Chất lượng

Vượt trội

Giá thành

Cạnh tranh

Giao hàng

Toàn quốc

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quảng Nam “Hiếm Có”

5/5 - (4164 bình chọn)

Mục lục bài viết

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quảng Nam |Truy Cập| CK 5% – 10%

Với sự phát triển nhanh chóng của Quảng Nam, nhu cầu về không gian sống và làm việc yên tĩnh ngày càng trở nên quan trọng. Vật liệu cách âm sàn bê tông đóng vai trò thiết yếu trong việc giảm thiểu tiếng ồn truyền qua sàn, giúp tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái hơn. Những loại vật liệu này không chỉ cải thiện chất lượng âm thanh trong không gian mà còn góp phần nâng cao hiệu suất làm việc và giảm căng thẳng cho người sử dụng. Hiện nay, các giải pháp cách âm chuyên biệt như lớp nệm cách âm, cao su non hay vật liệu chống rung được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng. Việc áp dụng vật liệu cách âm cũng góp phần nâng cao giá trị công trình, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất lượng cuộc sống.

Tìm hiểu Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quảng Nam

Vật liệu cách âm sàn bê tông là những sản phẩm được phát triển đặc biệt để ngăn chặn sự truyền dẫn của âm thanh và rung động qua các cấu trúc sàn bê tông trong các công trình xây dựng. Các loại vật liệu này bao gồm mút cách âm, vật liệu tổng hợp, hoặc các lớp đệm cao su, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài cũng như từ các không gian lân cận. Mục tiêu chính của vật liệu cách âm là tạo ra một môi trường sống hoặc làm việc yên tĩnh và thoải mái hơn, mang lại sự tiện nghi cho người sử dụng. Bằng cách cô lập âm thanh, các vật liệu này không chỉ tăng cường chất lượng không gian mà còn góp phần nâng cao hiệu quả làm việc và sinh hoạt trong các công trình hiện đại. Việc lựa chọn và sử dụng đúng vật liệu cách âm sẽ quyết định đến hiệu quả và độ bền lâu dài của hệ thống cách âm.

Khác biệt mấu chốt giữa cách Âm Sàn Bê Tông tầng trệt và tầng treo?

Khác biệt mấu chốt giữa sàn bê tông tầng trệt và sàn tầng treo chủ yếu nằm ở các yếu tố cách âm và tải trọng. Sàn tầng trệt tiếp xúc trực tiếp với nền đất, do đó cần phải tích hợp khả năng chống thấm, ngăn ẩm để bảo vệ các vật liệu khỏi ẩm mốc. Ngoài ra, vì chịu ảnh hưởng từ tiếng ồn và rung động từ môi trường xung quanh như đường lớn hay máy móc, nên vật liệu cách âm ở đây phải có khả năng giảm chấn tốt và độ cứng cần thiết để duy trì hiệu suất lâu dài. Trong khi đó, sàn tầng treo chủ yếu đối mặt với tiếng ồn từ tầng trên, bao gồm tiếng bước chân và âm thanh từ các hệ thống kỹ thuật. Việc sử dụng hệ thống cách âm đa lớp cùng vật liệu mỏng nhưng mật độ cao là cần thiết để tối ưu hóa không gian mà vẫn đảm bảo hiệu quả cách âm.

Ưu điểm Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông 

Nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái

Tại Quảng Nam, sự phát triển nhanh chóng của các tòa nhà cao tầng và chung cư đã làm gia tăng tiếng ồn trong môi trường sống. Tiếng va đập từ bước chân hay di chuyển đồ đạc trở thành nỗi phiền toái, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. Để giải quyết vấn đề này, vật liệu cách âm sàn bê tông được xem là giải pháp thiết yếu. Đặc biệt trong các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, việc nâng cao chất lượng âm thanh và sự thoải mái là rất quan trọng, giúp du khách có được trải nghiệm thư giãn tuyệt đối sau những khám phá thú vị.

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình

Tăng cường giá trị và tính bền vững của công trình là một yếu tố quan trọng trong lĩnh vực xây dựng hiện đại. Công trình có khả năng cách âm hiệu quả không chỉ mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà còn thu hút sự quan tâm của khách hàng. Đối với phân khúc cao cấp hoặc nhà đầu tư cho thuê, việc sẵn sàng chi trả thêm cho chất lượng âm thanh và môi trường sống là điều hiển nhiên. Việc sử dụng vật liệu cách âm chống ẩm, như XPS, không chỉ bảo vệ kết cấu sàn bê tông khỏi hư hại mà còn kéo dài tuổi thọ công trình, từ đó giảm thiểu chi phí bảo trì.

Hiệu quả về năng lượng và tiết kiệm chi phí 

Trong mùa hè nắng nóng ở Quảng Nam, việc sử dụng vật liệu cách âm và cách nhiệt như Xốp XPS trở nên vô cùng quan trọng. Vật liệu này không chỉ ngăn chặn nhiệt độ cao từ bên ngoài mà còn giúp duy trì không gian mát mẻ bên trong. Khi áp dụng cho sàn bê tông, Xốp XPS giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng trong những tháng nắng nóng. Hiệu quả năng lượng từ việc sử dụng vật liệu này không những góp phần bảo vệ môi trường mà còn mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng.

Sử dụng vật liệu XPS trên sàn bê tông

Dễ dàng thi công và tương thích

Các loại vật liệu cách âm sàn hiện đại hiện nay có thiết kế tấm hoặc cuộn, giúp việc vận chuyển và lắp đặt trở nên dễ dàng và nhanh chóng. Điều này không chỉ đẩy nhanh tiến độ của dự án mà còn tối ưu hóa ngân sách cho chủ đầu tư. Ngoài ra, những vật liệu này tương thích với nhiều loại vật liệu hoàn thiện phổ biến tại địa phương như gạch, sàn gỗ và thảm, tạo điều kiện thuận lợi cho kiến trúc sư và nhà thầu linh hoạt trong thiết kế nội thất mà không làm tăng đáng kể chiều cao sàn hoặc gây phức tạp cho quá trình thi công.

Lựa chọn Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quảng Nam 

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Tấm Bông Khoáng Quảng Nam

Tấm bông khoáng, hay còn gọi là Rockwool, đang trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc cách âm sàn bê tông, đặc biệt tại Quảng Nam. Với khả năng xử lý hiệu quả cả tiếng ồn không khí và tiếng ồn va đập, bông khoáng được sản xuất từ đá bazan hoặc xỉ luyện kim nung chảy, sau đó kéo sợi để tạo ra cấu trúc sợi rối. Cấu trúc này có nhiều túi khí nhỏ bên trong, giúp gia tăng khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Nhờ những tính năng nổi bật này, tấm bông khoáng không chỉ cải thiện chất lượng sống trong các công trình xây dựng mà còn góp phần bảo vệ sức khỏe, giảm thiểu căng thẳng do tiếng ồn gây ra. Việc sử dụng vật liệu này đang trở thành xu hướng trong xây dựng hiện đại, phản ánh sự ưu tiên trong việc tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái.

 

 

Bông khoáng Rockwool, bông cách âm, chống cháy vượt trội.

Thông số kỹ thuật Tấm Bông Khoáng

ROCKWOOL TẤM

( Đơn vị: Kiện)

Chiều rộng (mm) 600
Chiều dài (mm) 1200
Thể tích (m3) 0,216
Tỷ trọng (kg/m3) 40; 50; 60; 80;100; 120
Độ dày 25; 50; 75; 100
Số lượng tấm trong một kiện

(tương ứng độ dày)

12; 6; 4; 3
Diện tích kiện hàng (m2)

(tương ứng độ dày)

8.64; 4.32; 2.88; 2.16
Vị trí ứng dụng Thông thường dùng cho bề mặt phẳng

Bảng giá Tấm Bông Khoáng Quảng Nam (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Tấm Bông Khoáng Cách Âm Sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp EPS Quảng Nam

Vật liệu cách âm sàn bê tông EPS tại Quảng Nam đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại. Với khả năng cách âm lên đến 50 dB, EPS giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian yên tĩnh và dễ chịu cho người sử dụng. Cấu trúc kín của xốp EPS không chỉ mang lại tính năng cách âm mà còn hỗ trợ chống thấm nước tốt, ngăn chặn sự xâm nhập của độ ẩm. Ngoài ra, vật liệu này còn bảo vệ công trình khỏi sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn, góp phần nâng cao chất lượng không khí trong nhà. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, EPS không chỉ kéo dài tuổi thọ cho công trình mà còn mang lại lợi ích sức khỏe cho người sử dụng, làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại.

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp EPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấp I II III
Tỷ trọng (Kg / m3) 15 20 30
Độ bền nén (KPA) > 60 > 100 > 150
Hệ số dẫn nhiệt (W / mk) <0,040 <0,040 <0,039
Tính ổn định kích thước (%) 5 5 5
Hệ số (Ng/Pa m-s) <9.5 <4.5 <4.5
Tính hút ẩm (% (V / v)) 6 4 2
Độ bền uốn (N) 15 25 35
Biến dạng uốn (mm) <20 <20 <20
Chỉ số Oxy (%) <30 <30 <30
Kích thước block (m) 1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

1×1.2×2,

1×1.2×4

Độ dày (mm) theo yêu cầu theo yêu cầu theo yêu cầu

Bảng giá Xốp EPS tại Quảng Nam (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Khám phá ưu điểm về cách nhiệt, cách âm và chống ẩm mốc cho sàn Bê Tông Xem chi tiết báo  giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp XPS Quảng Nam

Vật liệu cách âm sàn bê tông xốp XPS tại Quảng Nam là một giải pháp hiệu quả trong việc giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Với khả năng cách âm từ 30 dB đến 35 dB, sản phẩm này giúp ngăn chặn sự truyền âm mạnh mẽ từ các tầng trên hoặc dưới, tạo điều kiện lý tưởng cho sinh hoạt và nghỉ ngơi. Được sản xuất từ vật liệu xốp nhẹ, XPS không chỉ có trọng lượng nhẹ, dễ dàng thi công mà còn có độ bền cao, chịu được áp lực tốt. Ngoài ra, với khả năng cách nhiệt tốt, vật liệu này còn giúp tiết kiệm năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường. Việc lựa chọn vật liệu cách âm XPS cho công trình là một đầu tư thông minh cho chất lượng cuộc sống.

 

 

 

Sử dụng vật liệu XPS trên sàn bê tông

Thông số kỹ thuật Xốp XPS

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Phân loại XPS 150; 200; 250; 300;400
Tỷ trọng (%:ASTM 1622) 32;36;40
Cường độ nén (kPa:ASTM 1621) 150 – 350
Hấp thụ nước (%:ASTM C272) < 1%
Hệ số dẫn nhiệt (W/m.k:ASTM C518) 0.027 – 0.035
Độ bền uốn (kPa:ASTM C203) > 300
Độ dày (mm) 20 – 75
Rộng (mm) 605; 1210
Dài (mm) 1210; 1800; 2400

Bảng giá Xốp XPS tại Quảng Nam (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Vật Liệu Cách Nhiệt Cách Âm XPS: Khả năng cách nhiệt vượt trội, chống ẩm mốc, bền bỉ theo thời gian. Nhận báo giá ngay!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông xốp PU

Vật liệu tấm cách âm PU/PIR là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Quảng Nam, nhờ khả năng cách âm và cách nhiệt ưu việt. Với cấu tạo ba lớp đặc biệt, tấm này bao gồm lõi xốp Polyurethane (PU) hoặc Polyisocyanurate (PIR) ở giữa, được bao bọc bởi hai lớp bề mặt chắc chắn làm từ giấy xi măng hoặc giấy bạc/giấy nhôm, tấm cách âm mang lại hiệu quả tuyệt vời trong việc ngăn chặn tiếng ồn. Cấu trúc ô kín của xốp PU chứa hàng tỷ bọt khí nhỏ li ti, tạo ra một rào cản hiệu quả đối với sóng âm và không khí. Bên cạnh đó, vật liệu này còn thân thiện với môi trường, góp phần bảo vệ sức khỏe con người. Việc ứng dụng tấm cách âm PU/PIR trong các công trình không chỉ nâng cao chất lượng không gian sống mà còn giảm thiểu ô nhiễm âm thanh đáng kể.

 

 

 

Thông số kỹ thuật Xốp PU

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Tỷ trọng xốp (Kg/m3) 45 – 55
Kích thước (mm) 1200 x 600; 1200 x 2440
Độ dày sản phẩm (mm) 20 – 30 – 40 – 50
Trọng lượng (Kg/m2) 1,2 – 1,6 – 2,0 – 2,4
Tỷ suất hút nước (g/m2) 36,5
Tỷ suất hút nước theo thể tích (%V) 0,86
Hệ số dẫn nhiệt (W/moK) 0,023
Tỷ suất truyền nhiệt (Kcal/m.h.0C) 0,0182
Độ bền nén (kN/m2) ≥ 140,978
Khả năng cách âm (dB) ≥ 23,08
Khả năng chống cháy (tiêu chuẩn Mỹ) V0 (Cấp chống cháy cao nhất)
Khả năng chống cháy lan (tiêu chuẩn Đức) B2
Độ giãn nở (-20 độ C – 80 độ C) – 0,102 – 0,113

Bảng giá Xốp PU tại Quảng Nam (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Vật liệu cách nhiệt cách âm PU: Giải pháp cách nhiệt chống nóng, chống ẩm kinh tế cho mái và tường. Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Cao Su Xốp

Vật liệu tấm cách âm cao su xốp Quảng Nam là giải pháp hiệu quả cho việc giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Với tính đàn hồi cao, tấm cao su xốp có khả năng hấp thụ và phân tán sóng âm một cách tối ưu, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài cũng như giữa các không gian trong nhà. Việc sử dụng tấm xốp chèn khe co giãn không chỉ giúp lấp đầy các khoảng trống mà còn ngăn chặn âm thanh xâm nhập, tạo ra môi trường sống yên tĩnh và thoải mái. Bên cạnh đó, tính năng chống rung của vật liệu này cũng đảm bảo rằng không gian sinh hoạt và làm việc không bị ảnh hưởng bởi các rung chấn bên ngoài. Nhờ những ưu điểm nổi bật, tấm cách âm cao su xốp đang dần trở thành lựa chọn phổ biến trong thiết kế xây dựng hiện đại.

 

 

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su xốp

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ bền kéo đứt (MPa:ISO 1798: 1997) ≥ 1,1
Độ giãn khi đứt (%:ISO 1798: 1997) ≥ 87,3
Lực đạt được khi nén mẫu 50% chiều cao ban đầu (MPa: ASTM D3575: 2008) ≥ 0,21
Độ hút nước sau khi ngâm 24 giờ trong nước ở 200C (Kg/m2) < 0,082
Độ cứng Shore A (ASTM D

3575: 2008)

30-60
Độ dày (mm) 1.5; 2; 3; 4; 5; 10 đến 100

Bảng giá Cao su xốp tại Quảng Nam (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Vật Liệu Tấm Cách Âm Cao su xốp: Giảm chấn chống rung, cách âm hiệu quả Khám phá ngay bảng giá!

Vật Liệu Tấm Cách Âm cao su lưu hoá 

Vật liệu tấm cách âm cao su lưu hóa tại Quảng Nam là một sản phẩm nổi bật trong ngành vật liệu xây dựng, được sản xuất từ cao su tổng hợp NBR hoặc EPDM thông qua quá trình lưu hóa đặc biệt. Sản phẩm này sở hữu cấu trúc dạng ô kín (closed-cell), với hàng triệu bọt khí nhỏ li ti phân bố đều, giúp tối ưu hóa khả năng cách âm và cách nhiệt. Khả năng giảm tiếng ồn hiệu quả rất quan trọng trong các công trình, đặc biệt là trong các khu vực có mật độ xây dựng cao. Ngoài ra, vật liệu này còn có độ bền cao, khả năng chống lại sự oxy hóa và chịu được điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Với những ưu điểm nổi bật này, tấm cách âm cao su lưu hóa đang được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh hơn.

Cao su lưu hoá dạng ống giúp bảo ôn hệ thống ống dẫn công nghiệp.

 

 

Thông số kỹ thuật Cao su lưu hoá

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100 – 200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10 – 50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá Cao su lưu hoá tại Quảng Nam (11/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Cao su lưu hoá mang đến giải pháp tốt nhất cho công trình Quảng Nam

Ứng dụng linh hoạt Vật liệu cách âm sàn bê tông Quảng Nam

Ứng dụng cách âm sàn bê tông trong dân dụng 

Nhà ở thông thường

Vật liệu tấm cách âm đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nhà ở thông thường, đặc biệt là trong việc cách âm sàn bê tông. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ hoạt động sinh hoạt của tầng trên xuống tầng dưới, mang lại không gian yên tĩnh cho các khu vực như phòng khách, phòng ngủ và phòng làm việc. Ngoài ra, vật liệu này còn có khả năng giảm tiếng ồn từ mưa và các tác động bên ngoài, tạo nên môi trường sống thoải mái và dễ chịu hơn cho cư dân. Sử dụng vật liệu cách âm chất lượng là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại.

Chung cư, căn hộ

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp tối ưu cho việc giảm tiếng ồn xuyên tầng trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là tại chung cư và căn hộ. Sử dụng vật liệu này giúp đảm bảo sự riêng tư cho cư dân, hạn chế ảnh hưởng âm thanh giữa các căn hộ, từ đó nâng cao chất lượng sống. Bằng cách áp dụng đúng kỹ thuật và vật liệu, các nhà đầu tư và xây dựng có thể tạo ra không gian sinh hoạt yên tĩnh, thoải mái, đáp ứng nhu cầu an cư lạc nghiệp của người dân trong thời đại hiện đại.

Khách sạn và khu nghỉ dưỡng

Ngành kinh doanh khách sạn và khu nghỉ dưỡng thường gặp khó khăn với tiếng ồn từ các phòng, hành lang, thang máy và khu vực dịch vụ. Để giải quyết vấn đề này, việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là giải pháp hiệu quả. Lớp lót cách âm được lắp đặt dưới lớp gạch, gỗ hoặc thảm giúp giảm tiếng ồn va đập từ các hoạt động hàng ngày. Điều này không chỉ nâng cao trải nghiệm của khách hàng mà còn đảm bảo sự riêng tư, thoải mái, góp phần vào việc nâng cao đánh giá sao và thương hiệu của khách sạn.

Bệnh viện, trường học, thư viện, phòng nghiên cứu,…

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng sàn bê tông không chỉ hiệu quả trong việc giảm tiếng ồn mà còn tạo ra môi trường yên tĩnh cho các công trình như bệnh viện, trường học, thư viện và phòng nghiên cứu. Việc sử dụng vật liệu này giúp hạn chế âm thanh từ tầng trên truyền xuống tầng dưới, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn phát ra từ hành lang, thiết bị và giao tiếp giữa các khu vực lân cận. Nhờ đó, người học, người bệnh và nhân viên có thể tập trung hơn, nâng cao chất lượng cuộc sống và công việc.

Trung tâm thương mại và giải trí

Vật liệu tấm cách âm là giải pháp hiệu quả trong việc ngăn chặn tiếng ồn từ tầng trên truyền xuống tầng dưới, đặc biệt tại các trung tâm thương mại và giải trí. Việc ứng dụng vật liệu này giữa các khu vực giải trí và mua sắm hoặc ăn uống giúp nâng cao trải nghiệm của khách hàng. Không gian sẽ trở nên thoải mái, chuyên nghiệp hơn, đồng thời hạn chế ảnh hưởng lẫn nhau giữa các khu vực chức năng khác nhau. Sử dụng tấm cách âm không chỉ bảo vệ sự riêng tư mà còn tạo ra một môi trường thân thiện và dễ chịu cho mọi người.

Ứng dụng của sàn bê tông trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất

Vật liệu tấm cách âm ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là trong nhà máy sản xuất, đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn va đập. Việc lắp đặt các tấm cách âm chống rung dưới sàn giúp cách ly hiệu quả rung động từ xe nâng, xe đẩy hàng và tiếng bước chân công nhân. Điều này không chỉ ngăn chặn tiếng ồn truyền xuống các khu vực khác hay ra bên ngoài, mà còn tạo ra một không gian yên tĩnh, giúp nhân viên dễ dàng tập trung và tối ưu hóa hiệu suất làm việc, giảm thiểu sai sót trong quá trình vận hành.

Kho bãi và trung tâm logistics

Vật liệu tấm cách âm đang được ứng dụng hiệu quả trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là trong các kho bãi và trung tâm logistics. Việc sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông không chỉ giúp giảm tiếng ồn va đập từ xe cộ và hàng hóa, mà còn đảm bảo môi trường làm việc yên tĩnh cho nhân viên văn phòng. Điều này không chỉ nâng cao hiệu suất làm việc mà còn cải thiện sức khỏe tinh thần cho người lao động. Nhờ vào công nghệ cách âm tiên tiến, những không gian này trở thành nơi lý tưởng để làm việc và giao dịch.

Phòng máy phát điện, phòng bơm, trạm biến áp

Trong xây dựng công nghiệp, đặc biệt là tại các khu vực như phòng máy phát điện, phòng bơm và trạm biến áp, tiếng ồn và rung động là vấn đề nổi bật. Việc ứng dụng vật liệu tấm cách âm cho sàn bê tông là một giải pháp hiệu quả giúp cách ly hoàn toàn tiếng ồn và rung động khỏi kết cấu tòa nhà. Những vật liệu này không chỉ giữ cho môi trường làm việc yên tĩnh mà còn bảo vệ sức khỏe và hiệu suất làm việc của công nhân. Đầu tư vào hệ thống cách âm phù hợp là cần thiết để đảm bảo an toàn và hiệu quả cho các hoạt động công nghiệp.

Một số hình ảnh thực tế Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quảng Nam

Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông tại Quảng Nam, hình ảnh thực tế là nguồn thông tin quan trọng giúp khách hàng có cái nhìn rõ ràng về hiệu quả và tính năng sản phẩm. Triệu Hổ luôn cam kết cung cấp những hình ảnh thực tế, chứng minh khả năng cách âm tuyệt vời, giảm tiếng ồn và tăng cường sự thoải mái cho không gian sống. Các sản phẩm này không chỉ mang lại sự yên tĩnh mà còn góp phần điều hòa nhiệt độ, tạo môi trường sống lý tưởng cho gia đình và công trình.

 

 

 

 

 

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số câu hỏi liên quan đến Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông

Những loại vật liệu cách âm sàn bê tông Quảng Nam phổ biến nhất hiện nay là gì?

Tại Quảng Nam, nhu cầu sử dụng vật liệu cách âm cho sàn bê tông ngày càng gia tăng do sự phát triển mạnh mẽ của các dự án xây dựng. Các loại vật liệu cách âm phổ biến bao gồm xốp XPS, xốp EPS và xốp PU. Xốp XPS có khả năng cách âm tốt và độ bền cao, thích hợp cho các công trình lớn. Xốp EPS nhẹ, dễ thi công, thích hợp cho các công trình dân dụng. Xốp PU hay còn gọi là xốp polyurethane, nổi bật với khả năng cách âm xuất sắc và tính năng chống ẩm, mang lại hiệu quả tối ưu cho mọi không gian.

Làm thế nào để lựa chọn vật liệu cách âm sàn bê tông phù hợp với từng loại công trình (dân dụng, công nghiệp, thương mại)?

Khi lựa chọn vật liệu cách âm cho sàn bê tông, cần xem xét đặc thù của từng loại công trình. Đối với công trình dân dụng, ưu tiên giảm tiếng ồn va đập và tiếng ồn không khí để đảm bảo sự riêng tư và thoải mái cho cư dân. Trong khi đó, công trình công nghiệp cần vật liệu có khả năng cách ly rung động và chịu tải trọng lớn do tác động từ máy móc, nhằm đảm bảo an toàn và bền bỉ. Công trình thương mại thì chú trọng giảm tiếng ồn giữa các khu vực khác nhau, nhằm nâng cao trải nghiệm cho khách hàng và nhân viên.

Công trình đã cách âm tường rồi, vậy có cần thiết phải cách âm thêm  sàn ?

Việc cách âm thêm sàn là rất cần thiết, ngay cả khi bạn đã cách âm tường. Trong nguyên lý cách âm toàn diện, một căn phòng được xem như một cái hộp. Nếu chỉ cách âm hai bức tường đối diện, tiếng ồn vẫn có thể lọt qua bốn mặt còn lại, bao gồm hai tường, trần và sàn. Để đạt được hiệu quả cách âm tối ưu, tạo ra không gian yên tĩnh, cách âm sàn cần được thực hiện đồng bộ với cách âm tường và trần. Bỏ qua một trong các bề mặt này sẽ làm giảm đáng kể hiệu quả tổng thể của giải pháp cách âm.

Vật liệu cách âm sàn bê tông khác gì với cách âm tường?

Cách âm tường và cách âm sàn bê tông có sự khác biệt rõ rệt về mục tiêu và vật liệu sử dụng. Cách âm tường chủ yếu nhằm ngăn chặn tiếng ồn không khí truyền ngang, sử dụng các vật liệu có mật độ khối lượng cao để chặn sóng âm. Ngược lại, cách âm sàn tập trung vào việc xử lý tiếng ồn va đập phát sinh từ các hoạt động trên bề mặt sàn, như tiếng bước chân hoặc tiếng đồ vật rơi. Vật liệu cách âm sàn cần có khả năng hấp thụ rung động tốt và chịu nén hiệu quả để giảm thiểu tiếng ồn từ trên xuống dưới.

Triệu Hổ có vận chuyển Vật liệu cách âm sàn bê tông đến Quảng Nam không?

Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp vật liệu cách âm và cách nhiệt uy tín, hoàn toàn có khả năng vận chuyển Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông đến Quảng Nam. Với đa dạng sản phẩm như bông cách nhiệt, tấm cách nhiệt và túi khí, Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết về chính sách vận chuyển, chi phí và thời gian giao hàng, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ qua hotline, website hoặc các kênh thông tin chính thức để được tư vấn phù hợp nhất.

Bản đồ vận chuyển Triệu Hổ trên toàn quốc.

Trên đây là những thông tin quan trọng về Vật Liệu Cách Âm Sàn Bê Tông Quảng Nam mà Triệu Hổ hy vọng sẽ hỗ trợ quý Khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp. Việc chọn lựa vật liệu cách âm không chỉ giúp cải thiện chất lượng công trình mà còn mang lại sự thoải mái cho người sử dụng. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng với chất lượng tốt nhất. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và tận tình, giúp công trình của bạn đạt được hiệu quả tối ưu nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ.
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.