Mục lục bài viết
- 1 Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng |Gửi Nhanh| CK 5% – 10%
- 2 Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng
- 3 Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?
- 4 Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
- 5 Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng
- 6 Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Đà Nẵng
- 7 Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng
- 8 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- 9 Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
- 9.1 Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Đà Nẵng phổ biến nhất hiện nay là gì?
- 9.2 Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?
- 9.3 Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm sàn ?
- 9.4 Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?
- 9.5 Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Đà Nẵng không?
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng |Gửi Nhanh| CK 5% – 10%
Với sự phát triển nhanh chóng của Đà Nẵng, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên cấp thiết. Trong bối cảnh này, vật liệu cách âm sàn bê tông được coi là một giải pháp hiệu quả nhằm giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn, góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Các loại vật liệu cách âm, như mút xốp, cao su non hoặc sợi thuỷ tinh, không chỉ giúp ngăn chặn tiếng ồn từ các tầng trên mà còn cải thiện khả năng cách nhiệt cho không gian nội thất. Việc áp dụng các giải pháp cách âm chuyên biệt không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn thể hiện sự chăm sóc dành cho sức khỏe tinh thần của cư dân và nhân viên. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm là rất cần thiết cho sự phát triển bền vững của đô thị.
Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng
Vật liệu cách âm sàn bê tông là các loại vật liệu chuyên dụng được thiết kế nhằm giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này thường bao gồm các lớp vật liệu như mút xốp, cao su, hoặc các tấm cách âm chuyên dụng, có khả năng hấp thụ tiếng ồn và rung động hiệu quả. Việc sử dụng vật liệu cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian mà còn tạo ra một môi trường sống hoặc làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn. Chúng rất quan trọng trong các công trình như văn phòng, nhà ở, hay phòng thu âm, nơi mà sự yên lặng và thoải mái đóng vai trò chính trong trải nghiệm sử dụng.
Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?
Sàn bê tông tầng trệt và tầng treo có những khác biệt mấu chốt trong việc ứng dụng giải pháp cách âm. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, chịu ảnh hưởng của độ ẩm và các nguồn rung động từ môi trường xung quanh. Do đó, vật liệu cách âm cần tích hợp khả năng chống thấm, bảo vệ sàn và các vật liệu hoàn thiện khỏi ẩm mốc. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối mặt với tiếng ồn từ các tầng trên, bao gồm tiếng va đập và tiếng ồn từ hệ thống kỹ thuật. Để tối ưu hiệu quả, cần hệ thống cách âm đa lớp nhằm giảm thiểu cả tiếng bước chân và âm thanh truyền từ trò chuyện, nhạc. Trong thiết kế tòa nhà cao tầng, việc lựa chọn vật liệu cách âm có độ dày phù hợp nhưng vẫn bảo đảm không gian thông thủy là ưu tiên hàng đầu.
Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái
Tại Đà Nẵng, môi trường đô thị với nhiều tòa nhà cao tầng dẫn đến gia tăng tiếng ồn từ các hoạt động hàng ngày. Để nâng cao chất lượng âm thanh và đảm bảo sự thoải mái cho cư dân và du khách, việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở nên cần thiết. Những giải pháp này không chỉ giảm thiểu tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí từ các phòng lân cận, mà còn tạo ra không gian sống yên tĩnh và riêng tư. Điều này hết sức quan trọng cho khu nghỉ dưỡng, khách sạn, nơi mà sự yên bình góp phần rất lớn vào trải nghiệm của du khách.
Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình
Một công trình có khả năng cách âm tốt không chỉ tôn lên giá trị thẩm mỹ mà còn nâng cao giá trị tài sản. Đặc biệt, khách hàng thuộc phân khúc cao cấp và nhà đầu tư cho thuê sẵn sàng bỏ thêm chi phí cho sự thoải mái và chất lượng sống. Việc lựa chọn vật liệu cách âm có tính năng chống ẩm, như XPS, là vô cùng quan trọng trong khí hậu ẩm ướt. Chúng không chỉ bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại do hơi ẩm, mà còn kéo dài tuổi thọ công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì trong lâu dài.
Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí
Với mùa hè oi ả ở Đà Nẵng, việc cải thiện khả năng cách nhiệt của các công trình là vô cùng cần thiết. Các vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ có khả năng cách âm tuyệt vời mà còn là giải pháp cách nhiệt hiệu quả. Khi sử dụng cho sàn bê tông, chúng ngăn nhiệt độ cao từ bên ngoài xâm nhập qua sàn, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Điều này giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể trong những tháng nắng nóng.
Dễ dàng thi công và tương thích
Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại, bao gồm tấm hoặc cuộn, mang lại nhiều lợi ích trong thi công. Nhờ thiết kế nhẹ, chúng dễ dàng vận chuyển và lắp đặt nhanh chóng, rút ngắn thời gian thực hiện dự án. Hơn nữa, vật liệu này tương thích tốt với các loại vật liệu hoàn thiện thông dụng như gạch, sàn gỗ hay thảm, tạo điều kiện thuận lợi cho kiến trúc sư và nhà thầu trong việc linh hoạt thiết kế nội thất. Đặc biệt, giải pháp này không làm gia tăng chiều cao sàn hay phức tạp hóa quy trình xây dựng.
Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Đà Nẵng
Trong các giải pháp cách âm cho sàn bê tông, tấm bông khoáng (Rockwool) đã trở thành một lựa chọn ưu việt, đặc biệt trong việc kiểm soát tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập. Được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, bông khoáng có cấu trúc sợi rối giàu túi khí nhỏ bên trong, giúp tăng cường khả năng cách âm. Với tính năng này, bông khoáng không chỉ giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả mà còn cung cấp khả năng cách nhiệt tốt, mang lại môi trường sống thoải mái hơn. Tại Đà Nẵng, việc sử dụng tấm bông khoáng càng trở nên phổ biến, giúp cải thiện chất lượng không gian sống và làm việc. Sự kết hợp giữa hiệu quả cách âm và tính linh hoạt trong thiết kế làm cho bông khoáng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.
Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng
ROCKWOOL TẤM
( Đơn vị: Kiện) |
|
Chiều rộng (mm) | 600 |
Chiều dài (mm) | 1200 |
Thể tích (m3) | 0,216 |
Tỷ trọng (kg/m3) | 40; 50; 60; 80;100; 120 |
Độ dày | 25; 50; 75; 100 |
Số lượng tấm trong một kiện
(tương ứng độ dày) |
12; 6; 4; 3 |
Diện tích kiện hàng (m2)
(tương ứng độ dày) |
8.64; 4.32; 2.88; 2.16 |
Vị trí ứng dụng | Thông thường dùng cho bề mặt phẳng |
Bảng giá Tấm Bông Khoáng Đà Nẵng (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Đà Nẵng
Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS đang ngày càng trở nên phổ biến tại Đà Nẵng nhờ vào những ưu điểm vượt trội của nó. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, EPS không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, mà còn mang lại không gian sống yên tĩnh cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp giúp ngăn nước thấm vào, bảo vệ công trình khỏi các vấn đề liên quan đến độ ẩm. Đồng thời, vật liệu này cũng ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, tạo ra môi trường sống trong lành và an toàn. Nhờ vào những tính năng ưu việt này, EPS không chỉ nâng cao chất lượng công trình mà còn kéo dài tuổi thọ sử dụng, là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật Xốp EPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ||
Cấp | I | II | III |
Tỷ trọng (Kg / m3) | 15 | 20 | 30 |
Độ bền nén (KPA) | > 60 | > 100 | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) | <0,040 | <0,040 | <0,039 |
Tính ổn định kích thước (%) | 5 | 5 | 5 |
Hệ số (Ng/Pa m-s) | <9.5 | <4.5 | <4.5 |
Tính hút ẩm (% (V / v)) | 6 | 4 | 2 |
Độ bền uốn (N) | 15 | 25 | 35 |
Biến dạng uốn (mm) | <20 | <20 | <20 |
Chỉ số Oxy (%) | <30 | <30 | <30 |
Kích thước block (m) | 1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
1×1.2×2,
1×1.2×4 |
Độ dày (mm) | theo yêu cầu | theo yêu cầu | theo yêu cầu |
Bảng giá Xốp EPS tại Đà Nẵng (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Đà Nẵng
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS đang trở thành một lựa chọn phổ biến tại Đà Nẵng nhờ vào hiệu quả cách âm vượt trội. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Việc ứng dụng XPS không chỉ giúp ngăn chặn âm thanh từ các nguồn bên ngoài mà còn cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian nội thất. Ngoài ra, đặc điểm nhẹ và dễ lắp đặt của XPS còn giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các công trình xây dựng. Với những lợi ích này, Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS là giải pháp lý tưởng cho những ai đang tìm kiếm một sản phẩm hiệu quả trong việc cách âm cho ngôi nhà của mình.
Thông số kỹ thuật Xốp XPS
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Phân loại XPS | 150; 200; 250; 300;400 |
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) | 32;36;40 |
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) | 150 – 350 |
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) | < 1% |
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) | 0.027 – 0.035 |
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) | > 300 |
Độ dày (mm) | 20 – 75 |
Rộng (mm) | 605; 1210 |
Dài (mm) | 1210; 1800; 2400 |
Bảng giá Xốp XPS tại Đà Nẵng (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm | 58.800 |
2 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
3 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 79.500 |
4 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 99.100 |
5 | Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
6 | Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 117.500 |
7 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm | 61.100 |
8 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm | 72.600 |
9 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 88.700 |
10 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm | 93.300 |
11 | Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 109.400 |
12 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 115.200 |
13 | Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm | 122.100 |
Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU
Vật liệu tấm cách âm PU/PIR đang trở thành lựa chọn phổ biến cho việc cách âm sàn bê tông tại Đà Nẵng nhờ những ưu điểm nổi bật của nó. Cấu trúc ba lớp độc đáo với lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn, giúp vật liệu này có khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Xốp PU với cấu trúc ô kín tạo ra hàng tỷ bọt khí nhỏ, ngăn không cho sóng âm và không khí dễ dàng truyền qua. Nhờ vào tính năng thân thiện với môi trường và hiệu quả cao, tấm cách âm PU/PIR trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng nhằm giảm thiểu tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng. Sản phẩm không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Xốp PU
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) | 45 – 55 |
Kích thước (mm) | 1200 x 600; 1200 x 2440 |
Độ dày sản phẩm (mm) | 20 – 30 – 40 – 50 |
Trọng lượng (Kg/m2) | 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4 |
Tỷ suất hút nước (g/m2) | 36,5 |
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) | 0,86 |
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) | 0,023 |
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) | 0,0182 |
Độ bền nén (kN/m2) | ≥ 140,978 |
Khả năng cách âm (dB) | ≥ 23,08 |
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) | V0 (Cấp chống cháy cao nhất) |
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) | B2 |
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) | – 0,102 – 0,113 |
Bảng giá Xốp PU tại Đà Nẵng (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/tấm) |
---|---|---|
1 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 765.000 |
2 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 990.000 |
3 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.222.500 |
4 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.447.500 |
5 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 562.500 |
6 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 742.500 |
7 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 952.500 |
8 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.177.500 |
9 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 697.500 |
10 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 922.500 |
11 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.149.000 |
12 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.377.000 |
13 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 492.000 |
14 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 667.500 |
15 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 880.500 |
16 | Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.105.500 |
17 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 729.000 |
18 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 957.000 |
19 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 1.185.000 |
20 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.413.000 |
21 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm | 528.000 |
22 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm | 705.000 |
23 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm | 922.500 |
24 | Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm | 1.147.500 |
Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp
Vật liệu tấm cách âm cao su xốp đang trở thành giải pháp hiệu quả cho vấn đề tiếng ồn trong các công trình xây dựng tại Đà Nẵng. Với tính đàn hồi cao, tấm cao su xốp không chỉ giúp hấp thụ và phân tán sóng âm mà còn giảm thiểu đáng kể tiếng ồn và chống rung hiệu quả. Ngoài ra, tấm xốp còn có khả năng chèn khe co giãn, giúp lấp đầy các khoảng trống giữa các không gian, ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài. Sự cải thiện này tạo ra một môi trường sống yên tĩnh và dễ chịu cho cư dân, đồng thời nâng cao chất lượng cuộc sống. Việc sử dụng vật liệu cách âm cao su xốp là một bước tiến quan trọng trong xây dựng hiện đại, góp phần làm cho Đà Nẵng trở thành nơi an cư lý tưởng hơn.
Thông số kỹ thuật Cao su xốp
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) | ≥ 1,1 |
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) | ≥ 87,3 |
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) | ≥ 0,21 |
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) | < 0,082 |
Độ cứng Shore A (ASTM D
3575: 2008) |
30-60 |
Độ dày (mm) | 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100 |
Bảng giá Cao su xốp tại Đà Nẵng (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm | 22.300 |
2 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ | 24.100 |
3 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm | 34.500 |
4 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ | 37.500 |
5 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm | 45.000 |
6 | Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm | 54.000 |
7 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm | 112.500 |
8 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm | 166.700 |
9 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm | 216.700 |
10 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm | 295.800 |
11 | Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm | 333.300 |
Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!
Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá
Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa là một giải pháp hiệu quả cho việc cách âm và cách nhiệt trong xây dựng và công nghiệp. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quá trình lưu hóa đặc biệt, sản phẩm này sở hữu cấu trúc ô kín với hàng triệu bọt khí nhỏ phân bố đồng đều, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Tấm cách âm cao su lưu hóa không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả mà còn ngăn cản sự truyền nhiệt, tạo môi trường làm việc và sinh hoạt thoải mái hơn. Đặc biệt, với tính năng chống ẩm mốc và độ bền cao, sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau từ cách âm phòng thu âm, văn phòng cho đến những khu vực yêu cầu tiêu chuẩn cao về âm thanh và nhiệt độ.
Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá
CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ |
Màu | đen |
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng |
Độ bền kéo (PSI) | 100 – 200 |
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore |
Độ dày (mm) | 10 – 50 |
Chiều rộng (m) | 1 (tối đa 1,5 m) |
Chiều dài (m) | 10/ kích thước khác |
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) | ≤ 95 |
Tính dễ cháy (%) | ≤ 75 |
Dẫn nhiệt | 0,031 – 0,036 |
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) | ≤ 2.8X10 -11 |
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) | ≤ 10 |
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) | ≤ 10 |
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) | ≥ 2,5 |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) | ≥ 70 |
Tỉ số nén 50% | |
Thời gian nén 72h | |
Anti-ozone (GB / T 7762) | Không nứt |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | |
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng |
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) | -60 ° C – 200 ° C |
Bảng giá Cao su lưu hoá tại Đà Nẵng (08/2025)
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Đà Nẵng
Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Đà Nẵng
Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng
Nhà ở thông thường
Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là cho sàn bê tông. Việc sử dụng vật liệu này giúp hạn chế âm thanh từ sinh hoạt tầng trên, mang lại không gian yên tĩnh hơn cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, tấm cách âm còn có khả năng giảm thiểu tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cho cư dân. Việc chọn lựa và ứng dụng đúng vật liệu sẽ tạo ra môi trường sống thoải mái và yên tĩnh.
Chung cư, căn hộ
Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là cho sàn bê tông trong các chung cư, căn hộ. Với khả năng giảm tiếng ồn xuyên tầng, tấm cách âm giúp đảm bảo sự riêng tư và hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ, từ đó nâng cao chất lượng sống cho cư dân. Việc sử dụng tấm cách âm không chỉ tạo không gian yên tĩnh mà còn góp phần tăng giá trị cho bất động sản. Đây là yếu tố quan trọng trong thiết kế và thi công hiện đại, đáp ứng nhu cầu an sinh xã hội ngày càng cao.
Khách sạn và khu nghỉ dưỡng
Trong ngành xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, việc kiểm soát tiếng ồn là rất quan trọng để đảm bảo trải nghiệm tốt cho khách hàng. Vật liệu tấm cách âm được ứng dụng hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền từ sàn bê tông, giúp ngăn chặn âm thanh từ phòng này sang phòng khác, cũng như tiếng bước chân hay âm thanh từ các khu vực chung như nhà hàng và hồ bơi. Bằng cách sử dụng lớp lót cách âm dưới gạch, gỗ hoặc thảm, không gian trở nên yên tĩnh hơn, gia tăng sự riêng tư và thoải mái, từ đó nâng cao chất lượng dịch vụ và danh tiếng của khách sạn.
Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…
Vật liệu tấm cách âm sàn bê tông là giải pháp hiệu quả trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Chúng góp phần giảm thiểu tiếng ồn từ tầng trên xuống tầng dưới, tạo ra môi trường yên tĩnh để học tập, chữa bệnh và làm việc. Việc sử dụng vật liệu này còn giúp hạn chế tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị cũng như sự trao đổi giữa các khu vực lân cận, từ đó nâng cao hiệu quả và chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.
Trung tâm thương mại và giải trí
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc cách âm sàn bê tông tại các trung tâm thương mại và giải trí. Việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới giúp tạo ra không gian yên tĩnh, đặc biệt giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống. Điều này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn tạo một bầu không khí thoải mái và chuyên nghiệp. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm hiệu quả sẽ giảm thiểu tiếng ồn, tránh ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau.
Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp
Nhà máy sản xuất
Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là cách âm sàn bê tông tại các nhà máy sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn. Những tấm cách âm chống rung được lắp đặt dưới sàn giúp giảm tiếng ồn va chạm từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân của công nhân. Việc này không chỉ cách ly rung động hiệu quả mà còn ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh cho nhân viên vận hành, từ đó nâng cao năng suất lao động và giảm sai sót.
Kho bãi và trung tâm logistics
Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là trong các kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập phát sinh từ xe cộ và hàng hóa, tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh và hiệu quả cho nhân viên văn phòng. Nhờ vào khả năng giảm âm tốt, tấm cách âm không chỉ nâng cao sự thoải mái trong công việc mà còn bảo vệ sức khỏe cho người lao động, từ đó thúc đẩy năng suất và hiệu suất làm việc.
Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp
Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, tiếng ồn và rung động là vấn đề nghiêm trọng. Việc sử dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là giải pháp tối ưu nhằm cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà. Những vật liệu này không chỉ giúp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường làm việc mà còn nâng cao hiệu quả vận hành của các thiết bị. Đầu tư vào hệ thống cách âm chất lượng là cần thiết để bảo vệ sức khỏe và tăng cường độ bền cho công trình.
Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng
Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng hiệu quả cho ngôi nhà hoặc công trình, việc chứng kiến những hình ảnh thực tế về vật liệu cách âm sàn bê tông tại Đà Nẵng là điều cần thiết. Triệu Hổ cung cấp những hình ảnh cụ thể, cho thấy khả năng cách âm và cách nhiệt của những sản phẩm này trong thực tế. Những hình ảnh này không chỉ minh chứng cho hiệu suất của vật liệu mà còn giúp khách hàng có cái nhìn trực quan về ứng dụng trong các không gian sống. Đưa ra quyết định đúng đắn với minh chứng rõ ràng từ thực tế là điều mà Triệu Hổ hướng đến.
10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông
Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Đà Nẵng phổ biến nhất hiện nay là gì?
Tại Đà Nẵng, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành xây dựng, nhu cầu sử dụng vật liệu cách âm sàn bê tông ngày càng gia tăng. Những loại vật liệu cách âm phổ biến hiện nay bao gồm xốp XPS (xốp polystyrene mở), xốp EPS (xốp polystyrene mật độ thấp) và xốp PU (xốp polyurethane). Những loại xốp này không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn nhẹ, dễ thi công và có tính ứng dụng cao trong nhiều công trình. Việc lựa chọn vật liệu phù hợp sẽ góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống trong môi trường đô thị sôi động.
Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?
Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông, cần xem xét từng loại công trình cụ thể. Đối với công trình dân dụng như nhà ở, ưu tiên giảm tiếng ồn va đập và không khí, thường yêu cầu vật liệu cách âm từ vừa đến cao để đảm bảo sự thoải mái và riêng tư cho cư dân. Trong khi đó, công trình công nghiệp cần tập trung vào cách ly tiếng ồn từ máy móc, yêu cầu vật liệu chịu tải lớn và bền bỉ. Công trình thương mại, như khách sạn hay văn phòng, cần đảm bảo cách âm giữa các khu vực chức năng, ưu tiên chất lượng âm thanh và sự riêng tư cho khách hàng cũng như nhân viên.
Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm sàn ?
Việc cách âm thêm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Một căn phòng giống như một cái hộp, việc chỉ cách âm hai bức tường đối diện không đủ để ngăn chặn tiếng ồn từ bốn mặt còn lại, bao gồm sàn và trần. Để đạt hiệu quả cách âm tối ưu và tạo ra không gian yên tĩnh thực sự, cần xem xét cách âm sàn đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua một trong các bề mặt này sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống.
Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?
Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những đặc điểm khác nhau đáng chú ý. Cách âm tường chủ yếu tập trung vào việc ngăn chặn tiếng ồn không khí truyền ngang, như tiếng nói chuyện, nhạc hoặc tiếng xe cộ. Để hiệu quả, thường sử dụng vật liệu có mật độ khối lượng cao nhằm chặn âm tốt. Trong khi đó, cách âm sàn chủ yếu xử lý tiếng ồn va chạm, như tiếng bước chân hay đồ vật rơi từ trên xuống. Vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động mạnh mẽ và chịu nén tốt để giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả.
Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Đà Nẵng không?
Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển vật liệu cách âm sàn bê tông đến Đà Nẵng. Công ty chuyên cung cấp đa dạng các loại vật liệu như bông cách nhiệt chống nóng, tấm cách nhiệt và túi khí, phục vụ cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, quý khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn cụ thể.
Trong bài viết này, Triệu Hổ đã giới thiệu về sản phẩm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Đà Nẵng chính hãng. Chúng tôi hy vọng những thông tin cung cấp sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn được vật liệu phù hợp, đảm bảo hiệu quả cách âm cho công trình của mình. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc tìm kiếm giải pháp tối ưu nhất. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn chi tiết và kịp thời, giúp dự án của bạn đạt được thành công mong muốn.