Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Kon Tum “Sắp Hết”

5/5 - (4907 bình chọn)

Mục lục bài viết

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Kon Tum |Cực Sốc| CK 5% – 10%

Với sự phát triển nhanh chóng của thành phố Kon Tum, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng gia tăng. Trong bối cảnh đó, vật liệu cách âm sàn bê tông trở thành một yếu tố thiết yếu nhằm giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn và tạo nên môi trường thoải mái cho người sử dụng. Các giải pháp cách âm chuyên biệt không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong các không gian như văn phòng, căn hộ, mà còn góp phần tăng tính tiện nghi và an toàn cho cuộc sống hàng ngày. Việc lựa chọn vật liệu cách âm phù hợp, cùng với kỹ thuật thi công chính xác, sẽ mang lại hiệu quả tối ưu trong việc giảm tiếng ồn. Do đó, việc đầu tư vào vật liệu cách âm sàn bê tông là một lựa chọn thông minh cho những ai muốn tạo dựng một không gian sống và làm việc lý tưởng tại Kon Tum.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Kon Tum

Vật liệu cách âm sàn bê tông là các loại vật liệu được thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu hoặc ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua các cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Những vật liệu này thường bao gồm các lớp cách âm, cao su giảm chấn, hoặc các tấm vật liệu chuyên dụng có tính năng tiêu âm hiệu quả. Mục tiêu chính của việc sử dụng vật liệu cách âm là tạo ra một môi trường sống và làm việc yên tĩnh, thoải mái hơn, đồng thời đảm bảo sự riêng tư giữa các không gian khác nhau. Việc ứng dụng các vật liệu cách âm này không chỉ nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn gia tăng giá trị cho bất động sản. Do đó, việc lựa chọn và lắp đặt đúng loại vật liệu là rất quan trọng trong thiết kế kiến trúc hiện đại.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa cách âm sàn bê tông tầng trệt và tầng treo nằm ở tính chất và yêu cầu vật liệu sử dụng. Sàn tầng trệt, tiếp xúc với nền đất, cần vật liệu cách âm có khả năng chống thấm và ngăn hơi ẩm, bảo vệ sàn khỏi ẩm mốc và hư hại. Đặc biệt, sàn này phải chịu tải trọng lớn từ tiếng ồn bên ngoài, nên vật liệu cách âm cần đảm bảo tính giảm chấn hiệu quả. Ngược lại, sàn tầng treo chủ yếu đối phó với tiếng ồn từ tầng trên, như tiếng bước chân và tiếng nói. Do vậy, cần có hệ thống cách âm đa lớp để giảm thiểu tiếng va đập và âm thanh không khí. Trong các tòa nhà cao tầng, yếu tố bề dày vật liệu là quan trọng, ưu tiên các loại xốp cách âm mật độ cao nhưng vẫn đảm bảo không làm giảm không gian thông thủy.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Kon Tum, sự gia tăng các tòa nhà cao tầng và chung cư đã làm gia tăng tiếng ồn từ môi trường sống. Các âm thanh va đập như bước chân và tiếng đồ đạc di chuyển từ các căn hộ lân cận gây ra sự khó chịu cho cư dân. Để nâng cao chất lượng âm thanh và mang lại sự thoải mái, vật liệu cách âm cho sàn bê tông trở thành giải pháp lý tưởng. Đặc biệt, trong các khu nghỉ dưỡng và khách sạn, việc đảm bảo không gian yên tĩnh đóng vai trò quan trọng giúp du khách thư giãn sau những giờ khám phá.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Việc tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình có thể thực hiện thông qua các giải pháp cách âm hiệu quả. Một công trình sở hữu khả năng cách âm tốt không chỉ gia tăng sự thoải mái cho người sử dụng mà còn nâng cao giá trị thị trường, đặc biệt trong phân khúc cao cấp. Các nhà đầu tư cho thuê sẵn sàng chi trả thêm cho chất lượng sống. Bên cạnh đó, lựa chọn vật liệu cách âm có khả năng chống ẩm và nấm mốc, như XPS, giúp bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại, kéo dài tuổi thọ và giảm thiểu chi phí bảo trì.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Với mùa hè oi ả ở Kon Tum, việc sử dụng vật liệu cách âm như xốp XPS không chỉ mang lại hiệu quả cách nhiệt mà còn tiết kiệm chi phí điện năng đáng kể. Khi lắp đặt trên sàn bê tông, xốp XPS ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ. Điều này giúp giảm tải trọng cho hệ thống điều hòa không khí, dẫn đến việc tiết kiệm năng lượng tiêu thụ trong những tháng cao điểm. Nhờ đó, không chỉ cải thiện chất lượng cuộc sống mà còn giảm chi phí cho gia đình và doanh nghiệp.

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại có thiết kế thông minh, thường ở dạng tấm hoặc cuộn, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Điều này không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn nâng cao hiệu suất dự án. Hơn nữa, các vật liệu này tương thích tốt với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến tại địa phương như gạch, sàn gỗ, và thảm. Sự linh hoạt này cho phép các kiến trúc sư và nhà thầu dễ dàng sáng tạo trong thiết kế nội thất mà không làm tăng chiều cao sàn hay gây phức tạp cho quá trình xây dựng.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Kon Tum 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Kon Tum

Tấm bông khoáng (Rockwool) được xem là giải pháp tối ưu trong việc cách âm cho sàn bê tông, đặc biệt có khả năng xử lý hiệu quả cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập. Được chế tạo từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy và kéo sợi, vật liệu này sở hữu cấu trúc sợi rối với nhiều túi khí nhỏ bên trong. Nhờ vào cấu trúc đặc biệt này, bông khoáng không chỉ cung cấp khả năng cách âm mạnh mẽ mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt vượt trội. Việc ứng dụng tấm bông khoáng trong xây dựng không chỉ giúp cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian sống, mà còn tạo ra môi trường thoải mái và yên tĩnh. Với những ưu điểm nổi bật, bông khoáng đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại tại Kon Tum.

Bông khoáng dang tấm cách nhiệt, cách âm bề mặt phẳng hiệu quả.

 

 

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Kon Tum (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Kon Tum

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp EPS Kon Tum là một giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn, tạo môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ ngăn cản âm thanh mà còn có khả năng chống thấm nước rất tốt, đảm bảo độ bền cho sàn nhà. Hơn nữa, vật liệu này còn ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, từ đó kéo dài tuổi thọ cho công trình và bảo vệ sức khỏe con người. Sử dụng xốp EPS trong xây dựng không chỉ mang lại lợi ích về âm thanh mà còn đảm bảo tính năng vượt trội trong việc bảo vệ và bảo trì công trình, phù hợp với nhu cầu của nhiều chủ đầu tư hiện nay.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Kon Tum (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Kon Tum

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS Kon Tum đang ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng nhờ vào khả năng cách âm vượt trội. Với chỉ số cách âm từ 30 dB đến 35 dB, loại vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái cho cư dân. Bê tông xốp XPS không chỉ mang lại khả năng cách âm tốt mà còn có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công và lắp đặt. Điều này đặc biệt quan trọng trong các công trình cần đảm bảo tiêu chuẩn âm thanh, như chung cư, văn phòng, hay các cơ sở thương mại. Bên cạnh đó, vật liệu này còn có khả năng chống ẩm và cách nhiệt, nâng cao tuổi thọ công trình và tiết kiệm chi phí năng lượng. Tổng thể, Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Xốp XPS là giải pháp tối ưu cho nhu cầu bảo vệ sức khỏe thính giác trong môi trường đô thị hiện đại.

 

 

Sử dụng vật liệu XPS trên sàn bê tông

 

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Kon Tum (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR tại Kon Tum là giải pháp tối ưu cho vấn đề cách âm và cách nhiệt trong các công trình xây dựng. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, sản phẩm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU/PIR) ở giữa, được bảo vệ bởi hai lớp bề mặt làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm. Lõi xốp PU với cấu trúc ô kín giúp nhà cung cấp hàng tỷ bọt khí nhỏ, ngăn chặn việc truyền âm cũng như khí lạnh và nhiệt độ bên ngoài. Nhờ đó, tấm cách âm PU/PIR không chỉ mang lại hiệu quả vượt trội trong việc giảm tiếng ồn mà còn góp phần tiết kiệm năng lượng. Sản phẩm này còn được đánh giá là thân thiện với môi trường, phù hợp với xu hướng xây dựng bền vững hiện nay, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Kon Tum (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Kon Tum là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, tấm cách âm này có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm, giúp giảm thiểu âm thanh từ các nguồn phát ra. Sử dụng tấm cao su xốp chèn khe co giãn không chỉ đảm bảo lấp đầy các khoảng trống mà còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập từ bên ngoài và giữa các không gian sống. Điều này tạo ra một môi trường sống yên tĩnh, lành mạnh và thoải mái cho cư dân. Hơn nữa, vật liệu này còn có khả năng chống rung, giúp cải thiện chất lượng cuộc sống và làm tăng hiệu suất làm việc trong các không gian văn phòng. Đầu tư vào tấm cách âm cao su xốp Kon Tum chính là lựa chọn thông minh cho mọi công trình hiện đại.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Kon Tum (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa Kon Tum là sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng, đặc biệt cho giải pháp cách âm và cách nhiệt. Được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM qua quá trình lưu hóa chuyên biệt, tấm cách âm này có kết cấu dạng ô kín, giúp tạo ra hàng triệu bọt khí nhỏ bên trong. Nhờ vào cấu trúc này, vật liệu không chỉ mang lại hiệu quả cách âm xuất sắc mà còn có khả năng cách nhiệt ấn tượng. Bên cạnh đó, tấm cao su lưu hóa còn có độ bền cao, khả năng chống nước, kháng hóa chất, và dễ dàng lắp đặt, làm cho sản phẩm trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, phòng thu âm, và cả trong các ứng dụng công nghiệp. Sản phẩm không chỉ nâng cao chất lượng âm thanh mà còn tạo môi trường sống thoải mái hơn.

 

 

Tấm cao su ứng dụng làm lớp lót sàn, lớp đệm, chống trơn trượt.

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Kon Tum (08/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Kon Tum

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Kon Tum

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn giữa các tầng trong nhà ở dân dụng, nhất là từ tầng trên chảy xuống tầng dưới. Sử dụng vật liệu này cho sàn bê tông sẽ giúp cải thiện sự yên tĩnh tại các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài chức năng cách âm, vật liệu còn bảo vệ khỏi tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, tạo ra môi trường sống thoải mái hơn cho người sử dụng. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm là rất cần thiết cho mỗi gia đình.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu trong việc ứng dụng cách âm sàn bê tông cho các công trình xây dựng dân dụng như chung cư và căn hộ. Sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng ồn xuyên tầng, đảm bảo sự riêng tư cho cư dân và hạn chế ảnh hưởng qua lại giữa các căn hộ. Nhờ vào tính năng cách âm hiệu quả, chúng không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo nên môi trường sống yên tĩnh, thoải mái, góp phần nâng cao sự hài lòng của người dân trong không gian sống hiện đại.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Trong xây dựng khách sạn và khu nghỉ dưỡng, tiếng ồn là một vấn đề nhức nhối ảnh hưởng đến trải nghiệm của khách hàng. Để cải thiện tình trạng này, việc sử dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là giải pháp hiệu quả. Bằng cách lót lớp cách âm dưới gạch, gỗ hoặc thảm, tiếng ồn va đập từ các hoạt động hàng ngày như di chuyển, nói chuyện và các âm thanh từ nhà hàng hay khu vực hồ bơi sẽ được giảm thiểu đáng kể. Điều này không chỉ nâng cao sự riêng tư và thoải mái mà còn góp phần tăng cường đánh giá sao và danh tiếng của khách sạn.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng cho sàn bê tông trong xây dựng dân dụng, đặc biệt tại bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm tiếng ồn. Việc sử dụng loại vật liệu này giúp hạn chế tiếng ồn từ tầng trên đến tầng dưới, tạo ra môi trường yên tĩnh và thuận lợi cho việc học tập, chữa bệnh và làm việc. Ngoài ra, nó còn giảm thiểu tiếng ồn từ hành lang, tiếng thiết bị cũng như sự trao đổi giữa các khu vực xung quanh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.

Triệu Hổ vận chuyển xốp EPS toàn quốc.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới, đặc biệt trong các trung tâm thương mại và giải trí. Việc ứng dụng vật liệu này giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng, tạo ra không gian thoải mái và chuyên nghiệp. Điều này đặc biệt quan trọng giữa khu vực giải trí và khu vực mua sắm hoặc ăn uống, nhằm tránh gây ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau. Sử dụng tấm cách âm không chỉ đảm bảo sự hài lòng của khách hàng mà còn góp phần vào sự thành công của công trình.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Trong ngành xây dựng công nghiệp, việc sử dụng tấm cách âm chống rung dưới sàn bê tông là giải pháp hiệu quả để giảm tiếng ồn va đập từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân công nhân. Những tấm cách âm này giúp cách ly rung động và ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hoặc ra bên ngoài, tạo ra không gian làm việc yên tĩnh cho nhân viên. Nhờ đó, nhân viên có thể tập trung hơn vào công việc, giảm thiểu sai sót và nâng cao hiệu suất làm việc trong môi trường sản xuất.

Sử dụng vật liệu XPS trên sàn bê tông

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là trong các kho bãi và trung tâm logistics. Việc ứng dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông giúp giảm thiểu tiếng ồn va đập phát sinh từ xe cộ và hàng hóa, tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh, thoải mái cho nhân viên văn phòng. Sự cải thiện này không chỉ nâng cao năng suất lao động mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe tâm lý của người lao động. Do đó, đầu tư vào vật liệu cách âm là một giải pháp hiệu quả cho các doanh nghiệp trong ngành công nghiệp.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt tại những khu vực phát sinh tiếng ồn và rung động lớn như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp. Việc áp dụng hệ thống sàn cách âm bằng vật liệu chuyên dụng giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động, bảo vệ kết cấu tòa nhà và tạo ra môi trường làm việc an toàn, hiệu quả. Sàn cách âm không chỉ giảm thiểu sự ảnh hưởng của tiếng ồn tới các hoạt động xung quanh mà còn nâng cao tuổi thọ của thiết bị và cơ sở hạ tầng.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Kon Tum

Khi tìm kiếm giải pháp chống nóng tối ưu cho ngôi nhà, việc sử dụng Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông tại Kon Tum là lựa chọn hàng đầu. Những hình ảnh thực tế cho thấy khả năng cách âm và giảm nhiệt hiệu quả, giúp duy trì không gian sống thoải mái. Không chỉ ngăn chặn tiếng ồn từ bên ngoài, vật liệu này còn giúp cải thiện chất lượng không khí và tạo cảm giác dễ chịu cho người sử dụng. Triệu Hổ cam kết mang đến những sản phẩm chất lượng, chứng minh hiệu quả qua từng hình ảnh minh họa sống động.

 

98% thể tích của mỗi hạt xốp là không khí

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Kon Tum phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Kon Tum, nhu cầu về vật liệu cách âm cho sàn bê tông đang gia tăng do sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng. Những loại vật liệu phổ biến nhất bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS được ưa chuộng nhờ khả năng cách âm và cách nhiệt tốt, xốp EPS nhẹ và dễ lắp đặt, trong khi xốp PU mang lại hiệu quả cách âm vượt trội. Các vật liệu này không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn cải thiện chất lượng không gian sống, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Việc lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông cần dựa vào tính chất và nhu cầu của từng loại công trình. Đối với công trình dân dụng, ưu tiên giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí, nên chọn các vật liệu có khả năng cách âm tốt như xốp cách âm hoặc vật liệu đàn hồi. Công trình công nghiệp cần vật liệu chịu tải lớn, bền và chống hóa chất để giảm thiểu rung động và tiếng ồn cao. Trong khi đó, công trình thương mại yêu cầu cách âm giữa các khu vực chức năng, do đó, cần vật liệu có hiệu suất cách âm cao và thân thiện với môi trường.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là cực kỳ cần thiết, dù bạn đã cách âm tường. Nếu căn phòng được coi như một cái hộp, chỉ cách âm hai bức tường đối diện thì tiếng ồn vẫn có thể xâm nhập qua bốn bề còn lại. Để đảm bảo hiệu quả cách âm tối ưu, tạo ra một không gian yên tĩnh, việc cách âm sàn nên được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua một trong các bề mặt này sẽ làm giảm hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm, gây ra sự khó chịu cho người sử dụng.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có những điểm khác biệt rõ rệt. Cách âm tường tập trung vào việc ngăn chặn tiếng ồn không khí từ các không gian xung quanh, sử dụng các vật liệu có mật độ cao để giảm thiểu sóng âm truyền qua. Ngược lại, cách âm sàn chủ yếu nhằm xử lý tiếng ồn va đập phát sinh từ các hoạt động trên bề mặt sàn, như tiếng bước chân hay tiếng đồ vật rơi. Tuy nhiên, cách âm sàn cũng cần chú trọng đến tiếng ồn không khí truyền theo phương thẳng đứng giữa các tầng, đòi hỏi vật liệu có khả năng hấp thụ rung động và chịu nén tốt.

Sử dụng vật liệu XPS trên sàn bê tông

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Kon Tum không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách nhiệt uy tín, có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Kon Tum một cách thuận lợi. Công ty chuyên cung cấp đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline hoặc website chính thức. Điều này giúp nhận tư vấn chi tiết phù hợp với nhu cầu thực tế.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Kon Tum mà Triệu Hổ mong muốn chia sẻ đến quý Khách hàng. Sản phẩm chính hãng này không chỉ giúp cách âm hiệu quả mà còn đảm bảo chất lượng cho công trình của bạn. Hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất một cách nhanh chóng và chính xác. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tâm, đưa công trình của bạn đến gần hơn với thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.