Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa “Tiện Lợi”

5/5 - (4851 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa | Chốt Ngay | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt chống nóng đã và đang trở thành giải pháp quan trọng cho các ngôi nhà tại Khánh Hòa, nơi có khí hậu nắng nóng kéo dài trong mùa hè. Với khả năng giảm thiểu lượng nhiệt truyền qua các bức tường, đặc biệt là những bức tường chịu nắng trực tiếp, vật liệu này không chỉ đảm bảo sự thoải mái cho người sống trong ngôi nhà mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng nhờ giảm nhu cầu sử dụng điều hòa không khí. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt chống nóng còn giúp tăng cường độ bền cho công trình, chống thấm và chống ẩm hiệu quả. Đây là những ưu điểm không thể bỏ qua đối với những ai đang tìm kiếm giải pháp tối ưu cho ngôi nhà của mình trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Để tìm hiểu chi tiết hơn về ứng dụng và lợi ích của sản phẩm, các bạn có thể tham khảo thêm thông tin trong các bài viết liên quan.

Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Khánh Hòa là một giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa bên ngoài và bên trong công trình. Với nguyên lý hoạt động dựa vào khả năng cản trở ba hình thức truyền nhiệt cơ bản: dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, tấm cách nhiệt được sản xuất từ các vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, như cấu trúc bọt khí hoặc nhiều lớp màng phản xạ. Những đặc tính này tạo ra các túi khí tĩnh, ngăn cản nhiệt độ cao từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào không gian sống, đồng thời hạn chế thất thoát hơi lạnh hoặc nhiệt ấm từ bên trong. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định, dễ chịu cho không gian, mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng, phục vụ tốt hơn nhu cầu sinh hoạt hằng ngày của người dân.

Vì sao tường nhà Khánh Hòa là vị trí quan trọng cần chống nóng?

Tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc chống nóng, đặc biệt tại Khánh Hòa với khí hậu nhiệt đới gió mùa. Đây là bề mặt tiếp xúc lớn nhất với môi trường bên ngoài, khiến việc cách nhiệt trở nên thiết yếu. Những tường hướng Tây và Đông thường phải hứng chịu ánh nắng trực tiếp suốt nhiều giờ, như những bộ tản nhiệt, hấp thụ và phát tán nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Điều này dẫn đến sự gia tăng nhiệt độ, tạo ra cảm giác khó chịu và khiến hệ thống làm mát hoạt động liên tục, làm tăng đáng kể hóa đơn tiền điện. Việc chống nóng hiệu quả cho tường sẽ giúp ngăn ngừa lượng nhiệt này, duy trì nhiệt độ ổn định, giảm tải cho hệ thống điều hòa và góp phần vào sự bền vững, tiết kiệm năng lượng trong môi trường khí hậu đặc trưng của Khánh Hòa.

Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà 

Hiệu quả chống nóng vượt trội

Tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà mang lại hiệu quả vượt trội trong việc bảo vệ không gian sống khỏi cái nóng mùa hè. Lớp rào cản vật lý này ngăn chặn hiệu quả nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời và nhiệt độ cao bên ngoài, đặc biệt là ở các bức tường hướng Tây hoặc Đông, nơi chịu tác động mạnh từ ánh sáng mặt trời. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong ngôi nhà được duy trì ổn định, mát mẻ hơn đáng kể so với những ngôi nhà không sử dụng biện pháp cách nhiệt, mang lại sự dễ chịu cho cư dân trong những ngày nóng bức.

Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm đáng chú ý, đặc biệt trong việc tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Khi lớp cách nhiệt được lắp đặt, nhiệt độ bên trong nhà được duy trì ổn định, qua đó giảm thiểu nhu cầu sử dụng máy điều hòa không khí. Tấm cách nhiệt không chỉ ngăn cản nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập mà còn hạn chế sự thất thoát hơi lạnh, giúp máy điều hòa hoạt động hiệu quả hơn. Điều này dẫn đến việc giảm tiêu thụ điện năng, từ đó giảm chi phí tiền điện hàng tháng và mang lại lợi ích kinh tế lâu dài cho gia đình hoặc doanh nghiệp.

Cải thiện khả năng cách âm

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà, đặc biệt là Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Đầu tiên, chúng có khả năng cách nhiệt xuất sắc, giúp giữ nhiệt độ trong nhà ổn định, giảm thiểu sử dụng điều hòa. Thứ hai, cấu trúc sợi của tấm Bông khoáng còn giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như xe cộ, công trường hay hàng xóm. Điều này tạo nên không gian sống và làm việc yên tĩnh, riêng tư hơn, đặc biệt quan trọng trong các khu vực đô thị đông đúc.

Tăng cường tuổi thọ công trình

Tấm cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả để bảo vệ tường nhà khỏi những biến động nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm, cũng như giữa các mùa. Việc sử dụng lớp cách nhiệt giúp ổn định nhiệt độ bề mặt tường, giảm thiểu sự co ngót và giãn nở liên tục của vật liệu xây dựng, từ đó hạn chế tình trạng nứt tường, bong tróc sơn và xuống cấp nhanh chóng. Nhờ đó, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ cấu trúc và vật liệu hoàn thiện mà còn kéo dài tuổi thọ của công trình, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa hiệu quả trong tương lai.

Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn mang lại nhiều lợi ích cho môi trường và sức khỏe. Nhiều sản phẩm hiện nay được chế tạo từ vật liệu thân thiện, không chứa hóa chất độc hại hay sợi gây kích ứng, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp giảm lượng khí thải carbon bằng cách giảm tiêu thụ điện năng cho điều hòa. Thêm vào đó, một số loại tấm như bông khoáng còn có khả năng chống cháy lan tốt, nâng cao an toàn cho công trình và bảo vệ sức khỏe con người.

Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Khánh Hòa

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt và cách âm, phù hợp với nhiều loại công trình như nhà ở và lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ 1600°C, sau đó được xe thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Rockwool có cấu trúc các sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, không chỉ nhẹ mà còn bền vững, giúp giảm thiểu hiệu ứng nóng bức trong mùa hè, mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Bông khoáng dạng ống giúp cách nhiệt hiệu quả cho các hệ thống ống dẫn trong công nghiệp và xây dựng.

 

 

Thông số kỹ thuật bông khoáng

  • Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Chiều dày chuẩn (mm) 25; 50; 75; 100
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 40; 60; 80; 100; 120
Kích thước (mm) 1200 x 610; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C 0,0182
Nhiệt độ làm việc 450°C – 650°C
Độ bền nén (kN/m2 ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (V) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Độ giãn nở (°C) – 20 – 80
Phần trăm giãn nở – 0,102 – 0,113
  • Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng
  • Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN

( Đơn vị: Cuộn)

Loại cuộn Có lưới và không có lưới
Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài cuộn bông (mm)

(tương ứng độ dày)

5000; 5000; 1800; 1800
Thể tích 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt cong
  • Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT
NHIỆT ĐỘ TỶ TRỌNG HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)

tương ứng theo tỷ trọng

20 40; 60; 80; 100; 120 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041
100 40; 60; 80; 100; 120 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055
200 60; 80; 100; 120 0,061; 0,057; 0,057; 0,071
300 60; 80; 100; 120 0,087; 0,077; 0,073; 0,092
400 60; 80; 100 0,123; 0,099; 0,095

Bảng giá Bông Khoáng tại Khánh Hòa (08/2025)

  • Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Khánh Hòa (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000
  • Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Khánh Hòa (08/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam344.000
2Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam371.200
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam388.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam444.800
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam536.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam640.000
3Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc368.000
4Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc456.000
5Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc544.000
6Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc728.000

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh

Để chống lại cái nắng gay gắt của Khánh Hòa, tấm cách nhiệt bông thủy tinh là giải pháp tối ưu. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, tấm bông thủy tinh có khả năng ngăn chặn truyền nhiệt tốt, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Nó có thể chịu nhiệt lên đến 350∘C (phủ bạc) và 120∘C (không phủ bạc), cùng với khả năng cách âm hiệu quả từ 25 dB đến 40 dB, giúp giảm tiếng ồn lên đến 97%. Nhờ đó, vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại Dạng cuộn, tấm, ống
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) 2,2 – 2,7
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc -4°C – 350°C
Độ dày (mm) 25mm, 30mm, 50mm
Chuẩn chống cháy A (Grade A)
Tỷ trọng bông thủy tinh 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3
Mức độ hút ẩm 5%
Mức độ chống ẩm 98,50%
Mức độ kiềm tính Nhỏ
Mức độ ăn mòn theo thời gian Không đáng kể
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc Tốt
Mùi vật liệu Không mùi

Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS

Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt tối ưu cho tường nhà, với khả năng chịu nhiệt từ -20°C đến 75°C. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k của nó chứng tỏ hiệu suất cách nhiệt xuất sắc, giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định và tiết kiệm năng lượng cho hệ thống làm mát hoặc sưởi ấm. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm lên tới 50 dB, tạo không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín của nó còn chống thấm nước, ngăn ngừa nấm mốc, góp phần nâng cao tuổi thọ cho công trình, là lựa chọn lý tưởng cho các ngôi nhà tại Khánh Hòa.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo  giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xốp XPS là giải pháp hiệu quả cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Với khả năng chịu nhiệt từ −60∘C đến 75∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS giúp tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, kiểm soát lưu lượng không khí một cách hiệu quả. Ngoài việc giảm hao hụt năng lượng, vật liệu này còn có khả năng cách âm tốt, từ 30 dB đến 35 dB, tạo không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Đây là lựa chọn thông minh, tiết kiệm chi phí điện năng cho ngôi nhà bạn.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PU hoặc PIR là giải pháp vượt trội cho khí hậu gắt gao của Khánh Hòa. Với cấu trúc ba lớp, lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt xuất sắc nhờ vào bọt khí kín, trong khi hai lớp bề mặt từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm giúp gia tăng tính bền vững và khả năng phản xạ nhiệt. Sản phẩm không chỉ làm giảm đáng kể lượng nhiệt truyền vào nhà, tạo không gian mát mẻ, mà còn hiệu quả trong việc cách âm, mang lại sự yên tĩnh cho nơi ở. Tấm cách nhiệt này là lựa chọn tối ưu cho các công trình nhằm nâng cao chất lượng sống và tiết kiệm năng lượng.

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PE OPP là sự lựa chọn lý tưởng để đối phó với cái nắng gay gắt của Khánh Hòa. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, sản phẩm này mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội, đạt từ 95-97%. Nhờ khả năng giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%, không gian sống sẽ luôn mát mẻ, thoải mái trong mùa hè oi bức. Đồng thời, việc sử dụng tấm cách nhiệt này giúp tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng, giảm áp lực cho các thiết bị làm mát, nâng cao chất lượng sống cho ngôi nhà.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

Bảng giá Xốp PE OPP tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí là giải pháp hiệu quả cho vấn đề nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Khánh Hòa. Với cấu tạo từ nhiều lớp màng nhôm và túi khí polyethylene, vật liệu này tối ưu hóa khả năng ngăn chặn sự truyền dẫn nhiệt và âm thanh. Lớp túi khí tạo ra không khí tĩnh, giúp giảm thiểu trao đổi nhiệt giữa trong và ngoài nhà, đồng thời hấp thụ tiếng ồn, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình muốn đạt hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao và tiết kiệm chi phí.

 

 

Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt

  • Thông số Túi khí Cát Tường 
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Khánh Hòa (08/2025)

  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Khánh Hòa

Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là giải pháp lý tưởng cho các công trình tại Khánh Hòa, nhằm nâng cao sự thoải mái và hiệu quả năng lượng. Với khả năng hoạt động trong dải nhiệt độ từ −30∘C đến 80∘C và hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, vật liệu này mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ cấu trúc lỗ nhỏ chứa không khí. Ngoài ra, tính đàn hồi cao giúp hấp thụ âm thanh và giảm tiếng ồn, tạo môi trường sống yên tĩnh. Cao su xốp không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

 

Bảng giá Cao su xốp tại Khánh Hòa (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà 

Ứng dụng dân dụng

Trong các công trình dân dụng tại Khánh Hòa, tấm cách nhiệt cho tường nhà là giải pháp then chốt tạo nên không gian sống tiện nghi và bền vững. Tường nhà, đặc biệt hướng Tây hoặc Đông, chịu ảnh hưởng lớn từ ánh nắng, gây nóng bức cho ngôi nhà. Tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat được ốp lên bề mặt tường, tạo lá chắn ngăn truyền nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ mát mẻ bên trong và tiết kiệm điện năng. Ngoài ra, một số loại tấm cách nhiệt như Bông khoáng còn có khả năng cách âm, mang lại sự yên tĩnh và nâng cao chất lượng cuộc sống.

 

 

Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường

Ứng dụng trong Công nghiệp

Nhà xưởng sản xuất

Trong các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, việc sử dụng mái tôn và tường kim loại dễ hấp thụ nhiệt là điều phổ biến. Để khắc phục tình trạng này, việc lắp đặt tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS trở nên cần thiết. Những tấm cách nhiệt này không chỉ giúp ổn định nhiệt độ bên trong nhà xưởng, mà còn tạo ra môi trường làm việc thoải mái cho công nhân. Bên cạnh đó, việc bảo vệ máy móc thiết bị khỏi biến đổi nhiệt độ khốc liệt sẽ nâng cao hiệu suất lao động và giảm thiểu chi phí bảo trì.

Kho lạnh, kho mát

Trong các kho lạnh và kho mát, việc duy trì nhiệt độ ổn định là vô cùng quan trọng để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và các vật liệu nhạy cảm. Tấm Panel PU với khả năng cách nhiệt tuyệt vời được xem như giải pháp tối ưu, tạo ra lớp vỏ kín khít giúp ngăn chặn tối đa sự thất thoát nhiệt. Điều này không chỉ đảm bảo hiệu suất làm lạnh mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành. Sự ứng dụng của tấm cách nhiệt này đang ngày càng được ưa chuộng trong ngành công nghiệp lạnh, góp phần nâng cao hiệu quả quản lý kho.

 

Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xưởng là giải pháp hiệu quả cho các khu vực sản xuất cần cách âm và chống cháy. Các tấm Panel với lõi Bông khoáng không chỉ giúp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn từ môi trường xung quanh, mà còn tạo ra không gian làm việc an toàn hơn cho công nhân. Khả năng chống cháy lan của Bông khoáng giúp nâng cao an toàn phòng cháy chữa cháy cho các công trình công nghiệp, bảo vệ tài sản và sức khỏe của người lao động. Do đó, việc ứng dụng tấm cách nhiệt này ngày càng trở nên cần thiết trong xây dựng nhà xưởng.

 

Nhà tiền chế

Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tiền chế là giải pháp tối ưu cho các dự án xây dựng công nghiệp hiện đại. Với tính chất tiền chế và khả năng thi công nhanh chóng, các tấm panel này giúp rút ngắn đáng kể thời gian xây dựng, đồng thời giảm thiểu chi phí nhân công. Nhờ vào khả năng cách nhiệt vượt trội, chúng tạo môi trường làm việc thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế cao mà còn đảm bảo chất lượng công trình bền vững, đáp ứng nhu cầu phát triển công nghiệp ngày càng tăng.

 

 

 

Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng

Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ

Các bức tường hướng Tây và Đông thường là những điểm yếu trong việc chống nóng cho ngôi nhà, đặc biệt tại Khánh Hòa, nơi có cường độ nắng mạnh. Chúng phải chịu bức xạ nhiệt trực tiếp trong thời gian dài, dẫn đến hiện tượng tích nhiệt và ảnh hưởng tới không gian sống. Để khắc phục, cần ưu tiên sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao như Xốp XPS hoặc Tấm Xốp PU, nhờ vào khả năng cản nhiệt tốt. Kết hợp với lớp phản xạ nhiệt, như màng nhôm hoặc bạc, sẽ tối ưu hóa hiệu quả, giúp giảm nhiệt vào cấu trúc và duy trì không gian bên trong thoải mái.

Tường tiếp giáp nhà bên cạnh

Tường tiếp giáp với nhà bên cạnh đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh trong không gian sống. Nhiệt độ từ nhà hàng xóm thường không quá cao như ánh nắng trực tiếp, do đó, lựa chọn vật liệu cách nhiệt có chi phí hợp lý và độ dày vừa phải là khả thi. Những vật liệu này cần đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm thiểu trao đổi nhiệt giữa hai không gian. Đồng thời, khả năng cách âm cũng cần được xem xét để hạn chế tiếng ồn từ nhà bên cạnh, tạo môi trường sống thoải mái hơn.

Tường của phòng có điều hòa 24/7

Tường của phòng có điều hòa 24/7 đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng. Mục tiêu chính của cách nhiệt không chỉ là ngăn cản nhiệt từ bên ngoài, mà còn hạn chế thất thoát hơi lạnh ra môi trường xung quanh. Vật liệu cách nhiệt cần có hiệu suất cao, chú trọng vào khả năng giữ nhiệt và duy trì hiệu quả năng lượng cho hệ thống làm lạnh. Đảm bảo độ kín khít của lớp cách nhiệt là cực kỳ cần thiết, giúp giảm thiểu lãng phí năng lượng và tối ưu hóa hoạt động của điều hòa.

 

 

Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt

Tại Khánh Hòa, nơi có độ ẩm không khí cao và mưa thường xuyên, việc bảo vệ tường là rất quan trọng. Đặc biệt, các tường bao ngoài và tường trong khu vực ẩm ướt như nhà vệ sinh, nhà bếp thường gặp nguy cơ thấm ẩm. Để giảm thiểu tổn hại, việc lựa chọn xốp cách nhiệt chống thấm và kháng ẩm là rất cần thiết. Các loại xốp này có cấu trúc ô kín, không thấm nước và không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài và ngăn ngừa nấm mốc, bảo vệ tường khỏi hư hại.

 

 

Tường nội thất/ vách ngăn

Tường nội thất hay vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong không gian sống và làm việc, giúp phân chia không gian một cách hiệu quả. Do không bị tác động trực tiếp bởi thời tiết, người thiết kế có thể lựa chọn các loại vật liệu cách nhiệt mỏng, ưu tiên khả năng cách âm, trọng lượng nhẹ và dễ thi công. Bên cạnh đó, việc sử dụng vật liệu an toàn cho sức khỏe người dùng cũng là yếu tố cần được chú trọng. Dù không chịu ảnh hưởng thời tiết nghiêm trọng, tính bền vững của vật liệu vẫn cần được đảm bảo để tránh phát sinh vấn đề trong tương lai.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa

Những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà tại Khánh Hòa thể hiện rõ quá trình thi công và các loại vật liệu đa dạng. Các tấm xốp cách nhiệt được dán trực tiếp lên tường gạch thô, thường kèm theo lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi trát vữa, giúp tăng cường độ bền. Những tấm Panel PU lớn cũng được lắp ghép nhanh chóng để hình thành bức tường bảo vệ cho nhà xưởng và công trình dân dụng. Hình ảnh mô tả mối nối, lớp keo và hoàn thiện bề mặt cho thấy khả năng cách nhiệt, mang lại không gian sống mát mẻ và tiết kiệm năng lượng.

 

 

 

Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường
Thi công xốp cách nhiệt bên ngoài tường

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà

Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Khánh Hòa?

Tại Khánh Hòa, các loại tấm cách nhiệt tường nhà phổ biến bao gồm tấm xốp XPS, tấm xốp PU, bông khoáng, bông thủy tinh và các sản phẩm cao su xốp, túi khí. Tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín mang lại khả năng chống nóng hiệu quả, trong khi tấm xốp PU được ưa chuộng nhờ tính năng cách nhiệt tốt. Bông khoáng và thủy tinh không chỉ hỗ trợ cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm và chống cháy. Các loại tấm như cao su xốp và tấm xốp pe opp cũng là sự lựa chọn lý tưởng cho người dân địa phương.

 

 

 

 

 

 

 

Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?

Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất trong việc chống nóng, tấm xốp PU (Polyurethane) được coi là lựa chọn ưu việt nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu. Bên cạnh đó, xốp XPS cũng là một phương án tốt với hiệu suất cao và khả năng chống thấm. Tuy nhiên, hiệu quả thực tế còn phụ thuộc vào độ dày của tấm và phương pháp thi công đúng kỹ thuật. Đặc biệt tại Khánh Hòa, việc kết hợp với vật liệu phản xạ nhiệt như bề mặt bạc hoặc nhôm sẽ nâng cao hiệu quả cho tường chịu nắng trực tiếp.

Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?

Tấm cách nhiệt tường nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ bên trong, tạo nên môi trường sống thoải mái hơn. Chúng hoạt động như một rào cản chắc chắn, hạn chế tối đa nhiệt bức xạ từ mặt trời và nhiệt độ cao bên ngoài xâm nhập. Hiệu quả của việc cách nhiệt thường dao động từ 3°C đến 6°C, có thể tăng lên tùy thuộc vào các yếu tố như loại và độ dày của vật liệu, hướng tường (đặc biệt là tường hướng Tây) và thiết kế tổng thể của ngôi nhà. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt là hợp lý để tiết kiệm năng lượng và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?

Việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường nhà có khả năng chống thấm và chống ẩm mốc là điều rất cần thiết, đặc biệt trong điều kiện khí hậu Khánh Hòa. Với độ ẩm không khí cao và thời tiết nồm ẩm thường xuyên, tấm cách nhiệt nếu không được thiết kế để chịu được nước sẽ dễ dàng bị ngấm, làm giảm hiệu quả cách nhiệt. Hơn nữa, sự ngấm nước có thể dẫn đến sự phát triển của nấm mốc, gây ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người và thẩm mỹ tổng thể của công trình. Do đó, việc lựa chọn đúng sản phẩm là rất quan trọng.

tỉ lệ hấp thụ nước xốp chống ẩm XPS cực thấp

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?

Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường mới và tường cũ với những phương pháp khác nhau. Đối với tường mới xây, việc tích hợp tấm cách nhiệt ngay trong quá trình thi công là tối ưu, giúp đảm bảo hiệu quả cách nhiệt cao nhất. Trong khi đó, tường cũ vẫn có thể được cải tạo bằng cách ốp tấm cách nhiệt trực tiếp lên bề mặt hiện tại. Việc này tuy cần phải xử lý mặt tường cẩn thận hơn, nhưng vẫn mang lại hiệu quả chống nóng đáng kể, nâng cao chất lượng sống cho các công trình cũ.

Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Khánh Hòa không?

Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Khánh Hòa. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để nhận thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc các kênh thông tin chính thức. Điều này giúp đảm bảo nhận được tư vấn chi tiết và phù hợp nhất với yêu cầu.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.
Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trong thời đại xây dựng hiện nay, việc chọn lựa vật liệu phù hợp cho công trình là yếu tố cực kỳ quan trọng. Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Khánh Hòa chính hãng là giải pháp hiệu quả giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong, tạo môi trường sống thoải mái. Với những thông tin trên, Triệu Hổ hy vọng quý khách hàng có thể nhanh chóng tìm ra sản phẩm lý tưởng cho nhu cầu của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tâm, nhanh chóng và chuyên nghiệp, đưa công trình của bạn đến thành công.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.