Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Đắk Nông “Tiết kiệm tối ưu”

5/5 - (3723 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tấm Vách Panel Chống Cháy Tại Đắk Nông | Tăng tốc công trình, đánh bật tường truyền thống | CK 5% – 10%

Tấm vách panel chống cháy Đắk Nông là một giải pháp vật liệu xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu cao về an toàn và bền vững. Được thiết kế đặc biệt để chống cháy, tấm panel này không chỉ mang lại sự an tâm cho không gian sống và làm việc mà còn đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình thi công. Với khả năng cách nhiệt, cách âm tốt, tấm vách này phù hợp cho nhiều công trình, từ nhà ở đến các khu công nghiệp. Việc lựa chọn tấm vách panel chống cháy Đắk Nông chính là lựa chọn sáng suốt cho một tương lai an toàn hơn.

Tìm hiểu Tấm Vách Panel Chống Cháy Đắk Nông

Tấm vách panel chống cháy là một giải pháp vật liệu xây dựng hiện đại với cấu trúc đặc biệt, bao gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép màu bền bỉ bên ngoài và lõi cách nhiệt chống cháy ở giữa. Lõi tấm thường được làm từ bông thủy tinh hoặc bông khoáng, có khả năng chịu nhiệt cao và không cháy lan, đồng thời cung cấp tính năng cách âm hiệu quả. Nhờ vào những ưu điểm nổi bật như trọng lượng nhẹ, độ bền cao, dễ dàng trong quá trình thi công và khả năng đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy, tấm panel chống cháy hiện đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch cũng như các công trình dân dụng hiện đại. Ứng dụng rộng rãi của loại vật liệu này đã góp phần nâng cao an toàn và hiệu quả trong xây dựng.

Tên gọi phổ biến Tấm Vách Panel Chống Cháy tại Đắk Nông

Tấm vách panel chống cháy Đắk Nông là sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng, nổi bật với nhiều tên gọi khác nhau. Tùy thuộc vào loại lõi, mục đích sử dụng hay thói quen gọi tên của từng khu vực, người dùng có thể dễ dàng nhận diện các sản phẩm này. Một số tên gọi phổ biến bao gồm tấm panel rockwool chống cháy, tấm panel rockwool, panel rockwool chống cháy, panel bông thuỷ tinh và panel glasswool. Việc hiểu rõ về các tên gọi sẽ giúp người tiêu dùng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Tổng hợp Tấm Vách Panel Chống Cháy thông dụng nhất Đắk Nông

Tấm Vách Panel Chống Cháy Rockwool 

Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool Đắk Nông là sản phẩm nổi bật trong ngành xây dựng, được cấu tạo từ ba lớp chính: hai lớp bên ngoài là tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm và lớp cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool với tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3. Tấm panel này có khả năng cách nhiệt xuất sắc, chịu được nhiệt độ cao và chống cháy hiệu quả, đồng thời giảm tiếng ồn đáng kể. Nhờ những đặc tính này, tấm vách panel Rockwool không chỉ bảo vệ công trình mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Cấu tạo Panel Rockwool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại của tấm vách panel chống cháy Rockwool được chế tạo từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, mang lại sự bền bỉ và thẩm mỹ cao. Quá trình xử lý chống oxy hóa giúp lớp ngoài không bị ăn mòn theo thời gian, đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực vượt trội. Với độ dày từ 0.3 đến 0.7mm, lớp bề mặt này còn thiết kế gân ngang để cải thiện khả năng thoát nước khi gặp mưa, phù hợp với nhiều điều kiện thời tiết khác nhau, tối ưu hóa hiệu suất sử dụng cho các công trình.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Bông khoáng Rockwool được sản xuất từ sợi đá bazan tự nhiên, qua quá trình nấu chảy và kéo sợi để tạo ra cấu trúc xốp có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Nhờ vào tính năng cách nhiệt tuyệt vời, lõi này giảm thiểu sự trao đổi nhiệt giữa không gian bên ngoài và bên trong. Các sợi bông khoáng được sắp xếp vuông góc với bề mặt tấm panel, kết nối chặt chẽ và được chèn vào bằng keo tạo bọt cường độ cao, đảm bảo tính đồng nhất và độ cứng cao cho sản phẩm, tăng cường khả năng chống cháy hiệu quả.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool là một sản phẩm hiện đại, được thiết kế để cách nhiệt và đảm bảo an toàn cho các công trình xây dựng. Bề mặt tôn mạ oxi hóa có chức năng giống như tôn mặt ngoài, nhưng được cải tiến với bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ ở mặt trong. Điều này giúp tránh gây xước cho người sử dụng và tăng tính tiện lợi khi kết dính với các vật liệu khác như tường gạch, thạch cao, và xi măng. Chất liệu Rockwool mang lại khả năng chống cháy hiệu quả, góp phần bảo vệ an toàn cho công trình.

Phân loại Panel Rockwool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông khoáng:

Tỷ trọng lõi bông khoáng: 

Tấm Vách Panel chống cháy Rockwool được phân loại theo tỷ trọng lõi bông khoáng, bao gồm các mức 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³ và 150kg/m³. Mỗi tỷ trọng phù hợp với các yêu cầu cách nhiệt và chống cháy khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng.

Độ dày bông khoáng: 

Tấm vách panel chống cháy Rockwool được phân loại theo độ dày lõi, với các kích thước khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Mỗi độ dày phù hợp với từng mục đích sử dụng, đảm bảo hiệu suất cách nhiệt và chống cháy tối ưu.

  • Phân loại theo vị trí và công năng:

Tấm Panel Rockwool Vách Trong: 

Tấm Panel Rockwool Vách Trong là giải pháp hoàn hảo cho công trình có yêu cầu cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Lõi Rockwool từ sợi đá tự nhiên giúp giảm thiểu truyền nhiệt và âm thanh, bảo đảm an toàn cho các không gian như nhà xưởng, kho lạnh, và văn phòng.

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài: 

Tấm Panel Rockwool Vách Ngoài được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Thích hợp cho nhà xưởng, kho lạnh, và công trình dân dụng, sản phẩm này đảm bảo an toàn, giảm nguy cơ cháy nổ, bảo vệ công trình và người sử dụng.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool

  • Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG
TỶ TRỌNG (kg/m3) ĐỘ DÀY (mm) HỆ SỐ R (m2K/W)
60 50 1.5
80 50 1.5
100 50 1.6
120 50 1.6
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM
HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93
TỶ TRỌNG (kg/m3) HỆ SỐ K (W/moC) HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))
60 0.034 0.235
80 0.034 0.235
100 0.034 0.235
120 0.033 0.24

Bảng giá Panel Rockwool Đắk Nông (12/2025)

  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách trong Đắk Nông (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000
  • Báo giá panel chống cháy Rockwool Vách ngoài Đắk Nông (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Tấm Vách Panel Chống Cháy Glasswool 

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool Đắk Nông là sản phẩm hiện đại được cấu tạo từ hai lớp tôn dày 0.3mm đến 0.7mm bao bọc bên ngoài, với lõi giữa là bông thủy tinh glasswool có tỷ trọng từ 48kg/m3 đến 64kg/m3. Nhờ vào cấu trúc sợi mịn và rỗng, tấm panel này không chỉ giúp giảm thiểu truyền nhiệt mà còn hạn chế tiếng ồn hiệu quả. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và phòng máy điều hòa, mang lại hiệu quả cao trong việc bảo vệ và nâng cao chất lượng môi trường làm việc.

Cấu tạo Panel Glasswool

  • Lớp bề mặt kim loại (bề mặt chính):

Lớp bề mặt kim loại Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc nhôm, chống ăn mòn và oxi hóa. Lớp sơn cao cấp như HDP hay PVDF bảo vệ tấm ốp trước thời tiết, duy trì màu sắc và độ bóng cho ngoại thất bền đẹp.

  • Lớp cách nhiệt (lớp giữa):

Lõi cách nhiệt Glasswool, với sợi thủy tinh mịn màu vàng, là trung tâm của panel chống cháy. Cấu trúc sợi đan xen tạo hàng triệu khoang không khí, ngăn cản hiệu quả nhiệt độ và tiếng ồn. Nhẹ, không thấm nước, Glasswool là giải pháp cách nhiệt bền vững và an toàn.

  • Lớp cuối cùng (lớp bên trong):

Lớp cuối cùng của Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được làm từ tôn mạ oxy hóa, có khả năng chống ẩm và chống thấm hiệu quả. Ngoài ra, lớp lá nhôm không chỉ bảo vệ khỏi biến dạng, ăn mòn mà còn mang lại hiệu quả chống cháy, cách âm và cách nhiệt tốt.

Phân loại Panel Glasswool

  • Phân loại theo tỷ trọng và độ dày của lõi bông thuỷ tinh:

Tỷ trọng lõi bông thuỷ tinh

Tấm Vách Panel chống cháy Glasswool được phân loại theo tỷ trọng lõi, với các mức phổ biến như 48kg/m3 và 64kg/m3. Mỗi tỷ trọng tương ứng với khả năng cách nhiệt và chịu lửa khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và bảo vệ công trình.

Độ dày bông thuỷ tinh: 

Tấm vách panel chống cháy Glasswool được phân loại theo độ dày lõi, với các kích thước phổ biến từ 50mm đến 200mm. Các độ dày này giúp tối ưu hóa khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, đáp ứng nhu cầu đa dạng trong xây dựng và thiết kế công trình.

  • Phân loại theo vị trí và công năng

Tấm Panel Glasswool Vách Trong

Tấm Panel Glasswool Vách Trong là giải pháp tối ưu cho cách nhiệt và cách âm trong công trình nội thất. Với cấu tạo gồm hai lớp tôn mạ kẽm và lõi sợi thủy tinh, loại tấm này thích hợp cho nhà máy, văn phòng, phòng sạch, và các khu vực kiểm soát nhiệt độ, tiếng ồn.

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài

Tấm Panel Glasswool Vách Ngoài là giải pháp tối ưu cho vách tường bên ngoài, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt. Cấu trúc gồm hai lớp tôn mạ kẽm bao ngoài và lõi glasswool, phù hợp cho nhà xưởng, kho bãi và công trình công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel Glasswool Đắk Nông (12/2025)

  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Đắk Nông Vách Trong (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400
  • Báo giá Panel Bông Thuỷ Tinh Đắk Nông Vách Ngoài (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Sự khác biệt giữa các phân loại Panel

Tiêu chí Panel Glasswool (Bông thủy tinh) Panel Rockwool (Bông khoáng)
Vật liệu lõi Sợi thủy tinh tổng hợp Sợi khoáng từ đá bazan hoặc đá vôi
Khả năng chống cháy Chịu nhiệt ~250 – 350°C Chịu nhiệt cao >1000°C
Khả năng cách âm Tốt Rất tốt (cao hơn Glasswool)
Khả năng cách nhiệt Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ hơn Rockwool Nặng hơn Glasswool
Độ bền cơ học Khá Cao
Ứng dụng phổ biến Nhà xưởng, phòng sạch, công trình dân dụng Khu công nghiệp, nhà máy nhiệt điện, phòng máy
Khả năng chịu ẩm/mốc/mối mọt Chống ẩm tốt, không bị mục Chống ẩm và mối mọt rất tốt
Độ an toàn sức khỏe Cần bảo hộ khi thi công do sợi nhỏ, có thể gây ngứa Cần bảo hộ tương tự, ít bay bụi hơn
Giá thành Thường thấp hơn Cao hơn một chút do khả năng chịu nhiệt vượt trội

Ưu điểm Tấm Panel chống cháy

Khả năng chống cháy vượt trội

Tấm vách panel chống cháy Glasswool nổi bật với khả năng chịu lửa và ngăn cháy lan hiệu quả. Lõi tấm được chế tạo từ bông thủy tinh hoặc bông khoáng, cả hai đều là những vật liệu không bắt lửa, cho phép panel chịu nhiệt lên tới hơn 1000°C (với bông khoáng). Điều này đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ tài sản và đảm bảo an toàn cho con người trong các tình huống hỏa hoạn. Sản phẩm không chỉ tạo ra môi trường làm việc an toàn mà còn góp phần nâng cao tuổi thọ công trình, tạo sự yên tâm cho người sử dụng.

Cách âm, cách nhiệt tốt

Panel chống cháy Glasswool có nhiều ưu điểm nổi bật. Với lõi panel có cấu trúc sợi dày đặc, sản phẩm này hạn chế tối đa việc truyền nhiệt, đồng thời có khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Vì vậy, chúng thường được sử dụng trong các khu vực cần cách âm như phòng máy, phòng kỹ thuật và nhà xưởng sản xuất. Ngoài ra, sự cách nhiệt vượt trội của panel cũng rất hữu ích cho các kho lạnh, phòng điều hòa và các công trình tại khu vực có nhiệt độ cao. Điều này giúp nâng cao hiệu quả sử dụng và tiết kiệm năng lượng.

Thi công nhanh, tiết kiệm thời gian

Tấm Vách Panel chống cháy là giải pháp thi công vượt trội so với tường gạch truyền thống. Với khả năng lắp ghép nhanh chóng, panel giúp tiết kiệm thời gian đáng kể trong quá trình xây dựng. Không cần phải xây trát hay chờ khô, việc thi công trở nên đơn giản với thao tác bắt vít và cố định theo thiết kế. Điều này không chỉ giảm thiểu bụi bẩn mà còn rút ngắn tiến độ hoàn thành công trình. Vì vậy, tấm panel là lựa chọn lý tưởng cho các dự án cần hoàn thành trong thời gian ngắn nhất.

Trọng lượng nhẹ, giảm tải công trình

Tấm Vách Panel trọng lượng nhẹ mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống. Chúng được lắp ghép nhanh chóng, không cần xây trát hay chờ khô, giảm thiểu bụi bẩn trong quá trình thi công. Với chỉ cần sử dụng vít để cố định theo thiết kế, công trình có thể hoàn thành trong thời gian ngắn hơn nhiều lần. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giúp giảm tải cho kết cấu công trình, nâng cao hiệu quả sử dụng không gian. Tấm Vách Panel là lựa chọn lý tưởng cho các dự án hiện đại.

Tháo lắp dễ dàng, tái sử dụng nhiều lần

Một ưu điểm nổi bật của Tấm Vách Panel là khả năng tháo rời và tái sử dụng, cho phép dễ dàng thay đổi công năng công trình khi cần thiết. Điều này mang lại lợi ích kinh tế lâu dài, đặc biệt cho các công trình tạm thời hoặc nhà xưởng có nhu cầu thay đổi mặt bằng thường xuyên. Việc tái sử dụng Tấm Vách Panel không chỉ giúp giảm chi phí xây dựng mà còn tạo ra tính linh hoạt cho không gian làm việc. Nhờ vào tính năng này, các doanh nghiệp có thể tối ưu hóa nguồn lực và nâng cao hiệu quả sử dụng.

Tiết kiệm chi phí vận hành

Vách Panel là giải pháp xây dựng hiệu quả, nổi bật với khả năng cách nhiệt ưu việt. Điều này giúp giảm thiểu sức tiêu thụ năng lượng từ máy lạnh, quạt mát hay hệ thống làm mát, dẫn đến tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng hàng tháng cho doanh nghiệp hoặc hộ gia đình. Việc áp dụng vách panel không chỉ mang lại môi trường sống thoải mái mà còn hỗ trợ bền vững cho doanh nghiệp, từ đó góp phần nâng cao hiệu quả kinh tế. Đầu tư vào vách panel là một bước đi thông minh cho tương lai tiết kiệm và hiệu quả.

An toàn – Bền bỉ – Thẩm mỹ

Tấm vách panel là giải pháp xây dựng ưu việt với nhiều ưu điểm nổi bật. Bề mặt tấm được phủ tôn mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện, mang lại khả năng chống ăn mòn và bảo vệ khỏi ẩm mốc, mối mọt. Ngoài độ bền 20-30 năm khi thi công đúng kỹ thuật, tấm panel còn sở hữu màu sắc trang nhã, dễ vệ sinh, góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ cho công trình. Sản phẩm này là sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi tính an toàn, bền bỉ và vẻ đẹp thẩm mỹ.

Ứng dụng tấm Panel vách ngăn chống cháy

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình dân dụng

Trong các công trình dân dụng hiện đại, tấm vách panel chống cháy đang trở thành lựa chọn ưu việt nhờ vào tính năng vượt trội và tính ứng dụng cao. Với đặc tính nhẹ, bền, và khả năng cách nhiệt tốt, tấm panel không chỉ thay thế những bức tường gạch nặng nề mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng. Chúng có thể được sử dụng làm vách ngăn phòng, trần, hoặc tường bao, đảm bảo an toàn trong trường hợp hỏa hoạn. Đặc biệt, tấm panel còn mang lại không gian sống tiện nghi và thân thiện với môi trường. Đối với những mô hình như homestay hay căn hộ cho thuê, việc thi công nhanh chóng và sạch sẽ là yếu tố quan trọng. Bên cạnh đó, khả năng cách âm tốt của panel cũng đóng góp vào việc gia tăng chất lượng không gian sống, tạo sự riêng tư cho người sử dụng, đồng thời nâng cao tính thẩm mỹ cho các công trình.

Ứng dụng tấm Panel chống cháy trong công trình công nghiệp

Trong các khu công nghiệp, tấm vách panel chống cháy đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn và nâng cao tiến độ thi công. Với khả năng chịu nhiệt tốt, chống cháy lan và cách âm, cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm này thường được sử dụng để làm vách ngăn trong khu vực sản xuất và kho hàng, nơi có các vật liệu dễ cháy như vải, giấy, hóa chất. Tấm panel không chỉ bảo vệ tài sản và con người mà còn hỗ trợ việc thi công nhanh chóng, đồng thời đảm bảo chất lượng công trình. Đặc biệt, loại panel rockwool với bề mặt nhẵn mịn, dễ lau chùi, là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu vệ sinh cao như dược phẩm và thực phẩm. Ngoài ra, tấm panel cũng cho phép phân chia không gian linh hoạt, thích hợp cho các mô hình logistics hiện đại và các công trình ngoài trời.

Hình ảnh biên dạng Panel cho từng ứng dụng

Chúng tôi đã cập nhật bộ hình ảnh biên dạng Tấm Vách Panel, phân theo ứng dụng thực tế, giúp bạn lựa chọn đúng loại cho công trình. Mỗi hình ảnh thể hiện mặt cắt, kết cấu lõi, lớp phủ và tính năng nổi bật, đáp ứng nhu cầu bền vững và thẩm mỹ.

Biên dạng Panel vách trong

 

Biên dạng Panel vách ngoài

Những phụ kiện quan trọng giúp tối ưu hệ thống Panel

Phụ kiện nhôm

Phụ kiện nhôm là các thành phần thiết yếu trong ngành xây dựng, giúp kết nối và hỗ trợ các tấm Panel. Chúng bao gồm thanh nhôm U, V, khung vách kính, thanh nhôm phào lõm, và nhiều loại khác, gia tăng tính ổn định và thẩm mỹ cho công trình.

  • Thanh nhôm U28x50x28

 

  • Thanh nhôm U38x50x38

  • Thanh nhôm U38x75x38

  • Thanh nhôm U38x100x38

  • Thanh nhôm V 38×38

  • Thanh nhôm V 38×75

  • Thanh nhôm phào C bo góc:

  • Thanh nhôm đế phào:

Thanh nhôm đế phào vuông góc
Thanh nhôm đế phào vát góc
  • Thanh nhôm T treo Panel

  • Thanh nhôm T treo trần Panel

 

  • Thanh nhôm U khung vách kính

  • Thanh nhôm sập vách cố đinh

  • Thanh nhôm U50 bo hai bên

Thanh nhôm U50 cánh đôi sử dụng cho vách Panel dày 50mm

  • Thanh nhôm U75 bo hai bên

  • Thanh nhôm U bo một bên

  • Thanh U bo mặt trăng 1 cạnh

 

  • Thanh nhôm LC

  • Thanh nhôm H nối tấm Panel

  • Bộ thanh nhôm bo góc trong 

  • Thanh nhôm bo góc ngoài

 

Phụ kiện cửa đi Panel

Phụ kiện cửa đi Panel là những bộ phận thiết yếu, không thể thiếu để đảm bảo cả độ bền lẫn tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Hệ thống cửa đi được gia cố chắc chắn với thanh nhôm khung và thanh nhôm bo đáy, tăng cường độ cứng và định hình chính xác cho cánh cửa. Các chi tiết phụ kiện như gioăng cao su trơn bao khung và gioăng cao su đơn đáy cửa đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn bụi bẩn, cách nhiệt và cách âm một cách hiệu quả. Bộ bản lề tự nâng được thiết kế giúp cửa đóng mở êm ái, tự điều chỉnh góc đóng và hạn chế hiện tượng xệ cánh. Sự kết hợp hoàn hảo của những phụ kiện này không chỉ mang lại sự tiện lợi trong quá trình sử dụng mà còn đảm bảo độ bền bỉ theo thời gian, phục vụ nhu cầu người sử dụng một cách tốt nhất.

Phụ kiện nhôm cửa đi Panel

  • Thanh nhôm khung cửa đi

Thanh nhôm đố cửa U52x59 dùng cho cửa đi panel giúp cửa panel có tính thẩm mỹ cao và bền vững

 

  • Thanh nhôm 28x50x28 bo đáy cửa đi

Phụ kiện phụ trợ cửa đi Panel

  • Gioăng cao su trơn bao khung

Nhờ có Roong su đơn dùng cho cửa đi Panel mà cửa có độ êm nhẹ khi mở ra và đóng cửa vào

  • Gioăng cao su đơn đáy cửa
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel sử dụng cho các loại cửa Panel có tính chất mềm dẻo và có tính đàn hồi cao, phù hợp cho mọi công trình
Roong su đáy cửa dùng cho cửa đi panel
  • Bản lề tự nâng

Bản lề lá inox chéo tự nâng phải có nhiệm vụ nối cánh cửa bên phải với khung lại với nhau

  • Khoá tay gạc

  • Khóa tay nắm (khóa tròn)

 

Khóa cửa nắm tròn sử dụng cho cửa đi bản lề Panel dày 50mm ở mọi không gian

  • Chốt âm cửa
  • Ke góc

  • Cùi chỏ hơi

Phụ kiện cửa trượt

Cửa trượt, khác với cửa đi truyền thống mở bằng bản lề, là giải pháp tối ưu cho những không gian hạn chế. Bằng cách vận hành trượt ngang trên hệ ray, cửa trượt không chỉ tiết kiệm diện tích mà còn mang đến sự linh hoạt trong việc bố trí nội thất. Để hoàn thiện một bộ cửa trượt, cần thiết phải sử dụng hai nhóm phụ kiện chính: phụ kiện thanh nhôm và phụ kiện phụ trợ. Phụ kiện thanh nhôm bao gồm các thanh ray, bánh xe và thanh chặn, giúp đảm bảo tính vững chắc và độ bền cho cửa. Bên cạnh đó, phụ kiện phụ trợ như bộ khóa, tay nắm và thanh nối cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường tính thẩm mỹ và chức năng của cửa. Nhờ vào hệ thống phụ kiện chất lượng, cửa trượt trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều không gian sống hiện đại.

Phụ kiện nhôm cửa trượt

  • Thanh nhôm bo khung cánh cửa trượt Panel

 

  • Thanh nhôm bo cánh cửa trượt Panel

  • Thanh nhôm ray cửa trượt

 

  • Thanh nhôm dẫn hướng cửa trượt

Thanh nhôm U47x51x1,1mm dẫn hướng dưới cửa trượt panel

  • Thanh nhôm tay đẩy tròn

 

Phụ kiện phụ trợ cửa trượt

  • Bộ bánh xe +móc treo

Bánh xe và móc treo mẫu Hàn Quốc

Bánh xe và móc treo mẫu Việt Nam
  •  Bộ con lăn dẫn hướng
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Hàn Quốc
Bộ con lăn dẫn hướng mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc dưới
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn góc dưới Hàn Quốc
Bộ chặn góc dưới mẫu Việt Nam
  • Bộ chặn góc trên
Bộ chặn dưới cửa lùa panel chính hãng
Bộ chặn dưới – trên cửa lùa panel
Bộ chặn góc trên Việt Nam
  • Bộ chặn giữa
Bộ chặn giữa cửa lùa panel tăng khả năng chống ăn mòn
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Hàn Quốc
Bộ chặn giữa cửa lùa panel mẫu Việt Nam
  • Tay nắm nhựa âm cửa
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Hàn Quốc
Tay nắm nhựa âm cửa mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Hàn Quốc
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đôi mẫu Việt Nam
  • Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn
Tay khóa Inox cửa lùa cánh đơn mẫu Hàn Quốc
  • Bộ con lăn điều chỉnh trên

  • Bộ con lăn điều chỉnh giữa

  • Ốp khung cửa lùa

  • Ốp che ray cửa lùa, tôn gấp

  • Nắp nhựa cho tay đầu tròn
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel phù hợp cho tất cả các tấm panel, độ bền cao, tăng tính thẩm mỹ cho công trình
Nắp bịt đầu tay nắm cửa trượt Panel mẫu Hàn Quốc
  • Gioăng cao su đôi

 

Phụ kiện phụ trợ khác

Phụ kiện phụ trợ khác là các thành phần hỗ trợ thêm cho các hệ thống cửa và các chi tiết khác trong công trình, giúp tăng cường chức năng và hiệu quả sử dụng:

  • Chụp bo góc trong

  • Chụp Bo góc ngoài

  • Kết thúc cửa

  • Đinh vít

Vít bắn tôn dài 75mm giá tốt tại Triệu Hổ

  • Ke chống bão

  • Giá đỡ máng nước

  • Endcap

  • Bản lề

  • Móc kẹp xà gồ

Hướng dẫn lắp đặt Panel với phụ kiện nhôm đơn giản nhất

Hướng dẫn lắp đặt phụ kiện nhôm trong hệ thống Panel

  • Thanh nhôm trụ góc: Dùng nối 2 tấm vách panel vuông góc với nhau
  • Thanh nhôm V bo cong một bên: Lắp vào các góc cong hoặc các khu vực có hình dáng cong của tấm panel với tường

  • Thanh nhôm C: Lắp ở giữa chân góc vuông của 2 tấm Panel đặt vuông
  • Thanh nhôm U: Lắp vào điểm tiếp nối giữa Panel và sàn bê tông hoặc Panel và trần

  • Thanh nhôm T: Liên kết trung gian giữa Panel và tăng đơ
  • Thanh nhôm V ốp góc trong được lắp vào các góc trong của công trình nơi giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tường và tấm panel, giúp hoàn thiện và bảo vệ các góc trong của không gian.
  • Thanh nhôm V ốp góc ngoài được lắp vào các góc ngoài của các tấm panel hoặc giữa tường và các tấm panel để hoàn thiện và bảo vệ góc ngoài của công trình.

  • Thanh h nhôm: Liên kết giữa trần Panel và hệ thống đèn thả âm trần

  • Thanh H hộp: Dùng liên kết giữa các tấm Panel

  • Thanh nhôm phào lõm + đế phào lõm nẹp góc trong: Phụ kiện này được cấu tạo bởi 2 bộ phận ghép lại. Bao gồm: phào lõm hình mặt trăng và đế phào hình chữ V. Hai bộ phận này có rãnh để kết nối với nhau. Với mục đích nẹp các góc 90 độ, giúp che đi khe hở giữa 2 tấm panel với nhau hoặc panel với tường.

  • Thanh nhôm nẹp kính: Thanh nhôm vách kính phụ kiện dành cho vách panel cách nhiệt, có nhiệm vụ kết nối tấm panel và tấm kính lại với nhau trên cùng 1 mặt phẳng

 

  • Thanh nhôm U 2 chân cong: Lắp đặt tại các vị trí giao nhau giữa các tấm panel hoặc giữa tấm panel với các sàn bê tông của công trình.

  • Thanh nhôm đế phào: lắp đặt ở chân tường hoặc mặt dưới của trần để tạo ra sự liên kết giữa panel và bề mặt tường hoặc trần.

Hướng dẫn lắp cửa đi Panel và phụ kiện nhôm 

 

Hướng dẫn lắp trần Panel với phụ kiện nhôm

 

Hướng dẫn lắp cửa truợt Panel và phụ kiện nhôm

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tấm Vách Panel Chống Cháy của Triệu Hổ tại Đắk Nông

Những hình ảnh thực tế về Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ tại Đắk Nông thể hiện rõ nét chất lượng và uy tín cao của sản phẩm sau nhiều năm. Qua các dự án tại các khu công nghiệp hiện đại và các công trình dân dụng được đầu tư chỉn chu, Tấm Vách Panel Chống Cháy đã khẳng định vị thế của mình trong ngành xây dựng. Mỗi tấm panel không chỉ đảm bảo tiêu chuẩn chống cháy tốt nhất mà còn được thiết kế tinh tế, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho công trình. Đặc biệt, khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Sự vững chãi và bền bỉ của Tấm Vách Panel Chống Cháy Triệu Hổ đã tạo ra những giá trị thiết thực cho các công trình, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân tại Đắk Nông.

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tấm Vách Panel Chống Cháy

Tấm panel chống cháy có thể chịu được lửa trong bao lâu? 

Tấm vách panel chống cháy được thiết kế với khả năng chịu lửa ấn tượng tùy thuộc vào loại lõi sử dụng, chẳng hạn như glasswool hoặc rockwool. Những tấm panel này có thể chịu được nhiệt độ cao từ 250°C đến hơn 1000°C. Thời gian chịu lửa của chúng dao động từ 30 phút đến trên 2 giờ, cung cấp đủ thời gian cho việc sơ tán và xử lý sự cố trong trường hợp cháy nổ. Sự bền vững này giúp bảo vệ tài sản và tính mạng con người, góp phần quan trọng trong việc đảm bảo an toàn trong các công trình xây dựng.

Tấm panel chống cháy có chống nước không?

Tấm vách panel chống cháy có khả năng chống nước được thiết kế với bề mặt phủ bằng lớp tôn mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện. Đặc điểm này không chỉ giúp tăng cường khả năng chống thấm nước mà còn ngăn ngừa ẩm mốc, góp phần bảo vệ công trình trong điều kiện khí hậu nóng ẩm hoặc khu vực ven biển. Sản phẩm này lý tưởng cho những ứng dụng yêu cầu tính an toàn và độ bền cao, mang lại giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại.

 Tấm Vách Panel Chống Cháy có thể sử dụng cho những công trình nào?

Tấm vách panel chống cháy là giải pháp vật liệu hiệu quả cho nhiều loại công trình, từ nhà xưởng đến văn phòng và không gian dân dụng như quán cà phê hay homestay. Với khả năng chống cháy vượt trội, chúng thường được sử dụng trong các khu vực có yêu cầu an toàn cao như phòng kỹ thuật điện, nhà máy hóa chất. Bên cạnh tính năng bảo vệ, panel chống cháy còn mang lại tính thẩm mỹ cao, phù hợp với thiết kế hiện đại. Điều này giúp tiết kiệm thời gian thi công và nâng cao khả năng cách nhiệt cho công trình.

Tấm Vách Panel Chống Cháy có khả năng cách âm không?

Tấm vách panel chống cháy có khả năng cách âm hiệu quả, với khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ 27 dB đến hơn 40 dB, tùy thuộc vào loại lõi là glasswool hoặc rockwool. Điều này đặc biệt quan trọng cho các công trình xây dựng gần đường lớn, nhà máy, hoặc khu vực hoạt động ồn ào. Ngoài tính năng cách âm, tấm panel còn giúp cách nhiệt, giữ cho không gian bên trong mát mẻ và giảm thiểu năng lượng tiêu thụ cho hệ thống điều hòa. Sự kết hợp này mang lại môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái, yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển Tấm Vách Panel Chống Cháy về Đắk Nông không?

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp các loại Tấm Vách Panel Chống Cháy chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu xây dựng an toàn cho các công trình. Với chính sách vận chuyển trực tiếp đến Đắk Nông, khách hàng có thể yên tâm khi nhận hàng đúng hẹn và chất lượng. Triệu Hổ sở hữu kho hàng trải dài trên toàn quốc, đảm bảo giao hàng nhanh chóng. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt giúp sản phẩm không bị bóp méo hay cong vênh trong quá trình vận chuyển, mang lại sự hài lòng tối đa cho khách hàng.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là một số thông tin quan trọng về sản phẩm Tấm Vách Panel Chống Cháy Đắk Nông mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý Khách hàng. Sản phẩm này không chỉ mang lại hiệu quả chống cháy tối ưu mà còn giúp bạn dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ Khách hàng trong việc tìm ra giải pháp lý tưởng một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.