Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Lâm Đồng “Truy Cập Liền”

5/5 - (3008 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Lâm Đồng | Chất Lượng Cao | CK 5% – 10%

Tại Lâm Đồng, việc áp dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông ngày càng trở nên quan trọng. Sàn mái bê tông vốn có đặc tính cách nhiệt tốt hơn so với mái tôn nhờ vào khối lượng và độ dày của vật liệu. Tuy nhiên, để tối ưu hóa hiệu quả chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt là cần thiết. Những tấm này giúp giảm thiểu nhiệt độ bề mặt, tạo ra môi trường sống mát mẻ, dễ chịu hơn cho người sử dụng. Ngoài ra, tấm cách nhiệt còn bảo vệ cấu trúc mái, kéo dài tuổi thọ công trình, và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Với khí hậu đặc thù của Lâm Đồng, việc đầu tư vào giải pháp cách nhiệt này không chỉ giúp cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn nâng cao giá trị cho các công trình xây dựng.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng thiết yếu, có chức năng chính là hạn chế sự truyền nhiệt giữa hai môi trường có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Để đạt hiệu quả tốt nhất, tấm cách nhiệt thường được làm từ vật liệu có hệ số dẫn nhiệt rất thấp, với cấu trúc bọt khí hoặc sợi, có thể bao gồm nhiều lớp màng phản xạ tạo nên các túi khí tĩnh. Các túi khí này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt tạo ra lớp rào cản hiệu quả, giữ cho không gian bên trong luôn ổn định về nhiệt độ, đồng thời giảm thiểu tiêu tốn năng lượng cho hệ thống điều hoà hay sưởi ấm trong công trình.

Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?

Sàn mái bê tông là một trong những giải pháp kiến trúc hiện đại rất phổ biến trong xây dựng. Kết cấu này không chỉ tạo ra một bề mặt mái vững chắc mà còn có vai trò bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết khắc nghiệt. Tuy nhiên, do sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, việc cách nhiệt trở nên cực kỳ quan trọng. Nếu không có biện pháp cách nhiệt hiệu quả, ánh nắng mặt trời sẽ làm tăng nhiệt độ bên trong, gây cảm giác bí bách và khó chịu cho người sử dụng. Đồng thời, hệ thống làm mát sẽ phải hoạt động nhiều hơn, dẫn đến gia tăng chi phí điện năng. Hơn nữa, sự chênh lệch nhiệt độ lớn có thể làm hư hỏng kết cấu mái. Do đó, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông là rất cần thiết để đảm bảo sự bền vững và thoải mái cho ngôi nhà.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông 

Hiệu quả cách nhiệt vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, trong đó khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả là hàng đầu. Sàn mái bê tông có khả năng hấp thụ nhiệt lớn từ ánh nắng mặt trời, dẫn đến tăng nhiệt độ ở không gian bên dưới. Sử dụng tấm cách nhiệt sẽ giúp chặn lại phần lớn nhiệt lượng này, giữ cho không khí bên trong mát mẻ hơn. Nhờ đó, không gian sống và làm việc trở nên dễ chịu hơn, giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa, tiết kiệm điện năng và bảo vệ môi trường.

Chống nóng bằng XPS ngăn ngừa sự hấp thụ nhiệt.

Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột

Tại Lâm Đồng, việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Trong điều kiện nắng gay gắt, tấm cách nhiệt không chỉ giảm thiểu nhiệt độ mái, mà còn giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Nhờ vào khả năng ổn định nhiệt độ, tấm cách nhiệt góp phần hạn chế hiện tượng co giãn của vật liệu, từ đó giảm thiểu nguy cơ nứt nẻ và thấm dột, bảo vệ lớp chống thấm hiệu quả. Giải pháp này không chỉ kéo dài tuổi thọ công trình, mà còn tạo không gian sống thoải mái, bền vững cho người sử dụng.

Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông

Tại Lâm Đồng, việc lợp mái tôn trên sàn mái bê tông giúp tăng cường khả năng chống thấm và bảo vệ khỏi nắng gắt. Tuy nhiên, mái tôn dễ dàng hấp thụ nhiệt, tạo ra hiệu ứng nóng giữa hai lớp mái. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong việc giải quyết vấn đề này. Được lắp đặt giữa mái tôn và sàn bê tông, tấm cách nhiệt ngăn chặn đáng kể lượng nhiệt từ mái tôn, tạo ra không khí tĩnh cách ly. Nhờ vậy, không gian bên dưới luôn mát mẻ, tiết kiệm năng lượng và gia tăng tuổi thọ công trình.

Giảm tiếng ồn

Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với hiệu quả cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm đáng kể. Nhờ vào cấu trúc vật liệu đặc biệt, tấm này giúp giảm thiểu hiệu ứng tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, như tiếng mưa rơi lớn hay tiếng ồn đô thị. Sự cải thiện trong khả năng chống ồn mang lại không gian sống yên tĩnh hơn cho các thành viên trong gia đình, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc sử dụng tấm cách nhiệt đa năng này là một giải pháp hiệu quả cho không gian sống hiện đại.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Khi nhiệt độ thay đổi liên tục, hiện tượng co giãn vật liệu có thể gây ra nứt nẻ và xuống cấp cho kết cấu mái. Tấm cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt, giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, nhờ đó bảo vệ kết cấu bê tông và các lớp vật liệu khác. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ cải thiện khả năng cách nhiệt mà còn kéo dài tuổi thọ của công trình, tiết kiệm chi phí bảo trì và nâng cao hiệu suất sử dụng.

Cải thiện sự thoải mái bên trong

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, cải thiện sự thoải mái bên trong không gian sống và làm việc. Việc cách nhiệt hiệu quả giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng, loại bỏ cảm giác oi bức và ngột ngạt, đặc biệt ở các căn nhà với tầng trên cùng. Nhờ đó, môi trường sống trở nên thông thoáng và dễ chịu hơn, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc của cư dân. Cải thiện này không chỉ mang lại sự dễ chịu mà còn tiết kiệm năng lượng dài hạn.

Tiết kiệm năng lượng đáng kể

Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng giữ nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp hạn chế sự hoạt động mạnh mẽ của hệ thống làm mát như điều hòa không khí. Khi nhiệt độ trong nhà được duy trì ở mức dễ chịu mà không cần sử dụng điều hòa liên tục, lượng điện tiêu thụ sẽ giảm đáng kể. Điều này không chỉ giảm thiểu chi phí điện hàng tháng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm khí thải carbon.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông Lâm Đồng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Lâm Đồng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần bảo vệ chống lại nhiệt độ cao và tiếng ồn. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600 độ C, tạo ra những sợi bông siêu mịn với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Ứng dụng phổ biến trong cả ngành công nghiệp và dân dụng, Rockwool không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng, đặc biệt tại các khu vực như Lâm Đồng.

 

Bông khoáng dang tấm cách nhiệt, cách âm bề mặt phẳng hiệu quả.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Lâm Đồng (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Lâm Đồng (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Lâm Đồng (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu lý tưởng cho cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt ở Lâm Đồng với khí hậu đa dạng. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm nhiệt từ bên ngoài vào mùa nóng, đồng thời giữ ấm mùa lạnh, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50dB, chống thấm và ngăn ngừa nấm mốc, bảo vệ công trình lâu bền.

 

Thi công xốp EPS kín khom

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Lâm Đồng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS

Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại Lâm Đồng nhờ vào khả năng chịu nhiệt rộng từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035W/m.k, xốp XPS đảm bảo kiểm soát nhiệt độ tối ưu, giúp duy trì không gian sống mát mẻ và giảm chi phí điện năng cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB của nó giúp nâng cao chất lượng không gian sống, mang lại sự yên tĩnh cho gia đình. Đây thực sự là một khoản đầu tư bền vững cho ngôi nhà của bạn.

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Lâm Đồng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU

Tại Lâm Đồng, cái nắng gay gắt đòi hỏi các công trình cần những giải pháp cách nhiệt hiệu quả. Tấm xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) nổi bật như một lựa chọn ưu việt cho sàn mái bê tông. Với cấu tạo 3 lớp đặc trưng, lõi giữa bằng xốp PU/PIR có khả năng cách nhiệt tối ưu nhờ cấu trúc bọt khí kín, giảm thiểu nhiệt độ truyền vào trong nhà. Hai lớp ngoài làm từ giấy nhôm hoặc giấy xi măng không chỉ tăng cường độ bền mà còn phản xạ nhiệt, chống ẩm, tạo nên môi trường sống lý tưởng, mát mẻ và yên tĩnh.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Lâm Đồng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP

Trong điều kiện thời tiết nắng nóng của Lâm Đồng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông xốp PE OPP là giải pháp lý tưởng. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%. Bằng cách giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tấm PE OPP giúp duy trì không gian sống mát mẻ, dễ chịu trong những ngày hè oi bức. Ngoài ra, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn tiết kiệm chi phí điện năng, mang lại lợi ích kinh tế cho hộ gia đình.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Lâm Đồng (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông bằng túi khí là giải pháp tối ưu cho những thách thức nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị ở Lâm Đồng. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ phản xạ nhiệt hiệu quả mà còn tạo ra lớp đệm không khí tĩnh. Điều này giúp ngăn chặn sự trao đổi nhiệt và giảm thiểu âm thanh, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Tấm cách nhiệt túi khí đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại tại khu vực này.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Lâm Đồng (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Lâm Đồng

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng 

Sàn mái bê tông đang trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình dân dụng ở Lâm Đồng nhờ vào những ưu điểm vượt trội. Ứng dụng của nó bao gồm việc tạo ra các sân thượng và tầng mái, tận dụng tối đa không gian. Gia chủ có thể chuyển đổi thành khu vườn trên mái, khu vực phơi phóng, hay không gian thư giãn ngoài trời, thậm chí là bể bơi mini hoặc hệ thống năng lượng mặt trời. Hơn nữa, sàn mái bê tông góp phần cách âm, cách nhiệt, đảm bảo an toàn và bền bỉ, chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt, gia tăng tuổi thọ cho công trình.

Ứng dụng xốp XPS chống ẩm cách nhiệt cho mái công trình hiệu quả.

 

 

Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp

Sàn mái bê tông có vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đảm bảo tính ổn định và bền bỉ cho các công trình như nhà xưởng, kho hàng và văn phòng cao tầng. Nhờ khả năng chịu tải lớn, sàn mái này hỗ trợ việc lắp đặt thiết bị nặng và các hệ thống PCCC hiệu quả. Đặc biệt, nó giúp kiểm soát nhiệt độ không gian bên trong, giảm thiểu tác động của nhiệt độ môi trường đến sản phẩm và máy móc, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng. Bên cạnh đó, tính năng chống cháy và cách âm của bê tông đóng góp vào sự an toàn và thoải mái cho môi trường làm việc.

 

 

 

 

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Lâm Đồng

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà tại Lâm Đồng, tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là lựa chọn hàng đầu. Những hình ảnh thực tế tại các công trình lắp đặt cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ, cải thiện không gian sống. Đặc biệt, với cái nắng gắt đặc trưng của khu vực, tấm cách nhiệt không chỉ mang lại cảm giác thoải mái mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa. Sự tin tưởng từ những dự án thành công chứng minh đây là giải pháp tối ưu cho mọi gia đình.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông

Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại Lâm Đồng và tôi nên chọn loại nào?

Tại Lâm Đồng, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm có những đặc điểm riêng, ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Nếu ngân sách không hạn chế và yêu cầu cách nhiệt cao, Bông Khoáng là lựa chọn tốt. Trong khi đó, Xốp EPS và XPS thích hợp cho những công trình cần kinh phí tiết kiệm hơn. Quan trọng là chọn loại phù hợp với điều kiện thời tiết và mục đích sử dụng.

 

 

 

Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?

Sàn mái bê tông tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, do đó, việc cách nhiệt cho nó là rất cần thiết. Tại Lâm Đồng, có một số loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp như tấm XPS (Expanded Polystyrene), tấm PU (Polyurethane) và tấm EPS (Expanded Polystyrene). Tấm XPS có khả năng cách nhiệt tốt và chịu nước, trong khi tấm PU có hiệu suất cách nhiệt vượt trội và nhẹ. Tấm EPS thường có giá thành thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt. Tùy vào điều kiện tài chính và nhu cầu cụ thể, bạn nên chọn loại tấm phù hợp nhất.

Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?

Mặc dù sàn mái bê tông có độ dày và đặc, giúp làm chậm quá trình truyền nhiệt tốt hơn so với mái tôn, nhưng vẫn không thể hoàn toàn ngăn chặn sự tích tụ nhiệt khi nhiệt độ bên ngoài quá cao. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng như một lá chắn bổ sung, hiệu quả trong việc ngăn chặn sự hấp thụ và truyền nhiệt, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống. Việc này không chỉ giảm tải cho hệ thống làm mát mà còn kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm co giãn do nhiệt.

Sử dụng xe nâng chuyên dụng để tránh hư hại, biến dạng xốp EPS.

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?

Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cũng đi kèm với thách thức về nhiệt độ. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ bề mặt mái có thể truyền xuống, ảnh hưởng đến không gian phía dưới. Mặc dù cây xanh và lớp đất có khả năng hỗ trợ cách nhiệt, vẫn cần thiết phải sử dụng lớp cách nhiệt chuyên dụng, như XPS với khả năng chống ẩm cao, để tăng cường hiệu quả chống nóng và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm, đảm bảo sự bền vững cho công trình.

Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?

Tấm cách nhiệt chống nóng có vai trò hỗ trợ nhưng không phải là giải pháp chính cho vấn đề thấm dột trên sàn mái bê tông. Thấm dột thường liên quan đến lớp chống thấm hoặc các vết nứt trong kết cấu. Mặc dù tấm cách nhiệt có thể giúp ổn định nhiệt độ mái và giảm co giãn, từ đó giảm nguy cơ nứt bê tông, nhưng để giải quyết triệt để thấm dột, cần phải xử lý chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt tấm cách nhiệt. Điều này giúp bảo vệ lớp chống thấm bên dưới và kéo dài tuổi thọ của hệ thống chống thấm.

Chống nóng bằng XPS ngăn ngừa sự hấp thụ nhiệt.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lâm Đồng không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Lâm Đồng. Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ nhu cầu cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn tận tình và phù hợp nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Lâm Đồng đang được phân phối chính hãng bởi Triệu Hổ, mang đến giải pháp hiệu quả cho vấn đề cách nhiệt trong xây dựng. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong công trình mà còn tiết kiệm năng lượng, mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Với mong muốn hỗ trợ khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp, Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin chi tiết, tư vấn tận tâm và nhanh chóng. Hãy liên hệ ngay để đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.