Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Ngon Bổ Rẻ | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
- 7 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
- 9.1 Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn và tôi nên chọn loại nào?
- 9.2 Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
- 9.3 Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
- 9.4 Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
- 9.5 Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
- 9.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn | Ngon Bổ Rẻ | CK 5% – 10%
Tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn, vấn đề cách nhiệt cho các công trình xây dựng, đặc biệt là sàn mái bê tông, đang trở nên cấp bách hơn bao giờ hết. Sàn mái bê tông vốn có khả năng cách nhiệt tốt nhờ khối lượng và độ dày của vật liệu, nhưng để tối ưu hóa hiệu quả chống nóng, việc sử dụng tấm cách nhiệt là rất cần thiết. Các tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm nhiệt độ không gian bên trong, mà còn nâng cao tuổi thọ của công trình, giảm thiểu chi phí điện năng tiêu thụ cho điều hòa, đồng thời tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho cư dân. Với khí hậu nhiệt đới gió mùa của Sài Gòn, việc áp dụng công nghệ cách nhiệt tiên tiến là giải pháp hiệu quả để bảo vệ sức khỏe và tài sản cho người dân.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng là một loại vật liệu quan trọng trong xây dựng, được thiết kế nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian có nhiệt độ khác nhau. Chúng hoạt động dựa trên nguyên lý cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ. Những tấm này thường được sản xuất từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt cực thấp và có cấu trúc dạng bọt khí, sợi hoặc nhiều lớp màng phản xạ, tạo nên các túi khí tĩnh. Những túi khí này có vai trò ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi lắp đặt trong công trình, tấm cách nhiệt tạo ra một lớp rào cản hiệu quả, giúp giữ cho không gian sống trong nhà luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, từ đó tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống điều hòa và sưởi ấm.
Sàn Mái Bê Tông là vị trí nào? Cách nhiệt có quan trọng không?
Sàn mái bê tông là một trong những kiểu mái phổ biến trong xây dựng hiện đại, được chế tạo từ bê tông cốt thép, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho công trình. Vị trí sàn mái bê tông rất quan trọng, vì nó bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động tiêu cực từ thời tiết như nắng, mưa và gió. Tuy nhiên, do là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, sàn mái bê tông cần được cách nhiệt hiệu quả. Nếu không, nhiệt sẽ lan truyền xuống các không gian bên dưới, gây nóng bức và tăng chi phí điện năng cho hệ thống làm mát. Ngoài ra, sự chênh lệch nhiệt độ có thể gây co giãn vật liệu, làm giảm tuổi thọ cấu trúc. Vì vậy, đầu tư vào cách nhiệt cho sàn mái bê tông không chỉ tạo sự thoải mái mà còn bảo vệ và duy trì độ bền cho ngôi nhà.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông
Hiệu quả cách nhiệt vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng ngăn cản truyền nhiệt hiệu quả. Sàn mái bê tông thường là bề mặt hấp thụ nhiệt lớn nhất từ ánh nắng mặt trời. Khi được trang bị lớp cách nhiệt, tấm này sẽ chặn hầu hết nhiệt lượng trước khi nó truyền xuống các không gian bên dưới. Kết quả là giảm đáng kể nhiệt độ trong nhà, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc mát mẻ hơn. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao sự thoải mái cho cư dân.
Hỗ trợ và gián tiếp góp phần hạn chế thấm dột
Tại TP. Hồ Chí Minh, việc chống nóng cho sàn mái bê tông là rất cần thiết. Mặc dù bê tông có khả năng cách nhiệt tốt hơn mái tôn, nhưng dưới ánh nắng gay gắt, nhiệt độ trên mái vẫn có thể tăng cao. Điều này gây ra tình trạng nóng bức, tốn điện năng và dẫn đến nứt nẻ, thấm dột. Tấm cách nhiệt chống nóng được xem là giải pháp tối ưu, vừa ngăn nhiệt hiệu quả, vừa giúp tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, tấm cách nhiệt cũng ổn định nhiệt độ mái, giảm nguy cơ nứt nẻ, bảo vệ lớp chống thấm, kéo dài tuổi thọ công trình.
Lớp đệm cách nhiệt giữa Mái Tôn và Sàn Mái Bê Tông
Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho sàn mái bê tông khi lợp mái tôn, đặc biệt tại TP. Hồ Chí Minh. Mái tôn, với khả năng hấp thụ nhiệt cao, thường tạo ra hiệu ứng lò nung. Kết hợp tấm cách nhiệt làm lớp đệm giữa hai lớp mái, giúp ngăn chặn phần lớn nhiệt lượng từ mái tôn truyền xuống. Tấm cách nhiệt tạo ra lớp không khí tĩnh, từ đó giảm thiểu nhiệt độ không gian bên dưới, góp phần tiết kiệm điện năng và kéo dài tuổi thọ công trình. Đây là giải pháp hiệu quả cho mọi gia đình.
Giảm tiếng ồn
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông không chỉ nổi bật với khả năng cách nhiệt mà còn mang lại ưu điểm đáng kể trong việc cách âm. Những tấm này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, bao gồm tiếng mưa rơi lớn và tiếng ồn đô thị, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho các thành viên trong gia đình. Bằng cách sử dụng tấm cách nhiệt, ngôi nhà sẽ trở thành nơi trú ẩn lý tưởng, không chỉ tránh khỏi cái nóng oi ả mà còn giảm bớt được sự ồn ào khó chịu từ môi trường xung quanh.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể trong việc bảo vệ và tăng cường tuổi thọ công trình. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột có thể dẫn đến co giãn vật liệu, gây ra hiện tượng nứt nẻ và xuống cấp. Bằng cách ổn định nhiệt độ bề mặt, tấm cách nhiệt giảm thiểu sự giãn nở và co ngót, từ đó bảo vệ kết cấu bê tông và các lớp chống thấm, kéo dài tuổi thọ của mái nhà. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt không chỉ nâng cao chất lượng công trình mà còn tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.
Cải thiện sự thoải mái bên trong
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm đáng kể cho không gian sống và làm việc. Khi được cách nhiệt hiệu quả, không gian trở nên thoáng đãng và dễ chịu hơn, giúp giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ giữa các tầng. Điều này không chỉ loại bỏ cảm giác oi bức và ngột ngạt, đặc biệt ở tầng trên cùng, mà còn góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống. Bên cạnh đó, môi trường làm việc trở nên thoải mái hơn, từ đó cải thiện hiệu suất làm việc và sự tập trung của người sử dụng.
Tiết kiệm năng lượng đáng kể
Tấm cách nhiệt chống nóng cho sàn mái bê tông mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng. Nhờ khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt giúp giảm tải cho hệ thống làm mát, như điều hòa không khí. Khi không gian trong nhà luôn ở mức dễ chịu mà không cần hoạt động liên tục với công suất cao, lượng điện tiêu thụ giảm đi đáng kể. Điều này không chỉ giúp chủ sở hữu tiết kiệm chi phí điện hàng tháng, mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu khí thải carbon.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng (Rockwool) là giải pháp hiệu quả cho việc cách nhiệt và cách âm trong nhiều công trình, từ công nghiệp đến dân dụng tại TP. Hồ Chí Minh. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, Rockwool trải qua quá trình nung chảy ở 1600 độ C, biến thành hỗn hợp lỏng. Sau đó, hỗn hợp này được kéo thành những sợi bông siêu mịn, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Vật liệu này không chỉ bảo vệ công trình mà còn tiết kiệm năng lượng, nâng cao hiệu quả sử dụng.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
Bảng giá Bông Khoáng tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp EPS
Xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông, đặc biệt tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034W/m.k, xốp EPS mang lại hiệu suất cách nhiệt xuất sắc. Vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm lượng nhiệt từ bên ngoài vào trong công trình, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm. Ngoài ra, khả năng cách âm lên tới 50dB và chống thấm nước hiệu quả giúp bảo vệ công trình, đồng thời ngăn chặn nấm mốc và vi khuẩn.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Sàn Mái Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp XPS
Xốp XPS (Extruded Polystyrene) là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt sàn mái bê tông tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C, vật liệu này duy trì hiệu suất ổn định dưới cái nắng gắt của miền Nam. Hệ số dẫn nhiệt thấp 0.035W/m.k giúp kiểm soát nhiệt độ hiệu quả, giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống làm mát. Bên cạnh đó, khả năng cách âm từ 30dB đến 35dB giúp tạo ra không gian sống yên tĩnh, nâng cao chất lượng cuộc sống. Đầu tư vào xốp XPS là chọn lựa thông minh cho ngôi nhà bền vững.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PU
Tại TP. Hồ Chí Minh, tấm cách nhiệt xốp PU/PIR trở thành giải pháp tối ưu cho sàn mái bê tông trong điều kiện nắng nóng gay gắt. Với cấu tạo ba lớp đặc trưng, lõi xốp PU/PIR mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín, giúp hạn chế tối đa sự truyền nhiệt. Hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện hiệu quả phản xạ nhiệt và chống ẩm. Sản phẩm không chỉ giảm nhiệt độ trong nhà mà còn tạo không gian yên tĩnh, nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông xốp PE OPP
Trong điều kiện khí hậu nóng bức của TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn, tấm cách nhiệt chống nóng bằng xốp PE OPP trở thành giải pháp lý tưởng cho sàn mái bê tông. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032W/mk, tấm PE OPP cung cấp khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu quả từ 95% đến 97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu, ngay cả trong những ngày hè oi ả. Ngoài việc tạo môi trường thoải mái, việc sử dụng tấm cách nhiệt này còn giảm đáng kể chi phí điện năng, nâng cao tiện nghi cho ngôi nhà.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông Túi Khí
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho những thách thức về nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với cấu tạo đặc biệt từ nhiều lớp màng nhôm nguyên chất phản xạ nhiệt kết hợp với túi khí polyethylene, sản phẩm này tạo ra một rào cản vững chắc ngăn chặn sự trao đổi nhiệt, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Đồng thời, cấu trúc túi khí còn giúp hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình muốn hiệu quả kinh tế và chất lượng sống cao.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Sàn Mái Bê Tông
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng
Sàn mái bê tông trong xây dựng dân dụng tại TP. Hồ Chí Minh trở thành lựa chọn phổ biến nhờ nhiều ưu điểm. Nó giúp tối ưu hóa không gian sử dụng, cho phép tạo ra sân thượng, khu vườn trên mái hay bể bơi mini. Bên cạnh đó, sàn mái bê tông có khả năng cách âm và cách nhiệt, mang lại môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu. Vật liệu vững chắc này đảm bảo an toàn, chịu đựng tốt các yếu tố thời tiết khắc nghiệt, góp phần gia tăng tuổi thọ cho công trình, đáp ứng nhu cầu sử dụng cao của người dân.
Ứng dụng của sàn mái bê tông trong xây dựng công nghiệp
Trong xây dựng công nghiệp, sàn mái bê tông là yếu tố quan trọng, mang lại nhiều lợi ích. Nó tạo ra bề mặt vững chắc cho các nhà xưởng và kho bãi, hỗ trợ tốt cho các hệ thống thông gió, điều hòa và thiết bị công nghiệp nặng. Khả năng chịu tải cao giúp lắp đặt bồn chứa, máy phát điện và hệ thống PCCC dễ dàng. Đặc biệt, sàn mái bê tông giúp kiểm soát nhiệt độ, tiết kiệm điện năng, cải thiện môi trường làm việc. Hơn nữa, tính năng chống cháy và cách âm của bê tông tăng cường an toàn và giảm tiếng ồn, tạo sự thoải mái cho người dùng.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng cho ngôi nhà tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn, hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông là rất quan trọng. Những bức ảnh lắp đặt tại các công trình cho thấy hiệu quả rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ, mang lại không gian sống thoải mái và dễ chịu. Người dân Sài Gòn, với cái nắng gay gắt, sẽ cảm nhận sự khác biệt từ giải pháp này. Nhìn vào các hình ảnh thực tế, bạn sẽ có thêm sự tin tưởng và yên tâm khi lựa chọn cải thiện môi trường sống của mình.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Sàn Mái Bê Tông
Có những loại tấm cách nhiệt chống nóng nào phù hợp cho sàn mái bê tông tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn và tôi nên chọn loại nào?
Tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn, có nhiều lựa chọn tấm cách nhiệt cho sàn mái bê tông như Bông Khoáng (Rockwool), Xốp EPS, Xốp XPS, Xốp PU/PIR và Tấm túi khí PE OPP. Mỗi loại tấm đều có những ưu nhược điểm khác nhau về khả năng cách nhiệt, cách âm, chống ẩm và chi phí. Bông Khoáng thường tốt cho cách âm, trong khi Xốp EPS và XPS nhẹ và dễ thi công. Nên chọn loại phù hợp dựa trên ngân sách, yêu cầu về hiệu suất, và điều kiện khí hậu nơi bạn ở, đặc biệt là vấn đề chống ẩm cao.
Công trình của tôi đã cách nhiệt chống nóng tường rồi, vậy có cần thiết phải chống nóng thêm cho sàn mái bê tông nữa không?
Sàn mái bê tông tại TP. Hồ Chí Minh cần được ứng dụng các loại tấm cách nhiệt chống nóng phù hợp để giảm thiểu nhiệt hấp thụ. Một số loại tấm cách nhiệt hiệu quả bao gồm tấm xốp EPS, tấm XPS và tấm PU. Tấm xốp EPS có giá thành hợp lý, nhưng khả năng chống nóng kém hơn tấm XPS và PU. Tấm XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt tốt và bền bỉ, trong khi tấm PU mang lại hiệu quả cao nhất nhưng có chi phí cao hơn. Tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu sử dụng, bạn nên chọn tấm cách nhiệt phù hợp để đảm bảo không gian sống thoải mái.
Sàn mái bê tông vốn đã dày và đặc, có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn rồi, vậy tại sao vẫn cần dùng tấm cách nhiệt chống nóng?
Mặc dù sàn mái bê tông dày và đặc có khả năng cách nhiệt tự thân tốt hơn mái tôn, nhưng trong điều kiện nhiệt độ bên ngoài tăng cao, nhiệt lượng vẫn có thể tích tụ và truyền xuống bên dưới. Tấm cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng như một lớp bảo vệ bổ sung, ngăn chặn hiệu quả sự hấp thụ và truyền nhiệt. Điều này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong nhà, giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí và kéo dài tuổi thọ cho kết cấu mái bằng cách giảm thiểu hiện tượng co giãn do nhiệt.
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng, vườn cây có ảnh hưởng đến hiệu quả chống nóng không? Có cần giải pháp cách nhiệt đặc biệt nào không?
Việc tận dụng sàn mái bê tông làm sân thượng hoặc vườn cây mang lại nhiều lợi ích, nhưng cần lưu ý đến vấn đề chống nóng. Nếu không có lớp cách nhiệt phù hợp, nhiệt độ từ mặt sân thượng, đặc biệt khi sử dụng gạch hoặc bề mặt tối màu, có thể truyền xuống gây nóng bức. Vườn cây với lớp đất và cây xanh có khả năng hỗ trợ cách nhiệt, nhưng vẫn cần một giải pháp cách nhiệt chuyên dụng như XPS có khả năng chống ẩm cao. Điều này giúp tối ưu hóa hiệu quả chống nóng và bảo vệ kết cấu khỏi độ ẩm.
Sàn mái bê tông của tôi bị thấm dột, liệu việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng có giúp giải quyết triệt để vấn đề này không?
Sàn mái bê tông bị thấm dột thực chất liên quan đến vấn đề chống thấm hoặc kết cấu nứt. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng không phải là giải pháp chính để khắc phục thấm dột. Tuy nhiên, tấm cách nhiệt có thể hỗ trợ gián tiếp bằng cách ổn định nhiệt độ, giảm co giãn của bê tông, từ đó hạn chế sự hình thành nứt và bảo vệ lớp chống thấm bên dưới. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ cho hệ thống chống thấm. Để giải quyết triệt để tình trạng thấm dột, cần có các biện pháp chống thấm chuyên dụng trước khi lắp đặt cách nhiệt.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng Sàn Mái Bê Tông đến TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn. Với đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu của cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Để có thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, bạn nên liên hệ trực tiếp qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức của Triệu Hổ.
Tấm cách nhiệt chống nóng sàn mái bê tông tại TP. Hồ Chí Minh – Sài Gòn là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng cho công trình của bạn. Triệu Hổ tự hào cung cấp các sản phẩm chính hãng, giúp khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhanh chóng và chính xác. Với sự tư vấn tận tâm và chi tiết của chúng tôi, bạn sẽ tìm được giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp nhất và hướng tới thành công bền vững cho dự án của bạn.