Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Trà Vinh “Gửi Nhanh”

5/5 - (5296 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần Nhà Trà Vinh |Gọi Ngay| CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng Trà Vinh là giải pháp hiệu quả giúp cải thiện khả năng chống nóng cho không gian sống. Trong khi mái nhà làm nhiệm vụ ngăn chặn nhiệt từ bên ngoài, tấm cách nhiệt này hoạt động như một lớp bảo vệ thứ hai, ngăn chặn nhiệt truyền xuống không gian sinh hoạt. Điều này có nghĩa là, dù mái nhà hấp thụ nhiệt, lớp cách nhiệt phía dưới trần sẽ giữ nhiệt lại, ngăn không cho chúng lan tỏa vào các phòng bên dưới. Nhờ vậy, không gian bên trong trở nên thoáng mát, dễ chịu hơn, góp phần tiết kiệm năng lượng cho gia đình. Với công nghệ tiên tiến và hiệu quả cao, tấm cách nhiệt chống nóng Trà Vinh không chỉ mang đến sự thoải mái mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những ai muốn giảm chi phí điện năng trong mùa hè oi bức.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả trong việc kiểm soát nhiệt độ cho các công trình xây dựng tại Trà Vinh. Với nguyên lý hoạt động dựa vào khả năng ngăn chặn ba hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu nhiệt và bức xạ nhiệt, tấm cách nhiệt được cấu tạo từ những vật liệu có tính dẫn nhiệt thấp. Thường là dạng bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ, chúng tạo ra các túi khí tĩnh giúp ngăn cản sự di chuyển của nhiệt. Khi được lắp đặt, tấm cách nhiệt trở thành lớp rào cản, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Điều này không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện cho việc làm mát hoặc sưởi ấm, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm nguồn tài nguyên.

Cần cách nhiệt chống nóng Trần nhà không?

Mái nhà là nơi chịu tác động trực tiếp của ánh nắng mặt trời, dẫn đến việc nhiệt độ cao tích tụ trong không gian giữa mái và trần nhà. Do đó, việc cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là rất quan trọng để bảo vệ không gian sống khỏi cái nóng. Tuy nhiên, không phải công trình nào cũng có thể thực hiện cách nhiệt tại mái. Một số công trình với mái đã hoàn thiện, kết cấu phức tạp hoặc được thiết kế đặc biệt thường phải áp dụng cách nhiệt tại vị trí trần nhà. Việc này giúp duy trì tính thẩm mỹ bên ngoài mà không làm giảm hiệu quả làm mát. Thêm vào đó, cách nhiệt trực tiếp trên mái có thể tốn kém và phức tạp, có thể ảnh hưởng đến lớp chống thấm hiện tại. Do vậy, cách nhiệt trần nhà trở thành một giải pháp hiệu quả trong nhiều trường hợp.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà 

Giảm nhiệt độ toàn bộ căn nhà một cách hiệu quả

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho toàn bộ căn nhà. Với khí hậu nóng ẩm ở Trà Vinh, việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp ngăn chặn nhiệt từ mái nhà xâm nhập vào không gian sống, giữ cho môi trường bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu, đặc biệt vào những giờ cao điểm nắng gắt. Nhờ có tấm cách nhiệt, hệ thống điều hòa hoạt động hiệu quả hơn, tiết kiệm điện năng và tạo ra không gian làm việc, sinh hoạt lý tưởng cho các thành viên trong gia đình.

Giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt là trong việc giảm chênh lệch nhiệt độ giữa các khu vực có và không có điều hòa. Mặc dù mỗi tầng, văn phòng có thể được trang bị hệ thống làm lạnh riêng, các khu vực chung như hành lang, sảnh thường không lắp đặt điều hòa, dẫn đến sự khó chịu cho người di chuyển. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt giúp hạn chế lượng nhiệt truyền xuống từ mái, tạo ra môi trường thoải mái hơn, giảm thiểu cảm giác sốc nhiệt và nâng cao trải nghiệm người dùng trong không gian làm việc.

Tiết kiệm chi phí điện năng khổng lồ

Trong mùa hè, chi phí điện cho điều hòa có thể trở thành gánh nặng tài chính lớn. Sử dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà không chỉ giúp giảm nhiệt độ bên trong mà còn cắt giảm đáng kể hóa đơn tiền điện hàng tháng. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, thiết bị làm mát sẽ không cần hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu hỏng hóc. Kết quả là, người sử dụng tiết kiệm được chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.

Thi công thuận tiện, phù hợp cho nhà cũ và mới

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp tối ưu cho cả nhà cũ và mới, giúp thi công thuận tiện mà không cần can thiệp vào cấu trúc mái. Việc này giảm thiểu rủi ro khi tiếp cận mái và di chuyển dụng cụ lên cao. Quá trình thi công chỉ đơn giản là trải vật liệu cách nhiệt lên bề mặt trần thạch cao hoặc bê tông hiện có, tiết kiệm thời gian và công sức. Hơn nữa, phương pháp này không làm ảnh hưởng đến lớp chống thấm, giảm nguy cơ thấm dột. Chi phí cách nhiệt cũng thường thấp hơn so với việc sửa chữa toàn bộ mái nhà, tăng hiệu quả kinh tế.

Chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn (tùy loại vật liệu)

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà có nhiều ưu điểm vượt trội, trong đó khả năng chống ẩm mốc và giảm tiếng ồn là rất đáng chú ý. Các loại tấm như bông khoáng, XPS, EPS, PE OPP không chỉ ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng mà còn giữ cho không gian sống luôn sạch sẽ và thẩm mỹ. Bên cạnh đó, với sự xuất hiện của những cơn mưa bất chợt, các vật liệu này còn có tác dụng giảm thiểu tiếng ồn từ mái nhà, tạo nên một môi trường yên tĩnh và dễ chịu.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà Trà Vinh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Trà Vinh

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Trà Vinh là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp với nhiều loại công trình từ công nghiệp đến nhà ở. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, tấm cách nhiệt này được nung chảy ở nhiệt độ lên tới 1600∘C, sau đó được chế biến thành những sợi bông siêu mịn. Với cấu trúc nhẹ và bền vững, Rockwool không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà mà còn tạo ra không gian sống thoải mái hơn bằng khả năng cách âm hiệu quả, bảo vệ sức khỏe và tài sản cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong

Bảng giá Bông Khoáng tại Trà Vinh (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Trà Vinh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Trà Vinh (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp EPS Trà Vinh

Xốp EPS Trà Vinh là giải pháp cách nhiệt hiệu quả cho trần nhà, nổi bật với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k, sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ngôi nhà, giảm thiểu việc truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, đảm bảo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín đặc trưng không chỉ chống thấm nước mà còn ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn, nâng cao độ bền cho công trình.

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho Trần nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp XPS Trà Vinh

Xốp XPS được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt cho trần nhà tại Trà Vinh nhờ vào khả năng chịu nhiệt vượt trội từ −60∘C đến 75∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, vật liệu này tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các không gian như mái, vách, và sàn. Điều này không chỉ đảm bảo sự thoải mái mà còn giảm thiểu tiêu hao năng lượng. Ngoài ra, xốp XPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo nên không gian sống yên tĩnh và dễ chịu.

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PU Trà Vinh

 

Tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà xốp PU tại Trà Vinh là giải pháp tối ưu cho việc cải thiện môi trường sống. Với cấu trúc ba lớp bao gồm lõi xốp PU hoặc PIR, vật liệu này nổi bật với khả năng cách nhiệt cao nhờ bọt khí kín. Hai lớp bề mặt là giấy xi măng hoặc giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn phản xạ nhiệt, chống ẩm hiệu quả. Sản phẩm giúp giảm đáng kể lượng nhiệt vào nhà, tạo không gian mát mẻ và ổn định, đồng thời cách âm hiệu quả, mang lại sự yên tĩnh.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà xốp PE OPP Trà Vinh

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả cho cái nắng gay gắt của Trà Vinh. Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội, đạt hiệu suất cách nhiệt từ 95-97%. Nhờ đó, tấm cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, tạo ra không gian sống mát mẻ và thoải mái dù trong những ngày hè oi ả. Ngoài ra, sản phẩm còn giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, giảm nhu cầu sử dụng các thiết bị làm mát.

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Trà Vinh (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Túi Khí Trà Vinh

Tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà Túi Khí Trà Vinh là giải pháp tiên tiến giúp tối ưu hóa việc cách nhiệt và cách âm. Được cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt kết hợp với các túi khí polyethylene (PE), sản phẩm này tạo ra một lớp đệm không khí tĩnh, ngăn chặn hiệu quả sự truyền dẫn nhiệt và tiếng ồn. Nhờ vào khả năng giảm thiểu quá trình trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài, tấm cách nhiệt này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong không gian sống mà còn tạo sự yên tĩnh, dễ chịu.

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Trà Vinh (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Trà Vinh

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Trần nhà 

Ứng dụng dân dụng

Tại Trà Vinh, việc cách nhiệt cho trần nhà là giải pháp quan trọng cho các ngôi nhà dân dụng. Bằng cách sử dụng tấm cách nhiệt, nhiệt độ trong nhà sẽ giảm rõ rệt, mang lại không gian dễ chịu, đặc biệt trong những ngày hè oi bức. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện cho điều hòa và quạt mà còn dễ dàng thi công mà không làm ảnh hưởng đến cấu trúc mái nhà. Giải pháp này rất phù hợp cho cả công trình mới và cũ, nâng cao chất lượng cuộc sống, giúp cư dân có giấc ngủ ngon và sinh hoạt thoải mái hơn.

Ứng dụng trong Công nghiệp

Trong các nhà xưởng, kho bãi và nhà máy, việc ứng dụng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà mang lại nhiều lợi ích kinh tế và hiệu quả vận hành. Bề mặt trần tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, dễ dàng gây ra sự tích tụ nhiệt độ cao, ảnh hưởng đến quy trình sản xuất. Việc cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định, bảo vệ máy móc khỏi tình trạng giãn nở và co ngót. Điều này không chỉ giảm chi phí làm mát mà còn tạo môi trường làm việc mát mẻ, nâng cao năng suất lao động và đảm bảo chất lượng sản phẩm, đặc biệt là cho hàng hóa nhạy cảm với nhiệt độ.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Trà Vinh

Tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà là giải pháp hiệu quả tại Trà Vinh, nơi có khí hậu nóng bức quanh năm. Hình ảnh thực tế từ các công trình đã lắp đặt cho thấy sự khác biệt rõ rệt về nhiệt độ bên trong gian nhà. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm đáng kể sức nóng mà còn tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát. Người dân Trà Vinh đã chia sẻ trải nghiệm tích cực khi áp dụng tấm cách nhiệt, mang lại không gian sống mát mẻ và dễ chịu hơn trong những ngày hè oi ả.

 

 

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với giá tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Để đặt hàng tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn hãy truy cập vào Website của chúng tôi và lựa chọn sản phẩm phù hợp. Sau khi đã chọn xong, bạn có thể gọi ngay đến hotline để được tư vấn chi tiết và tiến hành đặt hàng. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể để lại thông tin cá nhân trên Website, chúng tôi sẽ nhanh chóng liên hệ lại với bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tận tâm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi quý khách gọi điện đến hotline của chúng tôi, nhân viên sẽ tư vấn chi tiết về đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà. Chúng tôi hướng dẫn quý khách xác nhận thông tin quan trọng, bao gồm số lượng sản phẩm cần đặt, giá cả và địa chỉ giao hàng chính xác. Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đảm bảo quy trình đặt hàng diễn ra thuận lợi, giúp quý khách nhận được sản phẩm đúng yêu cầu. Hãy liên hệ ngay để tận hưởng những lợi ích từ sản phẩm chất lượng của chúng tôi!

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà, bạn sẽ nhận được thông báo chi tiết về các phương thức thanh toán. Công ty Triệu Hổ hỗ trợ nhiều hình thức thanh toán linh hoạt nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho khách hàng. Bạn có thể lựa chọn thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng, thanh toán trực tiếp tại cửa hàng hoặc sử dụng các dịch vụ thanh toán điện tử. Đội ngũ nhân viên của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ, giúp bạn thực hiện giao dịch nhanh chóng và an toàn.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ đợi hàng tấm cách nhiệt chống nóng Trần nhà được giao đến tay. Chúng tôi tại Triệu Hổ cam kết mang đến dịch vụ giao hàng nhanh chóng và an toàn, đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ mà bạn đã cung cấp. Với quy trình đặt hàng đơn giản, bạn đã dễ dàng sở hữu sản phẩm chất lượng. Nếu cần thêm thông tin hay hỗ trợ, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn để đảm bảo sự hài lòng tối đa.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà Trà Vinh

Đến ngay Triệu Hổ để trải nghiệm ưu đãi khủng cho sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà tại Trà Vinh. Chúng tôi tự hào mang đến những sản phẩm chất lượng cao với giá cực kỳ cạnh tranh, giúp tiết kiệm chi phí tối đa cho mọi công trình. Các chương trình khuyến mãi hấp dẫn sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp cách nhiệt tuyệt vời nhất. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, cách âm tốt và chống cháy tối ưu, sản phẩm của Triệu Hổ chắc chắn sẽ làm hài lòng ngay cả những khách hàng khó tính nhất.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trần nhà

Tại Trà Vinh có các loại tấm cách nhiệt chống nóng Trần Nhà nào?

Tại Trà Vinh, có nhiều loại tấm cách nhiệt chống nóng trần nhà phục vụ nhu cầu xây dựng. Tấm xốp cách nhiệt như XPS và EPS phổ biến nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Bông khoáng được ưa chuộng với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, thích hợp cho những công trình yêu cầu chịu nhiệt độ cao. Túi khí cách nhiệt PE OPP, nhẹ và dễ lắp đặt, là lựa chọn lý tưởng cho các mái tôn. Cuối cùng, gạch mát (Panel PU) bao gồm lớp Polyurethane cách nhiệt và lớp xi măng bên ngoài, đảm bảo độ bền và cách nhiệt tối ưu.

Làm thế nào để chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp?

Khi chọn loại tấm cách nhiệt chống nóng cho trần nhà, bạn cần cân nhắc một số yếu tố quan trọng. Đầu tiên, xác định ngân sách để chọn sản phẩm phù hợp với chi phí đầu tư. Tiếp theo, xem xét điều kiện khí hậu địa phương, vì tấm cách nhiệt cần hiệu quả trong việc giữ nhiệt thích hợp. Cấu trúc mái nhà và trần nhà cũng ảnh hưởng đến việc lựa chọn tấm cách nhiệt, vì không phải loại nào cũng thích hợp với mọi loại hình. Cuối cùng, hãy đánh giá khả năng thi công và các yếu tố khác để đảm bảo hiệu quả tối ưu.

Công trình cao tầng tại Trà Vinh đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà, có cần cách nhiệt chống nóng trần nhà nữa không?

Công trình cao tầng tại Trà Vinh như nhà cao tầng, khách sạn, văn phòng đã được cách nhiệt chống nóng mái nhà. Tuy nhiên, việc bổ sung lớp cách nhiệt cho trần nhà vẫn rất cần thiết. Lớp cách nhiệt này sẽ tạo ra sự bảo vệ kép, giúp tăng cường khả năng chống nóng cho các tầng dưới. Dù mái nhà đã được cách nhiệt, vẫn có thể có một lượng nhiệt nhỏ truyền qua; lớp cách nhiệt trần nhà sẽ ngăn chặn nhiệt này xâm nhập vào không gian sống. Ngoài ra, một số vật liệu còn giúp cách âm, giảm tiếng ồn từ các tầng trên, tạo không gian sống yên tĩnh hơn.

Cấu tạo của tấm cách nhiệt Cát Tường

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Trà Vinh không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Trà Vinh. Chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức của Triệu Hổ. Điều này giúp nhận tư vấn phù hợp với yêu cầu cụ thể.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Trà Vinh chính hãng là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ trong các công trình. Với sự hỗ trợ từ Triệu Hổ, quý khách hàng có thể nhanh chóng chọn lựa loại vật liệu phù hợp nhất cho trần nhà của mình. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp khách hàng xác định các sản phẩm tối ưu để nâng cao hiệu quả năng lượng và sự thoải mái trong không gian sống. Hãy liên hệ ngay để nhận những hướng dẫn cụ thể và hỗ trợ kịp thời từ chúng tôi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.