nhờ vậy, không gian bên dưới luôn duy trì được sự mát mẻ, giảm tiêu thụ điện năng và gia tăng độ bền cho công trình, đảm bảo chất lượng cuộc sống.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ có khả năng cách nhiệt hiệu quả, mà còn mang lại ưu điểm nổi bật trong việc cách âm. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa rơi hay tiếng ồn của đô thị, tạo ra một không gian sống yên tĩnh và dễ chịu hơn. Khi sử dụng tấm cách nhiệt này, ngôi nhà sẽ trở nên mát mẻ hơn vào mùa hè và ấm áp hơn vào mùa đông, đồng thời góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống cho gia đình. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm sự thoải mái và yên tĩnh.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột trong ngày và đêm có thể gây co giãn vật liệu, dẫn đến nứt nẻ và xuống cấp theo thời gian. Tấm cách nhiệt giữ cho nhiệt độ bề mặt mái ổn định, giúp giảm thiểu sự giãn nở và co ngót của bê tông. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ kết cấu bê tông mà còn gia tăng độ bền của lớp chống thấm, kéo dài tuổi thọ cho công trình và tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm cho không gian sống và làm việc. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, tạo nên một môi trường thoáng đãng và dễ chịu. Điều này đặc biệt quan trọng cho tầng trên cùng, nơi thường xuyên bị cảm giác oi bức và ngột ngạt. Nhờ vào sự cải thiện này, không chỉ chất lượng cuộc sống được nâng cao mà hiệu suất làm việc cũng tăng lên, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái và tập trung hơn trong công việc hàng ngày.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm năng lượng. Với khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt này giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, giữ cho không gian sống luôn ở mức nhiệt dễ chịu mà không cần phải sử dụng điện năng quá cao. Nhờ đó, lượng điện tiêu thụ giảm đáng kể, tiết kiệm chi phí hóa đơn điện hàng tháng. Hơn nữa, việc giảm mức sử dụng điện cũng góp phần bảo vệ môi trường bằng cách giảm lượng khí thải carbon.

Chống nóng bằng XPS ngăn ngừa sự hấp thụ nhiệt.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Bình Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Bình Định

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp lý tưởng cho việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn. Nhờ sự kết hợp này, Rockwool không chỉ đảm bảo tính năng cách nhiệt hiệu quả mà còn giảm thiểu tiếng ồn, phù hợp cho nhiều công trình từ nhà ở đến nhà máy công nghiệp. Đây là lựa chọn hàng đầu cho môi trường sống và làm việc thoải mái.

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Bình Định (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Bình Định (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Bình Định (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt phù hợp với khí hậu Bình Định. Với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C và hệ số dẫn nhiệt thấp 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Nhờ đó, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, giảm thiểu nhiệt từ bên ngoài vào mùa hè và hạn chế thất thoát nhiệt vào mùa đông, tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50dB và cấu trúc ô kín ngăn thấm nước, ngăn nấm mốc, làm tăng tuổi thọ công trình.

 

Thi công xốp EPS kín khom

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Bình Định (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp cách nhiệt lý tưởng cho sàn mái bê tông tại Bình Định. Với khả năng chịu nhiệt từ −60°C đến 75°C, nó đảm bảo hiệu suất ổn định trong điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, hạn chế sự truyền nhiệt và giữ không gian luôn mát mẻ. Thêm vào đó, khả năng cách âm tốt từ 30dB đến 35dB giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại sự yên tĩnh cho gia đình. Đầu tư vào xốp XPS không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng không gian sống.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Bình Định (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Bình Định, nơi nắng gắt khiến công trình phải đối mặt với thách thức lớn, việc chọn tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông cực kỳ quan trọng. Tấm xốp PU (Polyurethane) và PIR (Polyisocyanurate) nổi bật nhờ hiệu suất cách nhiệt vượt trội và tính thân thiện với môi trường. Cấu tạo gồm ba lớp, với lõi xốp PU/PIR tạo ra rào cản nhiệt hiệu quả, hạn chế truyền nhiệt từ bên ngoài. Hai lớp bề mặt giúp gia tăng độ bền và khả năng phản xạ nhiệt. Giải pháp này không chỉ duy trì không gian sống mát mẻ mà còn hỗ trợ cách âm, nâng cao chất lượng sống cho gia đình.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Bình Định (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện khí hậu oi ả của Bình Định, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm nhiệt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk ở 23°C, sản phẩm này cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội với hiệu quả lên tới 97%. Nó giúp giảm thiểu nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Ngoài ra, việc sử dụng tấm PE OPP còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho cư dân.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Bình Định (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Bình Định. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt, kết hợp với túi khí polyethylene, sản phẩm này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm. Lớp túi khí tạo ra không khí tĩnh, làm chậm quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài. Nhờ đó, không gian sống trở nên mát mẻ và yên tĩnh hơn, đây chính là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại địa phương.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Bình Định (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Bình Định

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình dân dụng tại Bình Định nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội. Một trong những ứng dụng nổi bật của sàn mái bê tông là tạo ra sân thượng hoặc tầng mái với khả năng tối ưu hóa không gian sử dụng. Gia chủ có thể biến nơi đây thành khu vườn xanh, khu vực thư giãn ngoài trời, hoặc địa điểm lắp đặt bể bơi mini và hệ thống năng lượng mặt trời. Đồng thời, sàn mái bê tông cũng giúp cách âm, cách nhiệt hiệu quả, nâng cao sự an toàn và bền bỉ cho ngôi nhà.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, cung cấp bề mặt vững chắc cho nhà xưởng và kho bãi. Với khả năng chịu tải lớn, nó hỗ trợ lắp đặt thiết bị nặng và hệ thống PCCC hiệu quả. Bê tông cũng giúp kiểm soát nhiệt độ, giảm thiểu tác động môi trường lên hàng hóa và máy móc, tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa. Ngoài ra, tính năng chống cháy và cách âm của sàn mái bê tông tạo ra môi trường làm việc an toàn, ổn định, nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân trong các tòa nhà sử dụng công nghệ này.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại Bình Định là lựa chọn lý tưởng. Những hình ảnh thực tế từ các công trình lắp đặt cho thấy sự cải thiện rõ rệt về nhiệt độ và độ thoáng mát trong không gian sống. Đặc biệt, tại vùng đất có khí hậu nắng gắt như Bình Định, việc áp dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn tạo cảm giác thoải mái cho các thành viên trong gia đình. Sự an tâm này đến từ chứng thực thực tế, giúp bạn yên tâm hơn trong quyết định của mình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Bình Định và tôi nên chọn loại nào?

Trên thị trường Bình Định, có nhiều loại tấm cách nhiệt phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại đều có ưu nhược điểm riêng về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Bông Khoáng thường được ưa chuộng nhờ hiệu quả cách nhiệt cao và khả năng chống ẩm tốt. Nếu ngân sách hạn chế, Xốp EPS là lựa chọn kinh tế. Tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể về hiệu suất và điều kiện khí hậu, bạn nên chọn loại phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông rất nhạy cảm với nhiệt độ, đặc biệt ở Bình Định, nơi có khí hậu nắng nóng. Để chống nóng hiệu quả, có một số loại tấm cách nhiệt phù hợp như tấm XPS (Expanded Polystyrene), tấm PU (Polyurethane) và tấm EPS (Expanded Polystyrene) đều có khả năng cách nhiệt tốt. Tấm XPS có độ bền cao và khả năng chống thấm nước, trong khi tấm PU mang đến hiệu quả cách nhiệt tối ưu với độ dày mỏng hơn. Tùy vào nhu cầu và điều kiện cụ thể, bạn có thể chọn loại tấm phù hợp để bảo vệ không gian sống.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có khả năng làm chậm quá trình truyền nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng khi nhiệt độ môi trường tăng cao, bê tông vẫn có thể tích tụ nhiệt và truyền xuống dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng như một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà mà còn giảm tải cho hệ thống làm mát, đồng thời kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm co giãn do nhiệt.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng và vườn cây có thể ảnh hưởng tích cực đến hiệu quả chống nóng. Cây xanh và lớp đất cung cấp một mức độ cách nhiệt tự nhiên, nhưng để đạt hiệu quả cao, cần thiết phải có lớp cách nhiệt chuyên dụng như XPS, đặc biệt là khi mặt sân thượng được lát gạch tối màu. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sàn có thể truyền xuống, gây tăng nhiệt độ cho không gian bên dưới. Do đó, việc áp dụng giải pháp cách nhiệt đặc biệt là cần thiết để bảo vệ kết cấu và tối ưu hóa tính năng chống nóng.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Nguyên nhân thấm dột chủ yếu xuất phát từ lớp chống thấm hoặc nứt trong kết cấu. Mặc dù vậy, việc lắp đặt tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách duy trì ổn định nhiệt độ mái, giảm hiện tượng co giãn, từ đó ngăn ngừa nứt bê tông. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn giúp bảo vệ lớp chống thấm bên dưới, kéo dài tuổi thọ của hệ thống này. Để giải quyết triệt để thấm dột, cần xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Bình Định không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến Bình Định. Đơn vị này chuyên cung cấp các loại vật liệu bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nắm rõ thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn chi tiết.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bình Định là sản phẩm chính hãng được cung cấp bởi Triệu Hổ, mang lại giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ tối ưu, tiết kiệm chi phí điện năng trong mùa hè. Những thông tin chi tiết về sản phẩm sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp một cách nhanh chóng và chính xác. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận tư vấn tận tình và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công mong muốn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.