Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hà Tĩnh “Lấy Ngay”

5/5 - (4466 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Hà Tĩnh |Giá Rẻ| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Hà Tĩnh là giải pháp hiệu quả giúp duy trì không gian sống thoải mái trong những ngày nắng nóng. Khi mái nhà chỉ dừng lại ở việc ngăn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền xuống không gian sinh hoạt bên dưới. Ngay cả khi mái nhà hấp thụ nhiệt cao, lớp cách nhiệt sẽ cách ly và giữ nhiệt, không cho chúng lan tỏa vào các phòng, từ đó giúp giảm thiểu cảm giác oi bức. Nhờ vào công nghệ tiên tiến và tính năng vượt trội, tấm cách nhiệt không chỉ làm mát không gian sống mà còn tiết kiệm đáng kể năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa không khí. Giải pháp này đang dần trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho những ngôi nhà hiện đại, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là vật liệu xây dựng quan trọng giúp bảo vệ công trình khỏi sự tác động của nhiệt độ bên ngoài. Với nguyên lý hoạt động dựa trên khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt, tấm cách nhiệt được chế tạo từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp. Cấu trúc bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ giúp tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi áp dụng trong các công trình ở Hà Tĩnh, tấm cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu cho không gian sống và làm việc. Điều này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điều hòa ánh sáng và làm mát, góp phần bảo vệ môi trường.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Cần cách nhiệt chống nóng trần nhà để giảm thiểu nhiệt độ trong không gian sống, đặc biệt là khi nhiệt từ mặt trời truyền qua mái và tích tụ trong không gian áp mái. Việc cách nhiệt chống nóng trần nhà hoạt động như một lớp bảo vệ, ngăn chặn nhiệt đi vào không gian sinh hoạt. Mặc dù cách nhiệt mái là cần thiết, nhưng trong một số trường hợp, đặc biệt với công trình có kết cấu phức tạp hoặc mái đã hoàn thiện, việc thực hiện tại trần nhà là giải pháp tối ưu. Điều này cũng áp dụng cho các công trình yêu cầu giữ nguyên hiện trạng kiến trúc để đảm bảo tính thẩm mỹ. Thêm vào đó, việc cách nhiệt trực tiếp trên mái thường tốn kém và phức tạp do cần tháo dỡ, lắp đặt lại, có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm của công trình.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà, đặc biệt trong mùa hè oi ả tại Hà Tĩnh. Mái nhà dễ dàng hấp thụ nhiệt và truyền nó vào không gian sống, nhưng việc gia cố thêm vật liệu cách nhiệt cho trần nhà sẽ tạo ra một lớp chắn kiên cố. Điều này ngăn cản phần lớn nhiệt lượng xâm nhập, giúp duy trì nhiệt độ bên trong dễ chịu hơn, đặc biệt vào buổi trưa và chiều. Kết quả là, các hệ thống điều hòa hoạt động nhẹ nhàng hơn, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái suốt cả ngày.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực trong tòa nhà. Mặc dù mỗi văn phòng có thể có hệ thống điều hòa riêng, những khu vực chung như hành lang và sảnh thường không được làm lạnh. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp giảm thiểu lượng nhiệt truyền từ mái xuống, từ đó tạo điều kiện cho nhiệt độ trong các khu vực có điều hòa và không có điều hòa gần nhau hơn. Nhờ đó, người di chuyển giữa các không gian cảm thấy thoải mái hơn, tránh cảm giác sốc nhiệt.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè cao điểm, chi phí điện cho điều hòa có thể chiếm phần lớn ngân sách sinh hoạt. Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, giúp cắt giảm hóa đơn tiền điện hàng tháng một cách đáng kể. Nhờ khả năng giảm nhiệt hiệu quả, thiết bị làm mát không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó gia tăng độ bền và giảm thiểu hỏng hóc. Điều này cũng đồng nghĩa với việc tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo trì, mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho người sử dụng.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, cả cho nhà cũ và mới. Quá trình thi công không cần phải can thiệp sâu vào cấu trúc mái, giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Người thi công chỉ cần trải vật liệu lên trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, hạn chế rủi ro khi tiếp cận mái nhà. Bên cạnh đó, phương pháp này không ảnh hưởng đến lớp chống thấm của mái, giảm thiểu nguy cơ thấm dột sau này. Đây là giải pháp kinh tế hiệu quả so với việc sửa chữa hoặc thay mới toàn bộ mái.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là trong việc chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn. Các loại tấm cách nhiệt như bông khoáng, XPS, EPS hay PE OPP sở hữu khả năng chống thấm và chống ẩm tốt, giúp ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc trên trần, từ đó bảo vệ sức khỏe và nâng cao thẩm mỹ cho không gian sống. Ngoài ra, trong những cơn mưa lớn hay từ các khu vực thi công, tấm bông khoáng còn giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo ra một môi trường yên tĩnh hơn cho cư dân.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Hà Tĩnh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Hà Tĩnh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Hà Tĩnh là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp cho nhiều loại công trình, từ lò công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ cao khoảng 1600°C. Sau đó, các nguyên liệu được chế biến thành sợi nhỏ và kết hợp cùng hóa chất chuyên dụng. Cấu tạo của Tấm Rockwool là những sợi bông siêu mịn nén thành tấm, mang lại hiệu quả vượt trội với trọng lượng nhẹ và độ bền cao.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Hà Tĩnh (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Hà Tĩnh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Hà Tĩnh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp EPS Hà Tĩnh là giải pháp vượt trội cho không gian sống hiện đại. Với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, xốp EPS đảm bảo hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng tối đa. Bên cạnh đó, khả năng cách âm lên tới 50 dB giúp ngăn chặn tiếng ồn, tạo không gian yên tĩnh. Hơn nữa, xốp EPS còn chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, bảo vệ công trình bền lâu và duy trì vẻ đẹp.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Hà Tĩnh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Hà Tĩnh

Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho trần nhà tại Hà Tĩnh, với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.035 W/m.k giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát hiệu quả lưu lượng không khí, giữ nhiệt độ trong các khu vực như sàn, vách và mái luôn ổn định. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái hơn.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Hà Tĩnh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Hà Tĩnh

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hoặc PIR (Polyisocyanurate) đang trở thành giải pháp tiên tiến, thân thiện với môi trường. Với cấu tạo ba lớp độc đáo, gồm lõi xốp PU hoặc PIR ở giữa, tấm này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt chắc chắn từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ gia tăng độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Nhờ đó, không gian bên trong luôn mát mẻ, ổn định nhiệt độ và yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Hà Tĩnh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Hà Tĩnh

Trong điều kiện nắng nóng gay gắt của Hà Tĩnh, tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà bằng xốp PE OPP nổi bật với hiệu quả ưu việt. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23°C, sản phẩm này đạt hiệu suất cách nhiệt từ 95-97%, giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Khi sử dụng tấm cách nhiệt này, công trình sẽ duy trì sự mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong những ngày hè oi bức. Điều này không chỉ tạo ra không gian sống lý tưởng mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Hà Tĩnh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Hà Tĩnh

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà Túi Khí Hà Tĩnh là giải pháp hiệu quả cho mọi gia đình. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm và túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này không chỉ ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt mà còn cách âm tuyệt vời. Lớp túi khí tạo ra khoảng không khí tĩnh, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ và dễ chịu, đồng thời làm giảm đáng kể tiếng ồn từ bên ngoài. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt này giúp tiết kiệm năng lượng, nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ sức khỏe cho gia đình.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Hà Tĩnh (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Hà Tĩnh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Hà Tĩnh, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp thiết thực giúp giảm nhiệt độ trong không gian sống. Đặc biệt, với các ngôi nhà sử dụng trần thạch cao hoặc bê tông, ứng dụng này mang lại nhiều ưu điểm. Nó không chỉ làm cho ngôi nhà trở nên mát mẻ hơn trong những ngày hè oi ả, mà còn tiết kiệm chi phí điện năng cho điều hòa và quạt. Việc thi công đơn giản, ít tốn kém, phù hợp với cả công trình mới lẫn nhà đã sử dụng. Từ đó, nâng cao chất lượng cuộc sống, mang lại giấc ngủ ngon và không gian sinh hoạt thoải mái cho cư dân.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Cách nhiệt chống nóng trần nhà trong ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa hiệu suất hoạt động. Tại các nhà xưởng và kho bãi, trần thường là điểm tiếp xúc chính với nhiệt độ cao, dẫn đến sự tích tụ nhiệt. Việc áp dụng cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc và thiết bị, đồng thời cải thiện chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, giảm chi phí làm mát và nâng cao môi trường làm việc cũng là lợi ích thiết thực. Đặc biệt, với hàng hóa nhạy cảm, cách nhiệt còn đảm bảo an toàn chất lượng.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hà Tĩnh

Tại Hà Tĩnh, nắng nóng là điều không thể tránh khỏi, vì vậy việc sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Những hình ảnh thực tế từ các dự án lắp đặt tấm cách nhiệt cho thấy sự khác biệt rõ rệt trong việc giảm nhiệt độ trong nhà. Các công trình không chỉ trở nên mát mẻ mà còn tiết kiệm năng lượng, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống cho cư dân. Triệu Hổ tự hào đồng hành cùng khách hàng, mang đến giải pháp hiệu quả và bền vững để chống lại cái nóng gay gắt miền Trung.

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn có thể truy cập website và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi hoàn tất lựa chọn, hãy gọi ngay đến hotline của chúng tôi để được tư vấn chi tiết và đặt hàng nhanh chóng. Nếu bạn muốn, cũng có thể để lại thông tin cá nhân trên website. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ và xác nhận đơn hàng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi bạn gọi điện đến bộ phận hỗ trợ của chúng tôi, nhân viên sẽ tiến hành tư vấn chi tiết và hỗ trợ bạn trong việc xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Chúng tôi sẽ đảm bảo bạn hiểu rõ số lượng sản phẩm cần đặt, giá cả chính xác, cùng địa chỉ giao hàng thuận tiện. Mục tiêu của chúng tôi là mang đến cho bạn trải nghiệm mua sắm dễ dàng và thoải mái nhất. Hãy yên tâm, chúng tôi cam kết sẽ xử lý đơn hàng của bạn một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt như chuyển khoản ngân hàng, thanh toán qua ví điện tử hay tiền mặt khi nhận hàng. Điều này giúp bạn dễ dàng lựa chọn phương thức phù hợp với nhu cầu cá nhân. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hướng dẫn bạn trong quá trình thanh toán để đảm bảo sự thuận tiện và an toàn.

Bước 4: Nhận hàng

Bước 4: Nhận hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng được giao đến tay. Chúng tôi cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn đến địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Với quy trình đặt hàng đơn giản, bạn đã trải qua một trải nghiệm mua sắm tiện lợi tại Triệu Hổ. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ để bạn hài lòng với sản phẩm của mình.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hà Tĩnh

Đến ngay Triệu Hổ để tận hưởng ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Hà Tĩnh. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chất lượng cao với giá cả cực kỳ ưu đãi, giúp quý khách tiết kiệm chi phí cho công trình. Bên cạnh đó, nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn đang chờ đón bạn, từ đó đảm bảo bạn sẽ tìm thấy giải pháp hiệu quả nhất cho công trình của mình. Với khả năng cách nhiệt vượt trội và cách âm chống cháy tối ưu, Triệu Hổ chắc chắn làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Hà Tĩnh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Hà Tĩnh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ nhu cầu xây dựng. Tấm xốp cách nhiệt (XPS, EPS) được ưa chuộng nhờ tính nhẹ, dễ thi công, cùng khả năng cách nhiệt xuất sắc. Bông khoáng nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, chịu nhiệt tốt. Túi khí cách nhiệt PE OPP thường được sử dụng cho công trình mái tôn, nhờ vào nguyên lý phản xạ nhiệt và sự tiện lợi khi lắp đặt. Gạch mát (Panel PU) kết hợp lớp Polyurethane ở giữa với lớp xi măng bên ngoài, đem lại độ bền và khả năng cách nhiệt hiệu quả.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Việc chọn loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà cần cân nhắc kỹ lưỡng một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, ngân sách là yếu tố quyết định, ảnh hưởng đến loại vật liệu bạn có thể sử dụng. Điều kiện khí hậu cũng cần được xem xét, vì các loại tấm cách nhiệt khác nhau sẽ hiệu quả hơn trong từng môi trường cụ thể. Cấu trúc mái nhà và trần nhà là yếu tố kỹ thuật cần lưu ý, đồng thời khả năng thi công cũng quan trọng để đảm bảo tính khả thi. Các yếu tố như độ bền, khả năng chống ẩm cũng cần được đánh giá.

Công trình cao tầng tại Hà Tĩnh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Hà Tĩnh, như nhà ở, khách sạn và văn phòng, đã được trang bị cách nhiệt mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn rất cần thiết. Lớp cách nhiệt trần nhà sẽ tạo ra một lớp bảo vệ kép, tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng bên dưới. Mặc dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn có thể có một lượng nhiệt nhỏ truyền qua. Lớp cách nhiệt này không chỉ ngăn nhiệt xâm nhập mà còn có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ các tầng trên, mang lại không gian yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hà Tĩnh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Hà Tĩnh. Công ty chuyên cung cấp các loại vật liệu bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt chống nóng và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để có thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để nhận tư vấn chi tiết.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tóm lại, Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Hà Tĩnh của Triệu Hổ mang đến cho khách hàng giải pháp tối ưu để bảo vệ công trình khỏi mùa nắng nóng. Với chất lượng sản phẩm chính hãng và sự tư vấn tận tình, Triệu Hổ cam kết giúp khách hàng lựa chọn vật liệu phù hợp nhất cho nhu cầu riêng. Chúng tôi hy vọng bài viết trên đã cung cấp thông tin hữu ích, giúp bạn có quyết định đúng đắn. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng, hướng tới thành công cho dự án của bạn.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.