Mục lục bài viết
- 1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Phú Yên | Khuyến Mãi | CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
- 3 Vì sao tường nhà Phú Yên là vị trí quan trọng cần chống nóng?
- 4 Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
- 5 Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Phú Yên
- 5.1 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
- 5.2 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
- 5.3 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
- 5.4 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
- 5.5 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
- 5.6 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
- 5.7 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
- 5.8 Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
- 6 Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
- 7 Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
- 8 Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Phú Yên
- 9 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 10 Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
- 10.1 Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Phú Yên?
- 10.2 Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
- 10.3 Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
- 10.4 Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
- 10.5 Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
- 10.6 Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Yên không?
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Phú Yên | Khuyến Mãi | CK 5% – 10%
Tấm cách nhiệt chống nóng đang ngày càng trở nên phổ biến và cần thiết trong xây dựng nhà cửa tại Phú Yên, nơi mà nắng nóng mùa hè thể hiện rõ rệt. Những tấm vật liệu này có khả năng giảm thiểu đáng kể lượng nhiệt truyền qua các bức tường, đặc biệt là những tường hướng về phía ánh nắng trực tiếp. Việc lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ bên trong nhà mát mẻ hơn, mà còn tiết kiệm điện năng cho các thiết bị làm mát, từ đó giảm chi phí sinh hoạt cho gia đình. Ngoài ra, tấm cách nhiệt cũng góp phần kéo dài tuổi thọ của công trình bằng cách bảo vệ cấu trúc tường khỏi các tác động tiêu cực của thời tiết. Để tìm hiểu thêm về ứng dụng và lợi ích của sản phẩm này, hãy tham khảo bài viết chi tiết dưới đây.
Tìm hiểu Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà Phú Yên là một giải pháp hiệu quả nhằm quản lý nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Đây là vật liệu chuyên dụng được thiết kế để giảm thiểu sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào trong. Với nguyên lý hoạt động dựa trên việc cản trở dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ, tấm cách nhiệt thường được làm từ những vật liệu có hệ số dẫn nhiệt thấp, như bọt khí hoặc các lớp màng phản xạ. Cấu trúc này tạo ra các túi khí tĩnh, giúp ngăn chặn sự di chuyển của nhiệt. Khi được áp dụng, tấm cách nhiệt giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc, làm giảm nhu cầu sử dụng điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí cho người sử dụng. Đây là lựa chọn bền vững cho xây dựng hiện đại.
Vì sao tường nhà Phú Yên là vị trí quan trọng cần chống nóng?
Tường nhà đóng vai trò thiết yếu trong việc chống nóng, đặc biệt tại Phú Yên, nơi có khí hậu nhiệt đới gió mùa với nắng nóng gay gắt. Là bề mặt tiếp xúc lớn nhất với môi trường bên ngoài, tường nhà, đặc biệt là các bức tường hướng Tây và Đông, tiếp nhận ánh nắng mặt trời trực tiếp, dẫn đến việc hấp thụ và truyền nhiệt vào bên trong ngôi nhà. Điều này không chỉ làm tăng nhiệt độ trong không gian sống mà còn khiến hệ thống điều hòa hoạt động liên tục, dẫn đến chi phí điện năng gia tăng. Việc ứng dụng các biện pháp chống nóng hiệu quả cho tường nhà giúp ngăn chặn nguồn nhiệt xâm nhập, duy trì nhiệt độ ổn định, từ đó giảm tải cho hệ thống làm mát. Điều này không chỉ tạo ra môi trường sống thoải mái mà còn hướng tới phát triển bền vững và tiết kiệm năng lượng trong những điều kiện khí hậu đặc trưng của vùng.
Ưu điểm tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà
Hiệu quả chống nóng vượt trội
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại ưu điểm vượt trội trong việc bảo vệ không gian sống. Với khả năng tạo ra một lớp rào cản vật lý vững chắc, chúng ngăn chặn hiệu quả lượng nhiệt bức xạ từ ánh nắng mặt trời và không khí nóng từ bên ngoài. Đặc biệt, ở các bức tường hướng Tây hoặc Đông, nơi tiếp xúc nhiều với ánh sáng mặt trời, tấm cách nhiệt giúp hạn chế đáng kể sự gia tăng nhiệt độ. Nhờ đó, nhiệt độ bên trong ngôi nhà duy trì ổn định và mát mẻ, mang lại không gian sống thoải mái, dễ chịu cho gia đình.
Tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng tiết kiệm năng lượng và chi phí điện năng. Khi lớp cách nhiệt được lắp đặt, nhiệt độ bên trong nhà được duy trì ổn định, từ đó giảm thiểu nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát như máy điều hòa không khí. Lớp cách nhiệt không chỉ ngăn cản nhiệt nóng xâm nhập mà còn hạn chế sự thất thoát hơi lạnh, giúp thiết bị hoạt động hiệu quả hơn. Kết quả là, chi phí tiền điện hàng tháng giảm đáng kể, và khoản đầu tư ban đầu sẽ được bù đắp nhanh chóng qua việc tiết kiệm lâu dài.
Cải thiện khả năng cách âm
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà, đặc biệt là từ Bông khoáng (Rockwool), mang lại nhiều ưu điểm vượt trội. Ngoài khả năng cách nhiệt hiệu quả, loại vật liệu này còn có tính năng hấp thụ âm thanh xuất sắc. Cấu trúc sợi của Bông khoáng giúp tiêu tán sóng âm, làm giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài như xe cộ, công trường hay hàng xóm. Kết quả là không gian sống và làm việc trở nên yên tĩnh và riêng tư hơn. Đây là một ưu điểm đáng chú ý, đặc biệt hữu ích cho những khu vực đô thị đông đúc.
Tăng cường tuổi thọ công trình
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì ổn định nhiệt độ bề mặt tường, đặc biệt trong điều kiện biến động nhiệt độ lớn giữa ngày và đêm. Nhờ khả năng giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ, lớp cách nhiệt giúp hạn chế hiện tượng co ngót, giãn nở liên tục của vật liệu xây dựng, từ đó ngăn ngừa nứt tường và bong tróc sơn. Việc này không chỉ bảo vệ cấu trúc của công trình mà còn kéo dài tuổi thọ công trình, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa cho chủ nhà trong tương lai.
Thân thiện với môi trường và an toàn sức khoẻ
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà hiện nay đã trở thành giải pháp hiệu quả cho không gian sống. Nhiều sản phẩm được sản xuất từ vật liệu thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại hay sợi kích ứng, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Việc sử dụng tấm cách nhiệt giúp giảm lượng khí thải carbon nhờ giảm nhu cầu tiêu thụ điện năng cho việc làm mát, góp phần bảo vệ hành tinh. Hơn nữa, một số loại như Bông khoáng còn có khả năng chống cháy lan, nâng cao an toàn cho công trình và môi trường sống.
Giải Pháp Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà Phú Yên
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng là một giải pháp cách nhiệt, cách âm hiệu quả cho nhiều loại công trình như nhà ở và lò công nghiệp. Được sản xuất từ quặng đá Bazan và Dolomit, vật liệu này trải qua quá trình nung chảy ở nhiệt độ lên đến 1600°C, sau đó được xay thành sợi nhỏ và kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Cấu trúc của Rockwool gồm các sợi bông siêu mịn nén chặt thành tấm, mang lại tính năng cách nhiệt, độ bền cao và nhẹ, giúp giảm thiểu hiệu ứng nóng bức trong không gian sống.
Thông số kỹ thuật bông khoáng
- Thông số kỹ thuật chung
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Chiều dày chuẩn (mm) | 25; 50; 75; 100 |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 40; 60; 80; 100; 120 |
Kích thước (mm) | 1200 x 610; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C | 0,0182 |
Nhiệt độ làm việc | 450°C – 650°C |
Độ bền nén (kN/m2 | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (V) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Độ giãn nở (°C) | – 20 – 80 |
Phần trăm giãn nở | – 0,102 – 0,113 |
- Thông số kỹ thuật tấm bông khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
- Thông số kỹ thuật cuộn bông khoáng
ROCKWOOL CUỘN
( Đơn vị: Cuộn) |
|
Loại cuộn | Có lưới và không có lưới |
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài cuộn bông (mm)
(tương ứng độ dày) |
5000; 5000; 1800; 1800 |
Thể tích | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt cong |
- Thông số kỹ thuật về hệ số cách nhiệt bông khoáng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT ROCKWOOL CHI TIẾT | ||
NHIỆT ĐỘ | TỶ TRỌNG | HỆ SỐ DẪN NHIỆT (W/m·°K)
tương ứng theo tỷ trọng |
20 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,036; 0,034; 0,034; 0,034; 0,041 |
100 | 40; 60; 80; 100; 120 | 0,048; 0,043; 0,042; 0,041; 0,055 |
200 | 60; 80; 100; 120 | 0,061; 0,057; 0,057; 0,071 |
300 | 60; 80; 100; 120 | 0,087; 0,077; 0,073; 0,092 |
400 | 60; 80; 100 | 0,123; 0,099; 0,095 |
Bảng giá Bông Khoáng tại Phú Yên (08/2025)
- Bảng giá Bông Khoáng Tấm tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
- Bảng giá Bông Khoáng Cuộn tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Khoáng Xem giá ngay
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Bông Thuỷ Tinh
Để ứng phó hiệu quả với khí hậu nắng nóng của Phú Yên, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng bông thủy tinh chính là lựa chọn tối ưu. Với hệ số cách nhiệt R từ 2.2 đến 2.7, bông thủy tinh có khả năng ngăn chặn truyền nhiệt vượt trội, giữ cho không gian sống luôn mát mẻ. Chịu nhiệt lên đến 350∘C (phủ bạc) và 120∘C (không phủ bạc), vật liệu này không bị biến dạng trước nhiệt độ cao. Ngoài ra, khả năng cách âm hiệu quả (25 dB đến 40 dB) giúp giảm tiếng ồn, mang đến môi trường sống yên tĩnh, thoải mái.
Thông số kỹ thuật bông thuỷ tinh
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại | Dạng cuộn, tấm, ống |
Hệ số cách nhiệt (W/m.K) | 2,2 – 2,7 |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh không bạc | -4°C – 120°C |
Mức chịu nhiệt Bông thủy tinh có bạc | -4°C – 350°C |
Độ dày (mm) | 25mm, 30mm, 50mm |
Chuẩn chống cháy | A (Grade A) |
Tỷ trọng bông thủy tinh | 12 kg/m3– 16kg/m3 – 24 g/m3– 32kg/m3 – 40 Kg/m3, 48 kg/m3– 50kg/m3 – 60 kg/m3– 70 kg/m3 – 80 Kg/m3, 90 kg/m3– 100 kg/m3 – 120 kg/m3 |
Mức độ hút ẩm | 5% |
Mức độ chống ẩm | 98,50% |
Mức độ kiềm tính | Nhỏ |
Mức độ ăn mòn theo thời gian | Không đáng kể |
Khả năng kháng vi khuẩn và nấm mốc | Tốt |
Mùi vật liệu | Không mùi |
Bảng giá Bông thuỷ tinh tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 651.200 |
2 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
3 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 768.000 |
4 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
5 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
6 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 777.600 |
7 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
8 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 806.400 |
9 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 547.200 |
10 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 843.200 |
11 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 1.008.000 |
12 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 676.800 |
13 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 979.200 |
14 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 627.200 |
15 | Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 929.600 |
Tìm hiểu khả năng cách nhiệt chống nóng tường nhà Bông Thủy Tinh (Glasswool) Nhấn để xem chi tiết!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp EPS
Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng cho tường nhà, với khả năng chịu nhiệt từ −20∘C đến 75∘C. Hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.034 W/m.k cho thấy hiệu suất cách nhiệt tuyệt vời, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong và giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách âm hiệu quả lên tới 50 dB, mang lại không gian sống yên tĩnh. Cấu trúc kín cũng giúp ngăn ngừa nấm mốc, vi khuẩn, đồng thời kéo dài tuổi thọ công trình, là lựa chọn kinh tế và bền vững cho nhà ở tại Phú Yên.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho tường nhà Xem chi tiết báo giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp XPS
Xốp XPS là vật liệu cách nhiệt lý tưởng với khả năng chịu nhiệt từ -60°C đến 75°C, đảm bảo hiệu suất ổn định trong mọi điều kiện. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.035 W/m.k, xốp XPS tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, giúp kiểm soát nhiệt độ trong nhà hiệu quả, giữ cho không Gian sàn, vách và mái luôn thoải mái. Nó còn cung cấp khả năng cách âm tốt, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài (30 dB đến 35 dB), tạo không gian sống yên tĩnh. Đây là giải pháp thông minh giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điện tại Phú Yên.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PU
Để giảm thiểu sự tác động của nắng gắt ở Phú Yên, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PU (Polyurethane) hay PIR (Polyisocyanurate) trở thành giải pháp hiệu quả và bền vững. Cấu trúc ba lớp đặc biệt của tấm giúp cách nhiệt tối ưu, với lõi xốp PU hoặc PIR có khả năng cách nhiệt cao nhờ vào cấu trúc bọt khí kín. Hai lớp bề mặt bảo vệ bằng giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm không chỉ tăng cường độ bền mà còn cải thiện khả năng phản xạ nhiệt và chống ẩm. Tấm cách nhiệt này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định và mát mẻ cho nội thất mà còn giảm tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và chất lượng hơn cho các công trình tại Phú Yên.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà xốp PE OPP
Đối phó với cái nắng gay gắt ở Phú Yên, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng xốp PE OPP là giải pháp hiệu quả. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.032 W/mk tại 23∘C, vật liệu này đạt hiệu suất cách nhiệt từ 95-97%, giảm nhiệt độ truyền vào từ 60% đến 80%. Nhờ đó, không gian sống luôn mát mẻ, dễ chịu ngay cả trong mùa hè oi bức. Bên cạnh việc tạo môi trường sống thoải mái, tấm cách nhiệt còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng, giảm tải cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa.
Thông số kỹ thuật Xốp PE OPP
CÁC CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày (mm) | 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50 |
Chiều dài (m) | 25; 50; 100 |
Khổ rộng (mm) | 1000 |
Cấu tạo | 1 lớp PE và 2 lớp OPP |
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) | 8.19× 10-15 |
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) | 32 |
Cách nhiệt (%) | 95-97 |
Chống ồn (%) | 75-85 |
Trọng lượng (kg) | 13-15 |
Tiêu chuẩn | Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000. |
Màu sắc | Sáng bạc |
Bảng giá Xốp PE OPP tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/md) |
---|---|---|
1 | Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc | 9.500 |
2 | Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc | 11.400 |
3 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc | 13.100 |
4 | Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc | 21.000 |
5 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc | 23.700 |
6 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc | 39.000 |
7 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc | 48.000 |
8 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc | 59.400 |
9 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc | 69.000 |
10 | Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc | 117.000 |
11 | Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 46.500 |
12 | Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 60.000 |
13 | Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 76.500 |
14 | Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 90.000 |
15 | Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 102.000 |
16 | Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo | 112.500 |
17 | Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc | 1.700 |
18 | Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc | 3.300 |
19 | Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc | 5.000 |
20 | Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc | 16.200 |
21 | Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc | 19.500 |
22 | Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc | 31.500 |
23 | Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc | 40.500 |
24 | Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc | 54.000 |
25 | Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc | 62.300 |
26 | Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc | 112.500 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm PE OPP: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Túi Khí
Để ứng phó với nhiệt độ cao và tiếng ồn đô thị tại Phú Yên, tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng túi khí là giải pháp tối ưu và hiệu quả. Vật liệu này gồm nhiều lớp màng nhôm phản xạ nhiệt, kết hợp với túi khí polyethylene (PE) ở giữa. Lớp túi khí tạo ra không gian đệm không khí tĩnh, giúp ngăn cản sự trao đổi nhiệt và âm thanh, mang lại không gian sống mát mẻ và yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những công trình muốn nâng cao hiệu quả cách nhiệt, cách âm mà vẫn tiết kiệm chi phí.
Thông số kỹ thuật Túi khí cách âm cách nhiệt
- Thông số Túi khí Cát Tường
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Kích thước (RộngxDài:mm) | 1550×40000 |
Độ dày (mm) | Tùy loại |
Độ cách nhiệt trước/ sau | 46,6 độ C/ 25,2 độ C |
Giới hạn chịu nhiệt | -50 – 100 độ C |
Độ rộng cuộn(m) | 1,55 |
Chiều dài cuộn (m) | 40 |
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) | 23 – 29 |
Độ dãn dài (%) | 90% – 130% |
Độ co khi chịu nhiệt (%) | 1.1 – 1,7 |
Chiều rộng (mm) | 1550 x 40000 |
- Thông số Túi khí Việt Nhật
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ dày | 4 – 5 mm |
Chiều dài | 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu) |
Chiều rộng | 1.55 m |
Độ chịu nhiệt | ≤ 80°C |
Độ phản xạ | 95 – 97% |
Khả năng cách âm | Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn |
Độ bền kéo đứt | ≤ 50 KN/m² |
Áp lực vỡ khí | ≥ 175 KN/m² |
Bảng giá Túi khí cách âm cách nhiệt tại Phú Yên (08/2025)
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Cát Tường
Stt | Tên sản phẩm | Đơn vị | Đơn giá |
---|---|---|---|
1 | Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 39.100 |
2 | Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mm | m2 | 54.400 |
3 | Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 25.500 |
4 | Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | m2 | 33.200 |
5 | Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mm | m2 | 45.100 |
6 | Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 72.300 |
7 | Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mm | m2 | 55.300 |
8 | Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mm | cuộn | 81.600 |
9 | Nẹp tôn W50xL300000mm | md | 8.500 |
- Bảng giá túi khí cách âm cách nhiệt Việt Nhật
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 17.300 |
2 | Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm) | 19.400 |
Tìm hiểu thêm túi khí cách âm cách nhiệt phổ biến nhất tại Phú Yên
Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Cao Su Xốp
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà bằng cao su xốp là lựa chọn tối ưu cho các công trình tại Phú Yên, với khả năng hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt -30∘C đến 80∘C. Với hệ số dẫn nhiệt chỉ 0.038 W/mK, cao su xốp giúp cách nhiệt vượt trội, giữ nhiệt độ ổn định và giảm thiểu nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát. Không chỉ vậy, tính đàn hồi cao của vật liệu này còn hấp thụ âm thanh, giảm tiếng ồn và chống rung, tạo môi trường sống yên tĩnh hơn. Đây là giải pháp tiết kiệm chi phí và nâng cao chất lượng cuộc sống tại Phú Yên.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Phú Yên (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách nhiệt hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Ứng dụng linh hoạt Tấm Cách Nhiệt Phổ Biến Cho Tường Nhà
Ứng dụng dân dụng
Trong các công trình dân dụng tại Phú Yên, tấm cách nhiệt cho tường nhà là giải pháp thiết yếu để tạo môi trường sống tiện nghi và bền vững. Những bức tường hướng Tây hay Đông thường chịu ánh nắng trực tiếp, gây nóng bức và khó chịu. Tấm cách nhiệt như Xốp XPS hay Gachmat, khi ốp lên bề mặt tường ngoài, tạo lớp bảo vệ hiệu quả, ngăn ngừa sự truyền nhiệt. Ngoài việc duy trì nhiệt độ ổn định, tấm cách nhiệt còn giúp tiết kiệm điện năng và cải thiện khả năng cách âm, mang lại không gian yên tĩnh và nâng cao chất lượng sống.
Ứng dụng trong Công nghiệp
Nhà xưởng sản xuất
Đối với các nhà xưởng sản xuất có diện tích lớn, việc lắp đặt tấm cách nhiệt như Panel PU hoặc Panel EPS cho tường bao che là rất cần thiết. Các tấm này giúp giảm thiểu sự hấp thụ nhiệt từ mái tôn và tường kim loại, tạo ra một không gian làm việc thoải mái cho công nhân. Bằng cách ổn định nhiệt độ bên trong, tấm cách nhiệt không chỉ bảo vệ máy móc thiết bị khỏi các biến đổi nhiệt độ khắc nghiệt mà còn nâng cao hiệu suất lao động, góp phần vào sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.
Kho lạnh, kho mát
Trong môi trường kho lạnh và kho mát, việc duy trì nhiệt độ ổn định là cực kỳ quan trọng để bảo quản thực phẩm, dược phẩm và các vật liệu nhạy cảm. Tấm Panel PU với khả năng cách nhiệt ưu việt đã trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng này. Nhờ vào cấu trúc kín khít, tấm panel giúp ngăn chặn hiệu quả sự thất thoát nhiệt, từ đó không chỉ đảm bảo nhiệt độ trong kho luôn ổn định mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí vận hành hệ thống làm lạnh. Sản phẩm này là giải pháp lý tưởng cho các kho hàng hiện đại.
Nhà xưởng yêu cầu cách âm, chống cháy
Tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà xưởng là giải pháp hiệu quả cho việc cải thiện môi trường làm việc trong các khu vực sản xuất. Được thiết kế với lõi bông khoáng, tấm panel không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn giúp cách âm hiệu quả, giảm ô nhiễm tiếng ồn và tạo không gian làm việc an toàn hơn cho công nhân. Hơn nữa, với đặc tính chống cháy lan xuất sắc, các tấm này góp phần đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy cho toàn bộ công trình, nâng cao tính bền vững và an toàn cho các hoạt động công nghiệp.
Nhà tiền chế
Tấm cách nhiệt chống nóng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng nhà tiền chế nhờ tính chất tiền chế và khả năng thi công nhanh chóng. Việc sử dụng các tấm panel này giúp rút ngắn đáng kể thời gian xây dựng, đồng thời giảm thiểu chi phí nhân công. Điều này mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các dự án công nghiệp quy mô lớn, đặc biệt trong bối cảnh nhu cầu xây dựng nhanh chóng và tiết kiệm chi phí ngày càng tăng. Sự kết hợp giữa công nghệ tiên tiến và thiết kế tối ưu giúp tấm cách nhiệt trở thành giải pháp lý tưởng cho nhà tiền chế.
Phân tích vị trí và điều kiện tường khi chống nóng
Tường hướng Tây/Đông – Ưu tiên vật liệu hiệu suất cao có lớp phản xạ
Các bức tường hướng Tây và Đông thường là những điểm yếu trong việc chống nóng cho ngôi nhà, đặc biệt ở Phú Yên với khí hậu nắng gắt. Chúng phải chịu lượng bức xạ nhiệt mạnh mẽ vào buổi chiều và buổi sáng, dẫn đến tích nhiệt và làm tăng nhiệt độ bên trong. Để khắc phục, cần ưu tiên sử dụng vật liệu cách nhiệt hiệu suất cao như Xốp XPS hay Tấm Xốp PU. Kết hợp với lớp phản xạ nhiệt, như màng nhôm hoặc bạc, sẽ giúp đẩy ngược phần lớn nhiệt bức xạ trở lại bên ngoài, giữ cho không gian sống mát mẻ hơn.
Tường tiếp giáp nhà bên cạnh
Tường tiếp giáp với nhà bên cạnh đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát nhiệt độ và tiếng ồn. Nhiệt độ từ nhà hàng xóm thường thấp hơn nhiệt độ trực tiếp từ mặt trời, giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí. Do đó, việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt hợp lý là cần thiết; bạn nên cân nhắc những loại vật liệu có chi phí hợp lý hoặc độ dày phù hợp, nhưng vẫn đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả. Ngoài ra, khả năng cách âm cũng là yếu tố quan trọng để hạn chế tiếng ồn từ không gian lân cận.
Tường của phòng có điều hòa 24/7
Tường của phòng có điều hòa 24/7 đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt, không chỉ giúp ngăn nhiệt từ bên ngoài mà còn duy trì nhiệt độ ổn định bên trong. Mục tiêu chính là hạn chế thất thoát hơi lạnh ra môi trường và các khu vực không được làm mát. Chất liệu cách nhiệt cần có hiệu suất cao nhưng cũng cần chú trọng đến khả năng giữ nhiệt để nâng cao hiệu quả năng lượng cho hệ thống làm lạnh. Đảm bảo độ kín khít của lớp cách nhiệt là rất quan trọng, giúp tránh lãng phí năng lượng và tiết kiệm chi phí.
Tường có nguy cơ ẩm ướt – Ưu tiên vật liệu chống thấm tốt
Tại Phú Yên, với độ ẩm không khí cao và mưa thường xuyên, đặc biệt trong mùa mưa bão, tường của phòng có điều hòa cần được chăm sóc đặc biệt để tránh tình trạng thấm ẩm. Đặc biệt, những bức tường bao ngoài và khu vực ẩm ướt như nhà vệ sinh hay nhà bếp dễ gặp phải hiện tượng đọng nước. Việc lựa chọn xốp cách nhiệt chống thấm, kháng ẩm là rất quan trọng. Vật liệu này có cấu trúc ô kín, không thấm nước, giúp duy trì hiệu suất cách nhiệt lâu dài và ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc, bảo vệ cấu trúc tường hiệu quả.
Tường nội thất/ vách ngăn
Tường nội thất và vách ngăn đóng vai trò quan trọng trong việc tạo dựng không gian sống. Mặc dù không phải chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thời tiết, nhưng lựa chọn vật liệu cho tường nội thất vẫn cần được xem xét kỹ lưỡng. Các loại vật liệu cách nhiệt mỏng, nhẹ và dễ thi công ngày càng được ưa chuộng nhờ vào khả năng cách âm tốt và dễ dàng lắp đặt. Bên cạnh đó, yếu tố an toàn cho sức khỏe người sử dụng cũng rất quan trọng. Vật liệu cần bền vững, đảm bảo không phát sinh vấn đề trong quá trình sử dụng.
Một số hình ảnh thực tế Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Phú Yên
Tại Phú Yên, những hình ảnh thực tế về tấm cách nhiệt chống nóng cho tường nhà thường phản ánh quy trình thi công tỉ mỉ và đa dạng vật liệu. Các tấm xốp cách nhiệt được dán trực tiếp lên bề mặt tường gạch thô, thường có lớp lưới thủy tinh gia cường trước khi trát vữa. Hình ảnh còn cho thấy các tấm Panel PU lớn được lắp ghép nhanh chóng, tạo thành bức tường bao che cho nhà xưởng hoặc công trình dân dụng. Chi tiết về mối nối, lớp keo chuyên dụng, và lớp hoàn thiện bên ngoài giúp cải thiện không gian sống, biến bức tường nóng bức thành lớp bảo vệ hiệu quả.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà
Các loại Tấm Cách Nhiệt Tường Nhà phổ biến Phú Yên?
Tại Phú Yên, nhiều loại tấm cách nhiệt tường nhà được ưa chuộng nhờ khả năng chống nóng hiệu quả và phù hợp với khí hậu địa phương. Trong số đó, tấm xốp XPS với cấu trúc ô kín nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt tốt. Tấm xốp PU cũng được đánh giá cao về hiệu quả này. Bông khoáng và bông thuỷ tinh không chỉ cách nhiệt mà còn có khả năng cách âm và chống cháy hiệu quả. Bên cạnh đó, cao su xốp, túi khí và tấm xốp PE OPP là những lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Tấm cách nhiệt nào có hiệu quả tốt nhất về chống nóng?
Để xác định tấm cách nhiệt hiệu quả nhất trong việc chống nóng, cần xem xét nhiều yếu tố. Tấm xốp PU (Polyurethane) thường được xem là lựa chọn hàng đầu nhờ vào hệ số dẫn nhiệt thấp, mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Xốp XPS cũng rất được ưa chuộng với hiệu suất cao và khả năng chống thấm hiệu quả. Tuy nhiên, hiệu quả thực tế còn phụ thuộc vào độ dày của tấm, phương pháp thi công, và vị trí tường. Tại Phú Yên, việc kết hợp với lớp vật liệu phản xạ nhiệt như bạc hoặc nhôm sẽ nâng cao đáng kể hiệu quả cách nhiệt, đặc biệt cho tường hướng Tây.
Tấm cách nhiệt tường nhà hiệu quả bao nhiêu?
Tấm cách nhiệt tường nhà là giải pháp hiệu quả để giảm nhiệt độ bên trong, tạo cảm giác thoải mái cho không gian sống. Chúng hoạt động như một rào cản, ngăn chặn nhiệt bức xạ từ mặt trời và không khí nóng từ bên ngoài xâm nhập vào. Hiệu quả giảm nhiệt độ có thể từ 3°C đến 6°C, hoặc cao hơn, tùy thuộc vào loại và độ dày của vật liệu cách nhiệt, hướng tường (đặc biệt là tường hướng Tây) và thiết kế tổng thể của ngôi nhà. Việc sử dụng tấm cách nhiệt không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ sức khỏe gia đình.
Có cần lựa chọn thêm yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc không?
Việc lựa chọn tấm cách nhiệt tường nhà tại Phú Yên cần đặc biệt chú trọng đến yếu tố chống thấm và chống ẩm mốc. Điều này là cực kỳ quan trọng do khí hậu nơi đây có độ ẩm cao, thường xuyên có mưa và thời tiết nồm ẩm vào một số thời điểm trong năm. Nếu tấm cách nhiệt không đảm bảo khả năng chống thấm, nguy cơ ngấm nước sẽ làm giảm hiệu quả cách nhiệt ban đầu. Hơn nữa, môi trường ẩm ướt có thể tạo điều kiện cho nấm mốc phát triển, ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe và thẩm mỹ của công trình.
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho tường cũ và tường mới không?
Tấm cách nhiệt có thể thi công cho cả tường cũ và tường mới. Đối với tường mới, tối ưu nhất là tích hợp tấm cách nhiệt ngay trong quá trình xây dựng, ốp trực tiếp lên bề mặt tường gạch trước khi trát vữa và hoàn thiện. Đối với tường cũ, tấm cách nhiệt có thể được ốp trực tiếp lên bề mặt hiện có, dù cần xử lý bề mặt trước. Mặc dù quy trình thi công có thể phức tạp hơn, hiệu quả cách nhiệt vẫn được cải thiện rõ rệt, tạo ra không gian sống tiện nghi cho ngôi nhà cũ.
Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng đến Phú Yên không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển tấm cách nhiệt chống nóng tường nhà đến Phú Yên. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thông tin chính xác về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức. Điều này đảm bảo tư vấn phù hợp với yêu cầu của bạn.

Trong bài viết này, Triệu Hổ đã chia sẻ những thông tin hữu ích về sản phẩm Tấm Cách Nhiệt Chống Nóng Tường Nhà Phú Yên chính hãng. Chúng tôi hy vọng rằng các khách hàng sẽ tìm thấy giải pháp hiệu quả nhất cho công trình của mình. Việc chọn lựa vật liệu cách nhiệt phù hợp không chỉ giúp giảm nhiệt độ trong nhà mà còn tiết kiệm chi phí năng lượng. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận sự tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm và nhanh chóng, biến dự án của bạn thành công như mong đợi.